1. Kiến thức :
- Ph©n biÖt ®îc chøc n¨ng néi tiÕt vµ chøc n¨ng ngo¹i tiÕt cña tuyÕn tuþ dùa trªn cÊu t¹o.
- S¬ ®å ho¸ chøc n¨ng cña tuyÕn tuþ trong sù ®iÒu hoµ lîng ®êng trong m¸u.
- Tr×nh bµy c¸c chøc n¨ng cña tuyÕn trªn thËn dùa trªn cÊu t¹o cña tuyÕn.
2. Kĩ năng : - Phát triển kĩ năng phân tích kênh hình.
- Kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đồ dùng giáo viên:
- Bài giảng.
- Máy chiếu đa năng.
- Bảng phụ.
2. Đồ dùng học sinh: Sách, vở, bút.
GIÁO ÁN LÊN LỚP Ngày soạn: 1/04/2015 Ngày dạy: 3/04/2015 Tiết 60 - Bài 57: TUYẾN TỤY VÀ TUYẾN TRÊN THẬN 1. Kiến thức : - Ph©n biÖt ®îc chøc n¨ng néi tiÕt vµ chøc n¨ng ngo¹i tiÕt cña tuyÕn tuþ dùa trªn cÊu t¹o. - S¬ ®å ho¸ chøc n¨ng cña tuyÕn tuþ trong sù ®iÒu hoµ lîng ®êng trong m¸u. - Tr×nh bµy c¸c chøc n¨ng cña tuyÕn trªn thËn dùa trªn cÊu t¹o cña tuyÕn. 2. Kĩ năng : - Phát triển kĩ năng phân tích kênh hình. - Kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng giáo viên: - Bài giảng. - Máy chiếu đa năng. - Bảng phụ. 2. Đồ dùng học sinh: Sách, vở, bút. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động : - Ổn định tổ chức. - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ : (chiếu slide 2) 3. Bài mới : Trong hệ nội tiết có rất nhiều tuyến có vai trò quan trọng đối với hoạt động sinh lí của cơ thể, như: tuyến yên, tuyến giáp, tuyến sinh dục, tuyÕn tuþ vµ tuyÕn trªn thËn. Vậy tuyến tụy và tuyến trên thận cã vai trß quan träng như thế nào trong ®iÒu hoµ lîng ®êng trong m¸u và ho¹t ®éng cña 2 tuyÕn nµy nh thÕ nµo? Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu: Tiết 60 - bài 57: Tuyến tụy và tuyến trên thận. (chiếu slide 3) Hoạt động của GV: Hoạt động của HS: Hoạt động 1 I, Tuyến tụy - Gv trình chiếu hình ảnh các cơ quan trong khoang bụng, yêu cầu Hs quan sát. (chiếu slide 3) - Xác định vị trí của tuyến tụy trong cơ thể? - Gv: trình chiếu hình ảnh tuyến tụy với cấu trúc của đảo tụy, yêu cầu Hs: Quan sát hình bên, hãy xác định: (chiếu slide 4) + Bộ phận nào của tuyến tụy thực hiện chức năng ngoại tiết? + Bộ phận nào của tuyến tụy thực hiện chức năng nội tiết? - Gv gọi Hs khác nhận xét Gv chốt kiến thức đúng - Gv: (chiếu slide 5): Đảo tụy chứa loại tb nào? Vai trò của chúng là gì? - Gv gọi Hs khác nhận xét Gv chốt kiến thức đúng - Gv: (chiếu slide 6): Chiếu hình 57.1 SGK. - Quan sát tranh kết hợp thông tin SGK và những hiểu biết của em về tuyến tụy, thảo luận theo cặp trả lời câu hỏi sau: (1 phút). ( Gv hướng dẫn Hs hoạt động theo nhóm nhỏ). ? Hãy nêu các chức năng của tuyến tụy mà em biết? - Gv gọi Hs một số nhóm trả lời. - Gv gọi Hs khác nhận xét Gv chốt kiến thức đúng. - Gv: (chiếu slide 7;8):Thảo luận theo nhóm (2 phút). Em hãy nghiên cứu thông tin SGK, hoàn thành sơ đồ tóm tắt quá trình điều hòa lượng đường huyết giữ được mức ổn định trong máu? ( điền từ hoặc cụm từ thích hợp từ số 1 đến số 7). - Gv treo kết quả thảo luận của các nhóm trên bảng, để các nhóm nhận xét chéo. - Sau đó Gv chiếu đáp án đúng để đối chiếu. (chiếu slide 4) - Gv: (chiếu slide 9): chiếu đáp án chuẩn. - Gv gọi Hs khác nhận xét Gv chốt kiến thức đúng. - Gv: (chiếu slide 10): Qua thảo luận nhóm, em hãy cho biết hoocmon tuyến tụy có vai trò gì? - Gv gọi Hs trả lời và sau đó gọi em khác nhận xét Gv chốt kiến thức đúng. - Gv cho Hs xem đoạn video về insulin và glucozo. (chiếu slide 11) - Gv: (chiếu slide 12): Liên hệ thực tế: Giới thiệu một số hình ảnh, thông tin liên quan đến tuyến tụy: bệnh tiểu đường, chứng hạ đường huyết... - Gv: Ngoài tuyến tụy có chức năng điều hòa lượng đường trong máu được ổn định, thì còn có tuyến nào khác? - Gv giới thiệu: (dẫn dắt từ câu trả lời của Hs để vào phần 2) Vậy tuyến trên thận có cấu tạo và chức năng như thế nào, thầy trò chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu sang phần thứ 2: Tuyến trên thận. (chiếu slide 13). Hoạt động 2 II, Tuyến trên thận: - Gv: (chiếu slide 13): chiếu hình ảnh đôi tuyến trên thận, quan sát hình và trả lời câu hỏi sau: - Nêu vị trí, số lượng của tuyến trên thận? - Gv: (chiếu slide 14): chiếu hình 57.2 SGK cấu tạo tuyến trên thận. Tuyến trên thận có cấu tạo như thế nào? - Gv gọi Hs trả lời sau đó gọi em khác nhận xét Gv chốt kiến thức đúng. - Gv: Nêu chức năng của các hoocmon tuyến trên thận? (chiếu slide 15) + Vỏ tuyến? + Tủy tuyến? - Gv gọi Hs trả lời. - Gv gọi Hs khác nhận xét Gv chốt kiến thức đúng. (chiếu slide 16) - Gv: (chiếu slide 17;18): chiếu hình ảnh một số bệnh liên quan đến tuyến trên thận: bệnh nhân mắc hội chứng Cushing. - Gv: (chiếu slide 19): hệ thống kiến thức bài học theo bản đồ tư duy cho Hs nắm kiến thức trọng tâm: Vị trí TUYẾN TỤY VÀ TUYẾN TRÊN THẬN Tuyến tụy Chức năng Vai trò của hoocmon I, Tuyến tụy - Hs quan sát trên màn hình, yêu cầu nêu được: - Vị trí: Nằm trong khoang bụng, kéo dài từ tá tràng đến lá lách. - Hs: quan sát hình ảnh, yêu cầu nêu được: + Tb tiết dịch tụy, thực hiện chức năng ngoại tiết. + Các tb đảo tụy thực hiện chức năng nội tiết. - Hs yêu cầu nêu được: Có 2 loại tb + Tb β: Tiết hoocmon insulin biến đổi glucozo thành glicogen. + Tb a: Tiết hoocmon glucagon chuyển hóa glicogen thành glucozo. - Hs: Quan sát hình ảnh, nghiên cứu thông tin, thảo luận theo nhóm nhỏ, trả lời câu hỏi. -Yêu cầu: 1, Chức năng của tuyến tụy: - Chức năng ngoại tiết: tiết dịch tụy. - Chức năng nội tiết: + Tb β: Tiết hoocmon insulin biến đổi glucozo thành glicogen. + Tb a: Tiết hoocmon glucagon chuyển hóa glicogen thành glucozo. Tuyến pha. - Hs nghiên cứu thông tin và thảo luận theo nhóm, để hoàn thành sơ đồ, yêu cầu trình bày được: ( Sơ đồ trình bày ở phần cuối giáo án). Hs thảo luận nhóm theo yêu cầu hướng dẫn của Gv. - Hs nhận xét kết quả của các nhóm khác sau đó đối chiếu đáp án, - Hs: yêu cầu nêu được: 2, Nhờ tác dụng đối lập của 2 loại hoocmon mà tỉ lệ đường huyết luôn ổn định. - Hs xem đoạn video. - Hs: Quan sát và nghe thông tin từ Gv. - Hs: yêu cầu nêu được một số tuyến khác: tuyến trên thận. - Hs nghe thông tin. II, Tuyến trên thận: - Hs: quan sát hình ảnh đôi thận, yêu cầu nêu được: Gồm 1 đôi nằm trên đỉnh 2 quả thận. - Hs quan sát hình ảnh 57.2 SGK trên màn hình, yêu cầu nêu được: - Cấu tạo: + Vỏ tuyến gồm 3 lớp . lớp cầu . lớp sợi . lớp lưới + Tủy tuyến. - Hs nghiên cứu thông tin SGK, hình ảnh, yêu cầu nêu được: *Vỏ tuyến: + Lớp cầu: Tiết hoocmon điều hòa các muối Na, K trong máu. + Lớp sợi: Tiết hoocmon điều hòa đường huyết. + Lớp lưới: Tiết hoocmon điều hòa sinh dục nam. *Tủy tuyến: Tiết adrenalin va Noadrenalin. - Hs quan sát hình ảnh và nghe thông tin. Tuyến trên thận Chức năng Cấu tạo Vị trí IV. CỦNG CỐ: ( Bài tập) - Gv: (chiếu slide 20): (Hãy chọn đáp án đúng nhất) Câu 1: Insulin có vai trò giảm đường huyết bởi các hoạt động: a, Biến đổi lipit, protein thành glucozo. b, Biến đổi glucozo thành glicogen. c, Biến đổi glicogen thành glucozo. Đáp án b. ( Vì sao em chọn b) Câu 2: Hoạt động nội tiết của tuyến tụy bị rối loạn sẽ dẫn đến: a, Bệnh tiểu đường. b, Bệnh bazodo. c, Bệnh bướu cổ. Đáp án a. (Vì sao em chọn a) V. DẶN DÒ: (chiếu slide 21): - Học bài và trả lời câu hỏi SGK/181. - Đọc và soạn bài 58/182, 183: + Làm bài tập bảng 58.1; 58.2. + Bài tập điền từ trang 182, 183. Khi ®êng huyÕt (Sau b÷a ¨n) Khi ®êng huyÕt (Xa b÷a ¨n, c¬ thÓ ho¹t ®éng) TÕ bµo β TÕ bµo α §¶o tuþ 3......... 4............. Gluc«z¬ 5.............. Gluc«z¬ 6..................................................................................... 7........................................................................... + : KÝch thÝch - : K×m h·m + + - - 1......... 2........... S¬ ®å qu¸ tr×nh ®iÒu hoµ lîng ®êng trong m¸u VI. KINH NGHIỆM RÚT RA: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Giáo viên Phan Thanh Phương
Tài liệu đính kèm: