Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2009-2010

- Có một ô chữ gồm 15 chữ cái

- Có 8 câu hỏi mỗi câu hỏi tương ứng với một chữ cái.

- Sau khi nêu câu hỏi đội nào giơ tay trước thì đội đó được quyền trả lời.

- Nếu giơ tay mà không trả lời ngay thì quyền trả lời thuộc về đội kia.

- Mỗi một thành viên chỉ được 1 câu.

- Mỗi chữ cái tìm thấy trong ô chữ được tính là 10 điểm.

- Nếu 1 câu trả lời mà chữ cái đó cùng xuất hiện ở 2 hoặc 3 ô thì được tính 20 điểm hoặc30 điểm.

- Từ sau câu hỏi số 5 đến câu thứ 7 các đội được quyền trả lời câu có trong ô chữ.

 Trả lời đúng được tính 10 điểm.

- Trả lời đúng câu hỏi phụ được tính 10 điểm.

 

ppt 16 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1236Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số học 6trường trung học cơ sở phương liễunăm học 2009 - 2010Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh5 6 7 8 9 10 KIỂM TRA BÀI CŨTrong cỏc cỏch viết sau đõy, cỏch viết nào cho ta phõn số?a)b)Người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phân số, a là tử(tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.≠Cú 2 hỡnh chữ nhật giống nhau.Phần tô màu đỏ biểu diễn các phân số nào?=Phần tô màu đỏ biểu diễn các phân số :và?36123612Em hóy lấy cỏc vớ dụ khỏc về 2 phõn số bằng nhau và kiểm tra nhận xột này. Vậyta thấy(=6)1. Định nghĩa:PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70bdacbdacnếukhi nào?1. Định nghĩa:PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70a) Hai phân số và có bằng nhau không?2. Cỏc vớ dụ:3-6-12vì (-1).(-6)=3. 2 3-6-12*) Bài toán về so sánh hai phân số(= 6)bdacbdacnếuvì (-1).(-6) = 3.2a)-623-1vì 1.(-5) ≠ 7.3b)-5371và1. Định nghĩa:PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70bdacbdacnếu2. Cỏc vớ dụ:*) Bài toán về so sánh hai phân số(= 6)1.Cỏc cặp phõn số sau đõy cú bằng nhau khụng?và1234 1a)và 863 2b)-1595 -3c)và9-123 4d)và≠≠2.Cú thể khẳng định ngay cỏc cặp phõn số sau đõy khụng bằng nhau, tại sao?và525 -2a)và 205-21 4b)-107-11 -9c)và≠≠≠Trả lời:Cỏc cặp phõn số đú khụng bằng nhau vỡ trong hai tớch a.d và b.c luụn cú một tớch là số dương và một tớch là số õm.1. Định nghĩa:PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70bdacbdacnếu2. Cỏc vớ dụ:*) Bài toán về so sánh hai phân sốBài 8(SGK/9) Với hai số nguyên a và b(b 0). Chứng minh :vì a.b = (-b). (-a)vì (-a).b = (-b). a1. Định nghĩa:PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70bdacbdacnếu2. Cỏc vớ dụ:*) Bài toán về so sánh hai phân sốNhận xét : Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương1. Định nghĩa:PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70bdacbdacnếu2. Cỏc vớ dụ:*) Bài toán về so sánh hai phân sốNhận xét : Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.Bài 9(SGK/9) Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu dương :Tỡm số nguyờn x, biết: 8104 x=Giải:nờn x . 8 = 4 . 10 8104 x=Suy ra: x = 8 4 . 10Vỡ*) Bài toán về tìm số1. Định nghĩa:PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70bdacbdacnếu2. Cỏc vớ dụ:*) Bài toán về so sánh hai phân số = 5*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương*) Bài toán về tìm số1. Định nghĩa:PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70bdacbdacnếu2. Cỏc vớ dụ:*) Bài toán về so sánh hai phân số*) Bài toán về lập các cặp phân số bằng nhauBài 10(SGK/9) Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6, ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau như sau : Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2.3162=3612=2163=2613=3 26 4=3 62 4=4 26 3=3624=Trò chơI giảI ô chữLuật chơiCó một ô chữ gồm 15 chữ cáiCó 8 câu hỏi mỗi câu hỏi tương ứng với một chữ cái.Sau khi nêu câu hỏi đội nào giơ tay trước thì đội đó được quyền trả lời.Nếu giơ tay mà không trả lời ngay thì quyền trả lời thuộc về đội kia.Mỗi một thành viên chỉ được 1 câu.Mỗi chữ cái tìm thấy trong ô chữ được tính là 10 điểm. Nếu 1 câu trả lời mà chữ cái đó cùng xuất hiện ở 2 hoặc 3 ô thì được tính 20 điểm hoặc30 điểm.Từ sau câu hỏi số 5 đến câu thứ 7 các đội được quyền trả lời câu có trong ô chữ. Trả lời đúng được tính 10 điểm.Trả lời đúng câu hỏi phụ được tính 10 điểm.HOCHOCNƯAHỌCMAIA. Giỏ trị x thỏa món là :H. Phõn số bằng phõn số là: 22I. Viết phõn số về phõn số cú mẫu dương là :C. Giỏ trị y thỏa món là : -7-7N. Giỏ trị x thỏa món là :M. Phõn số bằng phõn số là: Ư. Viết phõn số về phõn số cú mẫu dương là :O. Giỏ trị y thỏa món là : 3-6HỌCHỌNỮHCÃI-7CAOMĐội B102030405060708090100Đội A102030405060708090100Trò chơI giảI ô chữ*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương*) Bài toán về tìm số1. Định nghĩa:PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70bdacbdacnếu2. Cỏc vớ dụ:*) Bài toán về so sánh hai phân số*) Bài toán về lập các cặp phân số bằng nhauGhi nhớHướng dẫn học ở nhàLàm các bài tập số 6, 7 (SGK/8, 9); bài tập từ số 6 đến 14 (SBT/4, 5) .Nghiờn cứu trước bài học tính chất cơ bản của phân số.Bài 14 (SBT/5). Tìm các số nguyên x, y, biết :nên x . y = 3 . 4 = 12xy112CHÚC CÁC EM HỌC TỐT

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 2. Phân số bằng nhau - Trường THCS Phương Liễu.ppt