Tin học 10 - Câu hỏi trắc nghiệm

#@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Sử dụng hệ soạn thảo văn bản Word ta có thể

A_ tạo văn bản mới

B_ sửa văn bản đã có ;

C_ mở nhiều văn bản đồng thời;

D_ cả A, B, C .

#@#@ Chức năng chính của Microsoft Word là gì ?

E_ Tính toán và lập bảng biểu;

F_ Soạn thảo văn bản;

G_ tạo các tệp đồ họa;

H_ Chạy các chương trình ứng dụng khác.

#@#@ Chọn câu đúng trong các câu sau :

I_ Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu;

J_ Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản;

K_ Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể có thể soạn thảovăn bản chữ Việt;

L_ Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước.

#@#@ Trong các lệnh ở bảng chọn File (của phần mềm Word) sau đây, lệnh nào cho phép chúng ta ghi nội dung tệp đang soạn thảo vào một tệp có tên mới ?

M_ New ;

N_ Save As ;

O_ Save;

P_ Print

#@#@ Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản ?

#@ Chỉnh sửa > Trình bày > Gõ văn bản > In ấn ;

#@{Đ} Gõ văn bản > Chỉnh sửa > Trình bày > In ấn ;

#@ Gõ văn bản > Trình bày > Chỉnh sửa > In ấn ;

#@ Gõ văn bản > Trình bày > In ấn > Chỉnh sửa .

#@#@ Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn ?

#@ Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản ;

#@{Đ} Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản ;

#@ Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản ;

#@ Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự .

 

doc 8 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 2544Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tin học 10 - Câu hỏi trắc nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
#@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Sử dụng hệ soạn thảo văn bản Word ta có thể 
tạo văn bản mới
sửa văn bản đã có ;
mở nhiều văn bản đồng thời;
cả A, B, C . 
#@#@ Chức năng chính của Microsoft Word là gì ?
Tính toán và lập bảng biểu;
Soạn thảo văn bản; 
tạo các tệp đồ họa;
Chạy các chương trình ứng dụng khác.
#@#@ Chọn câu đúng trong các câu sau : 
Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu;
Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản; 
Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể có thể soạn thảovăn bản chữ Việt;
Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước.
#@#@ Trong các lệnh ở bảng chọn File (của phần mềm Word) sau đây, lệnh nào cho phép chúng ta ghi nội dung tệp đang soạn thảo vào một tệp có tên mới ?
New;
Save As; 
Save;
Print 
#@#@ Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản ?
#@ Chỉnh sửa > Trình bày > Gõ văn bản > In ấn ;
#@{Đ} Gõ văn bản > Chỉnh sửa > Trình bày > In ấn ; 
#@ Gõ văn bản > Trình bày > Chỉnh sửa > In ấn ;
#@ Gõ văn bản > Trình bày > In ấn > Chỉnh sửa .
#@#@ Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn ?
#@ Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản ;
#@{Đ} Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản ; 
#@ Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản ;
#@ Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự .
#@#@ Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản ?
Thay đổi phông chữ ;
Đổi kích thước trang giấy ;
Thay đổi khoảng cách giữc các dòng ;
Sửa lỗi chính tả . 
#@#@ Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng trang của một văn bản ?
Đặt kích thước lề ;
Đổi kích thước trang giấy ;
Đặt khoảng cách thụt đầu dòng ; 
Đặt hướng của giấy .
#@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng . Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có :
 #@ Phần mềm soạn thảo văn bản ; 
#@ Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt và bộ phông chữ tiếng Việt;
#@ Chương trình Vietkey;
#@{Đ} Cả A và B . 
#@#@ Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ tiếng Việt ?
ASCII 
VNI
TCVN3
Unicode
#@#@ Hiện nay chúng ta thường dùng cách nào để gõ văn bản tiếng Việt ?
#@ Dùng bàn phím chuyên dụng cho tiếng Việt;
#@ Dùng phần mềm soạn thảo chuyên dụng cho tiếng Việt;
#@ Dùng phông chữ tiếng Việt TCVN;
#@{Đ} Dùng bộ gõ tiếng Việt . 
#@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng . Unicode là bộ mã
tiêu chuẩn Việt Nam;
bộ mã chuẩn quốc tế ; 
bộ mã 32 bit;
bộ mã chứa cả các kí tự tượng hình.
#@#@ Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành Windows dưới đây, phông chữ nào không dùng mã TCVN3 ?
Arial 
.VnTime
.VnArial
Cả A và C .
#@#@ Câu nào đúng trong các câu sau :
Word là phần mềm ứng dụng; 
Word là phần mềm hệ thống;
Word là phần mềm tiện ích.
Cả B, C .
#@#@ Chọn câu sai trong các câu dưới đây :
#@ Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là .DOC;
#@{Đ} Để kết thúc phiên làm việc với Word chọn File -> Close; 
#@ Để xóa một kí tự có thể dùng phím Backspace hoặc phím Delete;
#@ Để lưu văn bản ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + S 
#@#@ Chọn câu sai trong các câu sau :
#@ Tất cả các thuộc tính định dạng đoạn văn bản có thể được thiết đặt và thực hiện đồng thời;
#@ Để định dạng một kí tự thực hiện các thao tác sau :
Xác định kí tự đó;
Chọn thuộc tính cần định dạng.
#@{Đ} Để định dạng một đoạn văn bản ta thực hiện các thao tác sau : 
Chọn thuộc tính định dạng trên thanh công cụ;
Xác định đoạn văn bản cần định dạng.
 #@ Muốn gỡ bỏ thuộc tính định dạng của một kí tự ta thực hiện :
Chọn kí tự đó;
Chọn lại thuộc tính đã dùng để định dạng lần trước.
#@#@ Chọn câu sai trong các câu sau :
#@ Khi soạn thảo có thể thiết đặt chế độ để Word tự động đánh số trang;
#@ Có thể thiết đặt để in số trang ở đầu trang hoặc cuối trang;
#@{Đ} Để in ngay toàn bộ văn bản thành nhiều bản chỉ cần nhấn nút Print trên thanh công cụ; 
#@ Để có thể in một văn bản thành nhiều bản in, chọn lệnh File - > Print hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
#@#@ Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh FormatàFont và chọn cỡ chữ trong ô :
A_Font style;
B_Font;
C_Small caps;
D_Size 
Cách thực hiện nào là đúng trong các cách trên?
#@#@ Tìm câu đúng trong các câu dưới đây :
#@ Giả sử từ được gõ vào ô Find What là “Tin - học” thì trong văn bản các từ sau đều bị bôi đen “Tin-học”, “TIN - HỌC”, “Tin - học”;
#@ Chức năng thay thế chỉ cho phép thay một từ bằng một từ khác có cùng số lượng kí tự
#@{Đ} Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ khác không nhất thiết phải có cùng số lượng kí tự . 
#@ Cả A, B đúng .
#@#@ Tìm câu phát biểu chính xác nhất trong các câu sau :
#@ Để xóa một cột trong bảng ta chỉ cần dùng lệnh Delete là đủ ;
#@ Với bảng chỉ được chèn thêm một dòng sau dòng được chọn ;
#@ Trong bảng chỉ có thể tách một ô thành hai ô .
#@{Đ} Cả A, B, C đều không chính xác . 
#@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng . Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn trong Word, ta chọn 
#@ Insert -> Drop Cap
#@{Đ} Format -> Drop Cap 
#@ Format -> Characters -> Drop Cap
#@ Tools -> Drop Cap
#@#@ Hãy chọn phương án đúng . Chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ là :
#@ Định cỡ chữ ;
#@ Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản;
#@ Thu nhỏ văn bản;
#@{Đ} hay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản . 
#@#@ Chọn câu phát biểu chính xác nhất trong những câu sau :
#@ Định dạng danh sách không cho phép dùng kiểu kí tự in hoa A, B, C và kiểu số La Mã I, II, III,
#@ Việc chèn/xóa một hàng của bảng được thực hiện tương tự như chèn/xóa một dòng trong văn bản ;
#@ Không có gì phân biệt khi dùng nút lệnh Print trên thanh công cụ và khi chọn File -> Print để in văn bản ;
#@{Đ} Có thể thiết đặt chế độ in để in một hoặc vài trang của văn bản . 
#@#@ Chọn câu phát biểu sai trong những câu sau : 
#@ Có thể tạo bảng nhanh chóng bằng cách : Chọn Table -> Insert - > Table ;
#@ Có thể tạo bảng nhanh chóng bằng cách dùng nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ ;
#@{Đ} Không thể gộp nhiều ô trong một bảng thành một ô ; 
#@ Văn bản trong một ô của bảng được định dạng như văn bản thông thường .
#@#@ Trong các câu sau, câu nào đúng ?
#@ Không thể tìm vị trí của một từ (hay cụm từ) trong văn bản bằng cách : 
Chọn lệnh Edit -> Replace ;
#@{Đ} Có thể tìm vị trí của một từ (hay cụm từ) trong văn bản bằng cách : 
Chọn lệnh Edit - > Find ; 
#@ Không thể tìm kiếm và thay thế một từ (hay một cụm từ) tiếng Việt (có dấu) ;
#@ Khi tìm kiếm và thay thế từ (hay cụm từ) trong văn bản, Word luôn phân biệt chữ hoa với chữ thường .
#@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng . Mạng máy tính là :
#@ tập hợp các máy tính;
#@ mạng INTERNET;
#@ mạng LAN;
#@{Đ} tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theo một quy ước truyền thông. 
#@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng . Mạng INTERNET gồm có những thành phần nào :
#@ Các máy tính
#@ Các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối giữa các máy tính với nhau
#@ Phần mềm hỗ trợ kết nối giữa các máy với nhau .
#@{Đ} Cả A, B, C . 
#@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Để kết nối các máy tính người ta 
#@ sử dụng cáp quang ;
#@ sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại ;
#@ sử dụng đường truyền vô tuyến;
#@{Đ} A, B, C . 
#@#@ Phát biểu nào dưới đây về bộ định tuyến là đúng đắn nhất ?
#@{Đ} Là thiết bị để kết nối hai mạng máy tính sao cho máy từ mạng này có thể gửi gói tin sang máy của mạng kia ; 
#@ Là thiết bị để kết nối mạng cục bộ với Internet;
#@ Là thiết bị để kết nối các máy thành một mạng sao cho từ máy này có thể gửi gói tin sang máy kia;
#@ Là thiết bị mạng để xây dựng mạng cục bộ không dây .
#@#@ Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng ?
vỉ mạng;
Hub;
Môdem;
Wedcam. 
#@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Để kết nối mạng không dây đơn giản cần có :
#@ điểm truy cập không dây WAP;
#@ mỗi máy tính tham gia mạng có vỉ mạng không dây;
#@ môdem;
#@{Đ} A và B. 
#@#@ Phát biểu nào sau đây về mạng không dây là sai ?
#@ Trong cùng một văn phòng, mạng không dây được lắp đặt thuận tiện hơn mạng hữu tuyến (có dây);
#@ Bộ định tuyến không dây thường kèm theo cả chức năng điểm truy cập không dây;
#@{Đ} Mạng không dây thông thường có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn hẳn mạng hữu tuyến; 
#@ Máy tính tham gia vào mạng không dây phải được trang bị vỉ mạng không dây.
#@#@ Máy tính nào dưới đây cung cấp các dịch vụ cho máy tính cá nhân?
Workstation (máy trạm);
Client (máy khách);
Server (máy chủ); 
A và B .
Hãy chọn phương án ghép đúng . Mô hình Client – Server là mô hình
#@{Đ} xử lý phân tán ở nhiều máy, trong đó máy chủ cung cấp tài nguyên và các dịch vụ theo yêu cầu từ máy khách; 
#@ xử lý được thực hiện ở một máy gọi là máy chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ cung cấp quyền sử dụng thiết bị ngoại vi từ xa cho máy chủ;
#@ mọi máy trong mạng đều có khả năng cung cấp dịch vụ cho máy khác;
#@ máy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho máy trạm. Máy trạm có thể dùng máy in hay ổ đĩa của máy chủ.
#@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng . Mạng cục bộ là mạng
#@ Có từ 10 máy trở xuống;
#@ kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lí rộng lớn;
#@ của một gia đìnhhay của một phòng ban trong một cơ quan;
#@{Đ} Kết nối một số lượng nhỏ máy tính ở gần nhau . 
#@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng . Mạng diện rộng là 
#@ mạng có từ 100 máy trở lên;
#@{Đ} mạng liên kết các mạng cục bộ bằng các thiết bị kết nối; 
#@ mạng Internet;
#@ mạng của một quốc gia .
#@#@ Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau ?
#@ Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp;
#@ Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh;
#@ Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động;
#@{Đ} Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. 
#@#@ Phát biểu nào dưới đây là sai?
#@ Mọi chức năng của điểm truy cập không dây (WAP) đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây;
#@ WAP dùng để kết nối các máy tínhtrong mạng không dây;
#@{Đ} WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây; 
#@ Cả A, B .
#@#@ Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
#@ Mô hình ngang hàng tốt hơn mô hình khách-chủ vì mỗi máy trong mô hình đó vừa là máy chủ vừa là máy khách;
#@ Mỗi máy trong mô hình ngang hàng đều được bảo mật nên toàn bộ mạng được bảo mật tốt hơn;
#@ Trong mô hình khách-chủ chỉ có duy nhất một máy chủ;
#@{Đ} Trong mô hình ngang hàng, một máy tính đóng vai trò máy chủ khi cung cấp tài nguyên cho máy khác và đóng vai trò máy khách khi sử dụng tài nguyên do máy khác cung cấp. 
CÂU HỎI TỰ LUẬN
ĐỀ 1 :
Hệ soạn thảo văn bản là gì ?
Mạng máy tính gồm có mấy thành phần ? Kể tên ?
ĐỀ 2 :
Đạng dạng văn bản là gì ?
Kể tên và nêu rõ chi tiết của từng loại mạng máy tính ?
ĐỀ 3 :
Câu 1 : Trình bày cách thay thế một từ (cụm từ) trong văn bản ?
Câu 2 : Kể tên và nêu rõ chi tiết của từng mô hình mạng ?
ĐÁP ÁN ĐỀ 1 :
Hệ soạn thảo văn bản là gì ?
 Hệ soạn thảo văn bản (HSTVB) là một phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến công việc soạn văn bản :
Gõ (nhập) văn bản;
Sửa đổi văn bản;
Trình bày văn bản;
Lưu trữ và in văn bản
Mạng máy tính gồm có mấy thành phần? Kể tên ?
Mạng máy tính gồm có 3 thành phần
Các máy tính;
Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau;
Phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy tính
ĐÁP ÁN ĐỀ 2 :
Đạng dạng văn bản là ?
Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản theo những thuộc tính của văn bản nhằm mục đích cho văn bản được rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan trọng, giúp người đọc nắm được dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản.
Kể tên và nêu rõ chi tiết của từng loại mạng máy tính ?
Mạng cục bộ (LAN – Local Area Network) : Là mạng kết nối các MT ở gần nhau, chẳng hạn trong một phòng, một tòa nhà, một xí nghiệp, một trường học	
Mạng diện rộng (WAN – Wide Area Network): Là mạng kết nối các MT ở cách nhau một khoảng cách lớn. Mạng diện rộng thường liên kết các mạng cục bộ.	
ĐÁP ÁN ĐỀ 3 :
Câu 1 : Trình bày cách thay thế một từ (cụm từ) trong văn bản ?
Chọn lệnh Edit à Replace hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + H .
Hộp thoại Find and Replace xuất hiện : (hình 68 SGK120)
Gõ từ hay cụm từ cần tìm vào ô Find What (tìm gì) và gõ cụm từ thay thế vào ô Replce with (thay thế bằng);
Click vào nút Find Next (tìm tiếp)
Click vào nút Replace nếu muốn thay thế cụm từ vừa tìm thấy (click vào nút Replace All để thay thế tất cả các từ cần tìm) bằng từ thay thế.
Click vào nút Cancel để kết thúc.
Câu 2 : Kể tên và nêu rõ chi tiết của từng mô hình mạng ?
Mô hình ngang hàng ( Peer–to–Peer ) :	
Tất cả các máy đều bình đẳng như nhau. Các máy đều có thể sử dụng tài nguyên của máy khác và ngược lại.
Mô hình khách – chủ (Client – Server): 	
Máy chủ là máy tính đảm bảo việc phục vụ các máy khách bằng cách điều khiển việc phân bổ tài nguyên nằm trong mạng với mục đích sử dụng chung. 
Máy khách là máy sử dụng các tài nguyên do máy chủ cung cấp.

Tài liệu đính kèm:

  • doctn_th_10_hk2.doc