Tiết 63: Cộng, trừ đa thức một biến - Phan Văn Sĩ

I . MỤC TIÊU:

* Kiến thức: HS biết cộng trừ đa thức một niến theo hai cách:

– Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang.

– Cộng trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc.

* Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng cộng, trừ đa thức: bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng.

* Thái độ:Cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II . CHUẨN BỊ:

-GV: Thước thẳng, phấn màu

-HS: On tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức . Bảng nhóm.

 

doc 3 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1364Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 63: Cộng, trừ đa thức một biến - Phan Văn Sĩ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 63 
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
I . MỤC TIÊU:
* Kiến thức: HS biết cộng trừ đa thức một niến theo hai cách:
– Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang.
– Cộng trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc.
* Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng cộng, trừ đa thức: bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng.
* Thái độ:Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II . CHUẨN BỊ:
-GV: Thước thẳng, phấn màu
-HS: Oân tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức . Bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ởn định lớp: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (8ph)
Câu hỏi
Đáp án
HS 1: Chữa bài 40 tr 43 SGK
Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo luỹ thừa giảm của biến
Chỉ ra các hệ số khác 0 của Q(x)
Tìm bậc của Q(x)
H2) 
Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo luỹ thừa tăng của biến
 Tính P(3) , P(-3)
HS1
a) 
b) –5 là hệ số của luỹ thừa bậc 6
 2 là hệ số của luỹ thừa bậc 4
4 là hệ số của luỹ thừa bậc 3
4 là hệ số của luỹ thừa bậc2
-4 là hệ số của luỹ thừa bậc 1
-1 là hệ số của luỹ thừa bậc 0
c) Q(x) có bậc 6
HS2:
	3. Bài mới:
TL
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
12ph
12ph
10ph
HĐ1. Cộng hai đa thức một biến
GV: nêu ví dụ tr 44 SGK
GV: gọi HS lên bảng tính tổng hai đa thức theo cách đã biết.
GV: nhận xét
GV: ngoài cách làm trên, ta còn có thể cộng hai đa thức theo cột dọc (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)
GV: yêu cầu HS làm bài 44 tr 45 SGK (chú ý cách sắp xếp theo cùng một thứ tự và đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)
GV: yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng 
GV: nhận xét 
GV: tuỳ từng trường hợp cụ thể ta có thể áp dụng các cách cho phù hợp.
HĐ2. Trừ hai đa thức một biến
GV: yêu cầu HS tự giải theo cách đã học ở §6, đó là cách 1
Hỏi:Hs(Tb-K): Nhắc lại qui tắc dấu ngoặc? 
GV: hướng dẫn HS làm cách 2 (sắp xếp đa thức theo cùng một thứ tự, đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)
GV: cho HS trừ từng cột rồi điền dần vào kết quả.
Hỏi:Hs(Tb-K): Muốn trừ đi một số ta làm thế nào?
GV:Tương tự:
Hỏi:Hs(Tb-K) Hãy tìm –Q(x) rồi tính P(x)-Q(x) theo cách trên?
GV: để cộng, trừ hai đa thức một biến ta làm theo những cách nào?
GV: nêu Chú ý tr 45 SGK, nhấn mạnh 2 ý của chú ý này
Củng cố:
GV: yêu cầu HS làm ?1
GV: cho nửa lớp tính 
M(x) + N(x) và M(x) – N(x) theo cách 1
 Nửa lớp tính M(x) + N(x) vàM(x) – N(x) theo cách 2
BT 45 tr 45 SGK
GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV: yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
GV: nhận xét
HS: cả lớp làm vào vở
HS: lên bảng trình bày
HS: nhận xét 
HS: nghe giảng và ghi bài 
HS: nửa lớp làm cách 1, nửa lớp làm cách 2
HS: 2 em đại diện lên bảng trình bày.
HS: nhận xét 
HS: Tự làm vào vở
Một em lên bảng trình bày
HS: Nêu qui tắc dấu ngoặc
HS: thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV
HS: ta cộng với số đối của nó.
HS Thực hiện theo yêu cầu của GV
HS: theo hai cách 
HS: nhắc lại hai cách 
HS: hai em lên bảng tính M(x) + N(x) theo hai cách.
HS: hai em khác lên bảng tính M(x) –N(x) theo 2 cách.
HS: Hoạt động theo nhóm 
HS: Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
HS: các nhóm nhận xétS HSHHHHH
1.Cộng hai đa thức một biến
Cho hai đa thức:
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2.
Tính P(x) + Q(x)
Cách 1:
P(x) + Q(x) = (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1) + (- x4 + x3 + 5x + 2)
= 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1
Cách 2:
+
 P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
 Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2.
P(x)+Q(x)=2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1
Bài 44 tr 45 SGK:
Cách 1: 
P(x) + Q(x) = (-5x3 - + 8x4 +x2) + (x2 –5x –2x3 +x4 -)= -5x3 -+ 8x4 +x2 +x2 –5x –2x3 +x4 - = (8x4 + x4) + (-5x3 –2x3) + (x2 + x2) + (-5x) + (- -)
= 9x4 – 7x3 + 2x2 – 5x –1.
Cách 2:
+
 P(x) = 8x4 - 5x3 + x2 - 
 Q(x) = x4 – 2x3 + x2 - 5x - 
P(x)+Q(x) = 9x4 –7x3 + 2x2 –5x - 1 
2. Trừ hai đa thức một biến
Tính P(x) – Q(x)
Cách 1: 
P(x) – Q(x) = (2x5 +5x4 –x3 +x2 –x –1) – (-x4 +x3 +5x +2)
= 2x5 + 6x4 – 2x3 + x2 – 6x – 3
Cách 2:
-
 P(x) = 2x5 +5x4 – x3 + x2 – x – 1
 Q(x) = -x4 + x3 + 5x +2
P(x)+Q(x) =2x5 +6x4 –2x3+ x2 - 6x –3
Có thể đặt tính như sau:
 +
 [-Q(x)]= x4 -x3 -5x-2
 P(x)-Q(x)= 2x5 + 6x4 -2x3 -6x -3
Chú ý (SGK)
?1
 Kết quả:
M(x) + N(x) = 4x4 + 5x3 –6x2 –3
M(x) – N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 +2x + 2
BT 45 tr 45 SGK
a) Q(x) = x5 –2x2 +1 – P(x)
 = x5 –2x2 +1- (x4 –3x2 –x +)
 = x5 - x4 + x2 + x + 
b) R(x) = P(x) – x3
 = x4 –3x2 – x + - x3
 = x4 - x3– 3x2 – x + 
4. Hướng dẫn về nhà: (2ph)
Làm bài tập 44, 46, 48, 50, 52 tr 45, 46 SGK
Nhắc nhở HS:
	 - Khi thu gọn cần đồng thời sắp xếp đa thức theo cùng một thứ tự.
- Khi cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, chỉ cộng trừ các hệ số, phần biến giữ nguyên.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 8. Cộng, trừ đa thức một biến - Phan Văn Sĩ.doc