Câu 1 Mạng máy tính có mấy thành phần
A 3 B 2
C 4 D 5
Câu 2 Tác dụng nào sau đây là không phải của mạng máy tính
A Để nâng cao tốc độ sử lý của bộ vi sử lý B Để chia xẻ tài nguyên và thiết bị
C Để tạo thành các hệ thống tính toán lớn D Để sao chép dữ liêu từ máy này sang máy khác.
Câu 3 Để tạo thành mạng các máy tính nhất thiết phải
A Có khả năng kết nối vật lý với nhau và tuân thủ các quy tắc truyền thông nhất định. B Có khả năng kết nối vật lý với nhau
C Tuân thủ các quy tắc truyền thông nhất định D Đáp án khác
Câu 4 Phương tiện truyền thông trong mạng máy tính bao gồm mấy loại
A 2 3
C 4 5
Câu 5 Kết nối có dây không sử dụng loại cáp nào
A Cáp máy in B Cáp xoắn đôi
C Cáp quang D Cáp đồng trục
Môn học Tin học 10 Tiêu đề Đề kiểm tra chương IV Độ khó Câu 1 Mạng máy tính có mấy thành phần A 3 B 2 C 4 D 5 Câu 2 Tác dụng nào sau đây là không phải của mạng máy tính A Để nâng cao tốc độ sử lý của bộ vi sử lý B Để chia xẻ tài nguyên và thiết bị C Để tạo thành các hệ thống tính toán lớn D Để sao chép dữ liêu từ máy này sang máy khác. Câu 3 Để tạo thành mạng các máy tính nhất thiết phải A Có khả năng kết nối vật lý với nhau và tuân thủ các quy tắc truyền thông nhất định. B Có khả năng kết nối vật lý với nhau C Tuân thủ các quy tắc truyền thông nhất định D Đáp án khác Câu 4 Phương tiện truyền thông trong mạng máy tính bao gồm mấy loại A 2 3 C 4 5 Câu 5 Kết nối có dây không sử dụng loại cáp nào A Cáp máy in B Cáp xoắn đôi C Cáp quang D Cáp đồng trục Câu 6 Để tổ chức mạng máy không dây đơn giản cần phải có A Vỉ mạng không dây và điểm truy cập không dây. B Điểm truy cập không dây C Vỉ mạng không dây D HUB Câu 7 Giao thức truyền thông hiện nay được sử dụng chủ yếu trong các mạng máy tính, đặc biệt là mạng máy tính toàn cầu là A TCP/IP B 3G C CDMA D GPS Câu 8 Dưới góc độ địa lý thì mạng LAN được hiểu là A Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau chẳng hạn như trong một phòng, một toà nhà... B Mạng kết nối các máy tính ở xa nhau một khoảng cách lớn C Mạng kết nối các máy tính ở xa nhau chẳng hạn như trong một tỉnh, một khu vực... D Mạng máy tính toàn cầu. Câu 9 Dưới góc độ địa lý thì mạng WAN được hiểu là A Mạng kết nối các máy tính ở xa nhau một khoảng cách lớn B Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau chẳng hạn như trong một phòng, một toà nhà... C Mạng máy tính toàn cầu. D Đáp án khác Câu 10 Mô hình peer to peer được hiểu là A Mô hình ngang hàng B Mô hình vòng C Mô hình khách- chủ D Mô hình sao Câu 11 Mô hình Client-server được hiểu là A Mô hình khách- chủ B Mô hình vòng C Mô hình ngang hàng D Mô hình sao Câu 12 Trong hai mô hình peer to peer và Client-server thì mô hình nào đơn giản hơn A Mô hình peer to peer B Hai mô hình như nhau C Mô hình Client-server D Đáp án khác Câu 13 Trong hai mô hình peer to peer và Client-server thì mô hình nào bảo mật tốt hơn A Mô hình Client-server B Hai mô hình như nhau C Mô hình peer to peer D Hai mô hình đều rất kém Câu 14 Thuật ngữ Internet được hiểu là A Mạng máy tính toàn cầu B Mạng diện rộng B Mạng cục bộ D Mạng điện thoại Câu 15 Mạng điện thoại có phải là môi trường truyền thông hay không? A Có B Môi trường này chỉ có ở mạng máy tính C Không D Chỉ đúng khi là điện thoại có dây Câu 16 Mạng Internet là sở hữu của ai? A Không có chủ sở hữu B Hãng MICROSOFT C Hãng IBM D Hãng GOOGLE Câu 17 Kết nối Internet có mấy cách cơ bản A 4 B 3 C 2 D 5 Câu 18 Cách kết nối Internet nào đang trở nên phổ biến hiện nay? A Sử dụng đường truyền ADSL B Sử dụng đường truyền riêng B Sử dụng môđem qua đường điện thoại D Kết nối Wi-Fi Câu 19 Trong các cách kết nối Internet hiện nay thì cách kết nối nào có tốc độ cao nhất A Sử dụng đường truyền riêng Kết nối Wi-Fi C Sử dụng đường truyền ADSL Sử dụng môđem qua đường điện thoại Câu 20 Trong khi kết nối Internet thì các máy tính có cần kết nối vật lý với nhau không? A Có B Không cần thiết C Không D Chỉ cần có giao thức kết nối Câu 21 Các máy tính trong các mạng nói chung và trong Internet giao tiếp được là nhờ A Sử dụng chung bộ giao thức truyền thông TCP/IP B Email C Các trang web D Bộ khuyếch đại tín hiệu Câu 22 Trong Internet thì các máy tính nhận ra nhau là nhờ A Địa chỉ IP B HUB C RAM của các máy D SWICH Câu 23 Thông tin trên Internet được tổ chức dưới dạng A Siêu văn bản B Trang web C Văn bản D Mail Câu 24 Hệ thống WWW có bao gồm các trang web hay không A Chứa đồng thời cả web tĩnh và web động B WWW chỉ chứa các web tĩnh C Không D WWW chỉ chứa các web động Câu 25 Web của mạng giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo là www.edu.net vậy trang chủ của website là A www.edu.net www.edu.net/tainguyen C www.edu.net/tintuc www.edu.net/tuyensinh Câu 26 Giao thức http trong Internet được hiểu là: A Giao thức truyền tin siêu văn bản B Giao thức nhận tin C Giao thức kết nối D Giao thức soát lỗi Câu 27 Để truy câp website của nhacso.net ta cần có A Trình duyệt web B Chương trình xem phim C Chương trình nghe nhạc D Chương trình quét vius Câu 28 Khi sử dụng Internet thì trang www.google.com.vn dùng để là gì? A Tìm kiếm B Mua bán trực tuyến C Xem truyền hình trực tuyến D Chơi games online Câu 29 Hộp thư điện tử có cấu trúc: A @ @ C @ @ Câu 30 Có mấy cách bảo vệ thông tin trên Internet A 2 B 4 C 3 D 5 Câu 31 Phân quyền truy cập website dùng để A Phân quyền và giới hạn người dùng Chống Spam C Tránh virus Làm cho tốc độ truy cập cao hơn Câu 32 Mã hoá thông tin là nhằm A Bảo mật thông tin B Chống mất cắp gói tin C Chống vius D Nâng cao tốc độ Câu 33 Khi duyệt web để bảo vệ máy tính trước virus ta cân có A Phần mềm quét vius B Phần mềm tăng tốc máy tính C Phần mềm download nhanh D Ổ cứng dung lượng lớn
Tài liệu đính kèm: