Bài 1: Xác định vị trí mỗi quốc gia trên lược đồ.
* Bước 1: Giáo viên chia nhóm hoàn thành nội dung phiếu bài tập.
Nhóm 1: Xác định vị trí, tên các nước thuộc khu vực Bắc và Nam Âu.
Nhóm 2: Xác định vị trí, tên các nước thuộc khu vực Tây và Trung Âu.
Nhóm 3: Xác định vị trí, tên các nước thuộc khu vực Đông Âu.
Nhóm 2: Xác định vị trí các quốc gia thuộc liên minh châu Âu.
* Bước 2: Học sinh lên đọc tên và xác định trên bản đồ.
- Giáo viên: Chuẩn xác kiến thức theo bảng sau:
Tuần 36 Ngày soạn: 02/05/2015 Tiết 68 Ngày dạy: 05/05/2015 BÀI 61: THỰC HÀNH ĐỌC LƯỢC ĐỒ, VẼ BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KINH TẾ CHÂU ÂU I. MỤC TIÊU: Qua bài học, HS cần đạt được: 1. Kiến thức: Học sinh cần nắm vị trí các quốc gia theo từng khu vực của châu Âu. 2. Kĩ năng: Đọc, phân tích, vẽ biểu đồ. 3. Thái độ: Có ý thức học tập, hợp tác để tìm hiểu kiến thức 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, ... - Năng lực chuyên biệt: Sử dụng bản đồ; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình, video, clip. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bản đồ các nước châu Âu. 2. Chuẩn bị của học sinh: Sgk. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Ổn định: Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp học, 1 phút. 7A1................................., 7A2..........................., 7A3.......................... 7A4................................., 7A5..........................., 7A6.......................... 2. Kiểm tra bài cũ: không. 3. Tiến trình bài học: 42 phút. Hoạt động 1: Hệ thống hóa các kiến thức đã học (cá nhân) 5 phút. *Hình thức tổ chức hoạt động: Hình thức “ bài lên lớp”; cá nhân. *Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở; giải quyết vấn đề; sử dụng bản đồ, tự học; ... *Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; học tập hợp tác. * Bước 1: Châu Âu được chia làm mấy khu vực? * Bước 2: HS trả lời, gv chuẩn xác kiến thức Hoạt động 2: Rèn kĩ năng làm bài tập địa lí (nhóm) 37 phút. *Hình thức tổ chức hoạt động: Hình thức “ bài lên lớp”; cá nhân. *Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở; giải quyết vấn đề; sử dụng bản đồ, tự học; ... *Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; học tập hợp tác. Bài 1: Xác định vị trí mỗi quốc gia trên lược đồ. * Bước 1: Giáo viên chia nhóm hoàn thành nội dung phiếu bài tập. Nhóm 1: Xác định vị trí, tên các nước thuộc khu vực Bắc và Nam Âu. Nhóm 2: Xác định vị trí, tên các nước thuộc khu vực Tây và Trung Âu. Nhóm 3: Xác định vị trí, tên các nước thuộc khu vực Đông Âu. Nhóm 2: Xác định vị trí các quốc gia thuộc liên minh châu Âu. * Bước 2: Học sinh lên đọc tên và xác định trên bản đồ. - Giáo viên: Chuẩn xác kiến thức theo bảng sau: Khu vực Tên các nước 1. Bắc Âu Na - uy, Thủy điển, Phần lan 2. Tây và Trung Âu Anh, Pháp, Ai - len, Hà lan, Đức, Áo, Bỉ, Đan Mạch, Thụy Sỉ, Ba lan, Xlôvalia, Hung - ra - ri, Séc 3. Đông Âu Lat - vi - a, Lít va, Bêlarút, U - crai - na, Liên Bang Nga, Mônđôva 4. Nam Âu Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Italia, Hy lạp Bài 2: Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế. * Bước 1: Học sinh xác định trên bản đồ vị trí các nước: Pháp, U - crai - na * Bước 2: Hai nước này thuộc khu vực nào (Pháp: phía Tây, U - crai - na: phía Đông). - Hướng dẫn cách vẽ: Đúng tỷ lệ, thể hiện kí hiệu, có chú giải cho kí hiệu, tên biểu đồ. Cách 1: Vẽ biểu đồ hình tròn 14 38.5 47.5 3 26.1 70.9 Cách 2: Vẽ biểu đồ hình cột 3 1 14 26.1 38.5 70.9 47.5 Pháp U-Crai-Na Chú giải: Nông - lâm - ngư nghiệp Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ Nhận xét: + Pháp có nền kinh tế phát triển cao, là nước công nghiệp phát triển. Dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế và chiếm tỷ trọng cao nhất. + U - Crai -na là nước có nền công nghiệp phát triển, dịch vụ chiếm tỷ trọng cao hơn 2 ngành còn lại nhưng so với pháp thì thấp hơn. IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 2 phút. 1. Tổng kết: - Giáo dục học sinh chấp hành an toàn giao. - Trong nhóm các nước phát triển nhất thế giới, châu Âu có 4 nước đó là: Anh, Pháp, Đức, I - ta - li - a. Hãy xác định rõ các quốc gia này trong khu vực nào của châu Âu. - Hiện nay châu Âu còn bao nhiêu nước chưa gia nhập và liên minh châu Âu thuộc khu vực nào? tính đến năm 1995. 2. Hướng dẫn học tập: Về nhà học theo đề cương tiết sau ôn tập học kì II. V. PHỤ LỤC: VI. RÚT KINH NGHIỆM: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: