A MỘT SỐ LƯU Ý
Các kiến thức chung
1. Tập hợp và các phép toán tập hợp
2. Sai số và số gần đúng
3. Tập xác định của hàm số .
Tính chẵn ,lẻ .Tịnh tiến đồ thị
4. Hàm số bậc nhất : ax+b=0
5. Hàm số bậc hai.
6. Điều kiện xác định của
phương trình
7. Phương trình bậc nhất.
8. Phương trình bậc hai .Định lý Viét
và ứng dụng
9. Hệ 2 phương trình bậc nhất hai ẩn
10. Bất đẳng thức
11. Tổng hai vectơ
12. Hiệu 2 vectơ.
Tổng hợp kỹ năng giải Toán cơ bản hk1 lớp 10 A MỘT SỐ LƯU Ý Các kiến thức chung 1. Tập hợp và các phép toán tập hợp 2. Sai số và số gần đúng 3. Tập xác định của hàm số . Tính chẵn ,lẻ .Tịnh tiến đồ thị 4. Hàm số bậc nhất : ax+b=0 5. Hàm số bậc hai. 6. Điều kiện xác định của phương trình 7. Phương trình bậc nhất. 8. Phương trình bậc hai .Định lý Viét và ứng dụng 9. Hệ 2 phương trình bậc nhất hai ẩn 10. Bất đẳng thức 11. Tổng hai vectơ 12. Hiệu 2 vectơ. 13. Tích của vectơ với một số . 14. Tọa độ của Điểm,Vectơ, Các phép toán về tọa độ .Các công thức liên quan như:Trung điểm,Trọng tâm ,Vectơ bằng nhau,2 Vectơ cùng phương . . . 15. Giá trị lượng giác : Tính chất của hai góc bù ,Tính giá trị của một biểu thức 16. Tích vô hướng của 2 vectơ : Định nghĩa ,Tính chất,Các phép toán tọa độ của tích vô hướng . . . 17. Định lý sin ; côsin và hệ quả B.VỀ KỸ NĂNG GIẢI TOÁN 1.+Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc 2 . +Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị +Tìm giá trị của tham số liên quan đến hoành độ giao điểm 2.+Giải và biện luận phương trình bậc nhất ,bậc hai . +Giải và biện luận phương trình có chứa ẩn ở mẫu và dạng: = 3.Kỹ năng giải các phương trình dạng : = B ; = B , = , đặt ẩn phụ 4.Kỹ năng giải hệ phương trình : + bậc nhất + bậc hai 2 ẩn bằng phương pháp thế + bậc hai đối xứng : loại I , loại II 5.Bất đẳng thức : + Các tính chất . + Vận dụng các phép biến đổi tương đương để chứng minh Bất đẳng thức + Vận dụng bất đẳng thức CÔSI cho 2 số dương dạng : cho 3 số dương dạng : 6.Vectơ : a)* Nắm vững các quy tắc : + Quy tắc 3 điểm cho : -Phép cộng 2 vectơ è Chèn điểm : hoặc -Phép trừ 2 vectơ : (Sau – trước ) è Chèn điểm : ( Sau – trước ) + Quy tắc hình bình hành: + = (nhớ nôm na : tổng 2 vectơ chung gốc dựa trên 2 cạnh của hình bình hành bằng vectơ dựa trên đường chéo ) A B C D b)** Các vectơ bằng nhau ,các vectơ đối :nhận biết ,giải thích ,cách vẽ c)*** Các hệ thức vectơ liên quan đến : Trung điểm ,Trọng tâm ,Hình bình hành , Lục giác đều . . . ** ** KỸ NĂNG CHỨNG MINH : ĐẲNG THỨC VECTƠ dạng A = B Cách 1 : Chứng minh trực tiếp : Biến đổi trực tiếp (lưu ý cách trình bày : Vế trái = . . . = . . . = Vế phải ) Cách 2: Biến đổi tương đương như: chuyển vế ,rút gọn , chèn thêm điểm,vận dụng các quy tắc ,vectơ bằng nhau ,vectơ đối (lưu ý cách trình bày : Cần chứng minh A = B (*) C = D . . . = . . . . . . = . . . H = K ( Đúng ) Vậy (*) đúng Cách 3 : Đưa về 1 biểu thức trung gian : ví dụ chứng minh A = B (*) Ta có : Vế trái (*) = . . . = . . . = m (1) Vế phải (*) = . . . = . . . = m (2) Từ (1) và (2) => Vế trái (*) = Vế phải (*) (đpcm) 7 .TỌA ĐỘ : a) Hệ trục tọa độ : + Nắm vững cách tính tọa độ vectơ và các phép toán cộng, trừ , nhân vectơ + Tọa độ 2 vectơ bằng nhau , 2 vectơ cùng phương + Công thức và phương pháp tìm tọa độ :Trung điểm ,Trọng tâm ,Đỉnh thứ 4 của hình bình hành, Tọa độ của 1 điểm thỏa mãn hệ thức vectơ b) Tích vô hướng của 2 vectơ : + Công thức tính + Các công thức liên quan đến tích vô hướng, Độ dài , Tính chất 2 vectơ vuông góc + Định lý Côsin , hệ quả . Định lý Sin + Cách tìm tọa độ : Trực tâm ,tâm đường tròn ngoại tiếp C . MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP VÀ NHỮNG CHÚ Ý KHI GIẢI TOÁN PHẦN ĐẠI SỐ 1) Các phép toán tập hợp : A B ( A hợp B : hiểu như “ Tổng của A và B “ ) A B ( A giao B : hiểu như “ Phần chung của A và B“ ) A \ B ( A trừ B : hiểu như “ A bớt đi phần của B ) 2 ) Tìm TXĐ của hàm số và của phương trình : Chứa ẩn ở + Mẫu ------> đặt tất cả : Mẫu 0 + Căn bậc hai -------> Trong căn 0 . Khi tổng hợp điều kiện khó khăn nên : Vẽ 1 trục số . Ghi nhớ : “ Sắp thứ tự , lớn bên phải ,nhỏ bên trái “ 3) Tính Chẵn ,Lẻ của hàm số : y=f(x) --à bước 1 : Tìm TXĐ ( nếu có ) bước 2 : Viết lại y=f(x) (1) bước 3 : Tính f( -x) (2) (hiểu là chỗ nào có x thì thay bằng (-x) (( VD: -x2 -5x + 4 thay bằng : -3(-x)2 – 5(-x) +4 )) Bước 4 : So sánh (1) và (2 ) ___ Nếu = nhau ------à Chẵn ___ Nếu đối nhau ------à Lẻ 4) Tịnh tiến đồ thị (G) y = f(x) * Lên trên : + * Xuống dưới : - * Sang trái : thay x bởi bộ (x + p ) * Sang phải : thay x bởi bộ (x – p) 5) Hàm số bậc 2 : y = f(x) = ax2 + bx +c (P) * Đỉnh I (;) * Trục đối xứng : x = * Trong khi tìm tọa độ đỉnh parabol I có hoành độ x = là số nguyên thì nên thay vào hàm số tìm y ----à tọa độ Đỉnh Giá trị Lớn nhất ( nhỏ nhất ) đều là ymax , min = khi x = (max khi a 0 ) * Trước khi vẽ đồ thị nên lập bảng giá trị (chọn những giá trị x nguyên xung quanh hoành độ của Đỉnh ) * Thấy tọa độ đỉnh quá “LẺ” hoặc đồ thị bất thường thì phải coi lại tính toán hoặc cách biểu diễn Điểm trên trục số (( lưu ý : tung độ dương thì kéo lên Tung độ âm thì đưa xuống)) 6 ) Khi giải phương trình bậc 2 : ax2 + bx + c = 0 * Nếu a < 0 thì nên nhân thêm 2 vế với ( - 1 ) (Lưu ý : với 1 biểu thức hoặc 1 hàm số thì không thực hiện đươc như vậy) * Nếu bấm máy tìm ra nghiệm Nguyên hay Hữu tỷ thì viết ngay kết quả ; còn nếu nghiệm vô tỷ ( không chuyển được thành phân số ) thì phải giải bằng * Nếu giải và biện luận : + Nên nhận xét giá trị của biệt thức ( Nếu luôn Âm hoặc luôn Dương thì phải kết luận ngay ,không cần phải chia các trường hợp còn lại của ) + Nếu = ( p.x + q ) 2 thì => = nhưng khi tìm nghiệm x1 , x2 thì lấy ngay : = (p.x + q ) + Khi trường hợp = 0 ( ĩ m = . . . ) thì phải thay m = . . . vào nghiệm và phải tìm nghiệm kép là một số Cụ Thể + Kết Luận theo các trường hợp của tham số 7 ) Giải phương trình quy về bậc nhất hoặc bậc hai a) Dạng 1 : = B (1) à b1 : Điều kiện B 0 b2 : Bình phương 2 vế của (1) ĩ A = B2 b3 : So sánh các kết quả với đk ,kết luận n0 b) Dạng 2 : = B (2) à b1 : Điều kiện B 0 b2: (Có 2 trường hợp ) pt ( 2) ĩ b3 : Giải đồng thời 2 pt (a) ,( b) So sánh với đk ,rồi kết luận Nghiệm là của cả (a ) và (b) c) Dạng 3 : = (*) b1 : ĩ (Có 2 trường hợp ) b2 : Lấy tất cả các nghiệm của (a) và (b) là N0 của (*) d) Dạng 4 . (*) ( Dạng phân thức ) b1 : đk b2 : (Nhân chéo) Ta có : A.n=B.m e) Dạng đặt ẩn phụ : Phương pháp chung B1: Tìm mối liên hệ giữa các thành phần để có thể biểu diễn qua nhau. B2 : Lựa chọn lượng đặt ẩn phụ phù hợp ( thường là biểu thức phức tạp ,bậc nhỏ , loại trung gian giữa các thành phần) (cần thiết có thêm điều kiện của ẩn phụ) B3 : Đưa tất cả về cùng ẩn phụ . B4: Giải phương trình theo ẩn phụ ,so sánh với đk ( nếu có) B5: Thay thế ẩn ban đầu vào ẩn phụ vừa tìm được -à Kết luận về n0 pt ban đầu./. f) Dạng so sánh 2 vế : Giải phương trình f(x) = g( x) (*) có thể trình bày theo ý b1: chứng minh Vế trái (*) m x D b2 : chứng minh Vế phải (*) m x D(với m là một hằng số ) b3 : Ta có Vế trái (*) m Vế phải (*) => VT = VP = m b4 : Hay phương trình (*) có nghiệm thỏa mãn : VT = m VP = m Từ đó tìm ra x g) Dạng phương trình giải bằng cách đặt ẩn phụ và đưa về giải Hệ Phương Trình ------à Đọc sách X bài Y trang Z Chứng minh bất đẳng thức : ---à trực tiếp ; gián tiếp (biến đổi tương đương) ---à Sử dụng các tính chất của BĐT ---à vận dụng các BĐT : Cô si , Bunhiacốpxki. . . PHẦN HÌNH HỌC Hai vectơ bằng nhau : cùng hướng và cùng độ dài Cho hình bình hành ABCD thì a) = ( chứ không phải = ) b) = ( dùng cho bài toán tìm tọa độ đỉnh D của hbh ABCD ) 3.Tính chất của Trung Điểm ,Trọng Tâm Ngôn ngữ Hình Học Ngôn ngữ Vectơ (dùng trong bài toán có Hệ thức vectơ ) Ngôn ngữ Tọa Độ (dùng trong bài toán có Tọa độ ) I là trung điểm của AB * = * = - * + = * + = * + = 2 . . . Dùng công thức : Tọa độ trung điểm =Trung Bình Cộng của tọa độ 2 đầu mút G là trọng tâm của ABC * + + = * + += * ++= 3. . . . Dùng công thức : Tọa độ trọng tâm = Trung Bình Cộng của tọa độ 3 đỉnh Tìm tọa độ đỉnh D thứ 4 của hbh ABCD * = B1 : = (*) .Gọi D(xD ;yD ) + tính tọa độ ; + Thay vào (*) 3 điểm A,B,M thẳng hàng * , cùng phương * = k . = ( x ; y) = ( x’ ; y’ ) => Quan hệ vuông góc : AB MN * * . = 0 ( Tích vô hướng = số 0 ) = ( x ; y) = ( x’ ; y’ ) => x.x’ + y.y’ = 0 Tìm tọa độ giao điểm của AB với trục hoành ------------------ * Giao với trục tung ( tương tự) * Hiểu là : tìm M để A,B,M thẳng hàng. ĩ, cùng phương ĩ = k . -------------------------------- B1 * M trục hoành (tức tung độ = 0 ) nên M ( xM ; 0) Tính tọa độ các vectơ (theo quy Sau-Trước ) = ( x ; y) = ( x’ ; y’ ) Lập tỉ số => --------------------------------------------------- M trục tung ( tức hoành độ = 0 ) nên M (0 ; yM ) Tìm tọa độ trực tâm H của ABC Hiểu là : AH BC và BH AC ĩ ĩ . = 0 (1) . = 0 (2) b1 Gọi H ( x ; y ) b2:Tính tọa độ các vectơ;;; theo x ;y Thay vào ( 1) và (2) .Giải Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn thì tìm được x ; y => Tọa độ trực tâm H(x;y) Chúc các em ôn tập và thi tốt . /. 100 %
Tài liệu đính kèm: