Tổng hợp lí thuyết môn Vật lí – Phần 2

Câu 1: Một mạch chọn sóng dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dungcủa tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điệndung của tụ

A. tăng thêm 45 nF. B. tăng thêm 25 nF. C. giảm 4 nF. D. giảm 6 nF.

Câu 2: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên mộtbản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kìdao động riêng của mạch dao động này là

A. 4∆t. B. 6∆t. C. 3∆t. D. 12∆t.

Câu 3: Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn?

A. ðều có bước sóng giới hạn λ0

B. ðều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất

C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại

D. Năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại

pdf 5 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1068Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp lí thuyết môn Vật lí – Phần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
Câu 1: Một mạch chọn sóng dây có hệ số tự cảm không ñổi và một tụ ñiện có ñiện dung biến thiên. Khi ñiện dung 
của tụ là 20 nF thì mạch thu ñược bước sóng 40 m. Nếu muốn thu ñược bước sóng 60 m thì phải ñiều chỉnh ñiện 
dung của tụ 
A. tăng thêm 45 nF. B. tăng thêm 25 nF. C. giảm 4 nF. D. giảm 6 nF. 
Câu 2: Một mạch dao ñộng ñiện từ lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Tại thời ñiểm t = 0, ñiện tích trên một 
bản tụ ñiện cực ñại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì ñiện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực ñại. Chu kì 
dao ñộng riêng của mạch dao ñộng này là 
A. 4∆t. B. 6∆t. C. 3∆t. D. 12∆t. 
Câu 3: Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang ñiện và quang dẫn? 
A. ðều có bước sóng giới hạn λ0 
B. ðều bứt ñược các êlectron ra khỏi khối chất 
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang ñiện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại 
D. Năng lượng cần ñể giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại 
Câu 4: Chọn câu sai : 
A. Pin quang ñiện là dụng cụ biến ñổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành ñiện năng. 
B. Pin quang ñiện hoạt ñộng dụa vào hiện tượng quang dẫn. 
C. Pin quang ñịên và quang trở ñều hoạt ñộng dựa vào hiện tượng quang ñiện ngoài 
D. Quang trở là một ñiện trở có trị số phụ thuộc cường ñộ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó. 
Câu 5: Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang ñiện ngoài và hiện tượng quang ñiện trong : 
A. Bước sóng của photon ở hiện tượng quang ñiện ngoài thường nhỏ hơn ở hiện tượng quang ñiện trong. 
B. ðều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng. 
C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành ñiện năng. 
D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang ñiện hoặc giới hạn quang dẫn. 
Câu 6: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng 
A. một chất cách ñiện thành dẫn ñiện khi ñược chiếu sáng. 
B. giảm ñiện trở của kim loại khi ñược chiếu sáng. 
C. giảm ñiện trở của một chất bán dẫn, khi ñược chiếu sáng. 
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. 
Câu 7: Ánh sáng lân quang là 
A. ñược phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí. 
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. 
C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích. 
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. 
Câu 8: Ánh sáng huỳnh quang là 
A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. 
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. 
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. 
D. do các tinh thể phát ra, sau khi ñược kích thích bằng ánh sáng thích hợp. 
Câu 9: Phát biểu nào sau ñây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bohr ? 
A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ. 
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ. 
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng 
TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MÔN VẬT LÍ – PHẦN 2 
Giáo viên: ðẶNG VIỆT HÙNG 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
Em (Em < En) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng ñúng bằng (En – Em). 
D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác ñịnh, gọi là các trạng thái dừng. 
Câu 10: Chọn phát biểu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính: 
A. Buồng tối có cấu tạo gồm 1 thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh ñặt ở tiêu diện của thấu kính. 
B. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính. 
C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng ñơn sắc khác nhau 
D. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần ñơn sắc . 
Câu 11: Sắp sếp nào sau ñây là ñúng theo trình tự giảm dần của bước sóng. 
A. Sóng vô tuyến, ánh sáng ñỏ, tia tử ngoại, tia X. 
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng ñỏ, tia tử ngoại, tia X. 
C. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. 
D. Sóng vô tuyến, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia gama. 
Câu 12: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng 
A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau. 
B. bị lệch khác nhau trong từ trường ñều. 
C. bị lệch khác nhau trong ñiện trường ñều. 
D. chúng ñều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau. 
Câu 13: Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về mẫu nguyên tử Bohr ? 
A. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích. 
B. Trong các trạng thái dừng , ñộng năng của êlectron trong nguyên tử bằng không. 
C. Khi ở trạng thái cơ bản , nguyên tử có năng lượng cao nhất. 
D. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ ñạo của êlectron càng lớn. 
Câu 14: Chọn ñáp án sai khi nói về sóng âm: 
A. Sóng âm là sóng dọc khi truyền trong các môi trường lỏng, khí. 
B. Tốc ñộ truyền âm phụ thuộc vào khối lượng riêng của môi trường và ñộ ñàn hồi của môi trường. 
C. Khi truyền ñi, sóng âm mang năng lượng. 
D. Sóng âm có tần số trong khoảng từ 16 Hz ñến 20000 Hz. 
Câu 15: Biên ñộ sóng là? 
A. Quảng ñường mà mỗi phần tử môi trường truyền ñi trong 1 giây. 
B. Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao ñộng ngược pha. 
C. Một nửa khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử môi trường khi sóng truyền qua. 
D. Khoảng cách giữa hai phần tử của môi trường trên phương truyền sóng mà dao ñộng cùng pha. 
Câu 16: Phát biểu nào sau ñây về các ñại lượng ñặc trưng của sóng cơ học là không ñúng? 
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao ñộng của các phần tử dao ñộng 
B. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao ñộng của các phần tử dao ñộng 
C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao ñộng của các phần tử dao ñộng 
D. Bước sóng là quãng ñường sóng truyền ñi ñược trong một chu kỳ dao ñộng của sóng 
Câu 17: Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA ñang ñứng yên, phân ró thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB 
và mα , có vận tốc là vB và vα . Mối liên hệ giữa tỉ số ñộng năng, tỉ số khối lượng và tỉ số ñộ lớn vận tốc của hai hạt 
sau phản ứng xác ñịng bởi hệ thức nào? 
A. B α B
α B α
K v m
K v m
= = B. B B α
α α B
K v m
K v m
= = C. B α α
α B B
K v m
K v m
= = D. 
B B B
α α α
K v m
K v m
= = 
Câu 18: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân 
A. ñều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. ñều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. 
C. ñều không phải là phản ứng hạt nhân. D. ñều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. 
Câu 19: Khi nói về dao ñộng cưỡng bức, nhận xét nào sau ñây là sai? 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
A. Tần số dao ñộng cưỡng bức bằng tần số riêng của nó. 
B. Tần số dao ñộng cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. 
C. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao ñộng với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức. 
D. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên ñộ của ngoại lực cưỡng bức. 
Câu 20: ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về ñộng năng và thế năng của một vật khối lượng không ñổi dao ñộng 
ñiều hòa. 
A. Trong một chu kì luôn có 4 thời ñiểm mà ở ñó ñộng năng bằng 3 thế năng. 
B. Thế năng tăng khi li ñộ của vật tăng 
C. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời ñiểm mà ở ñó ñộng bằng thế năng. 
D. ðộng năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng. 
Câu 21: ðối với dao ñộng ñiều hoà thì nhận ñịnh nào sau ñây là Sai 
A. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất. B. Li ñộ bằng không khi gia tốc bằng không. 
C. Vận tốc bằng không khi thế năng cực ñại. D. Li ñộ bằng không khi vận tốc bằng không. 
Câu 22: Chọn phát biểu sai: 
A. Dao ñộng tuần hoàn là dao ñộng mà trạng thái chuyển ñộng lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian như nhau. 
B. Dao ñộng ñiều hòa là dao ñộng tuân theo quy luật dạng sin hoặc cos. 
C. Dao ñộng là chuyển ñộng qua lại quanh một vị trí cân bằng. 
D. Dao ñộng của hệ chỉ xảy ra dưới tác dụng của nội lực gọi là dao ñộng tự do. 
Câu 23: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ 
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết ñược thành phần cấu tạo nguồn sáng. 
B. Mỗi nguyên tố hoá học ñược ñặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ. 
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết ñược nhiệt ñộ nguồn sáng. 
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết ñược thành phần cấu tạo nguồn sáng. 
Câu 24: Nhận xét nào dưới ñây sai về tia tử ngoại? 
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy ñược, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím. 
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. 
C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh. 
D. Các hồ quang ñiện, ñèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 30000C ñều là những nguồn phát tia tử ngoại 
mạnh. 
Câu 25: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại? 
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. 
B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 µm. 
C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất . 
D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại. 
Câu 26: Một con lắc lò xo dao ñộng theo phương nằm ngang. Véc tơ gia tốc của viên bi luôn. 
A. ngược hướng với lực ñàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi 
B. cùng hướng chuyển ñộng của viên bi 
C. hướng theo chiều âm quy ước. 
D. hướng về vị trí cân bằng 
Câu 27: Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về dao ñộng của con lắc ñơn ( bỏ qua lực cản của môi trường)? 
A. Dao ñộng của con lắc luôn có tính tuần hoàn. 
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. 
C. Khi vật nặng ñi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng của dây. 
D. Khi dao ñộng với biên ñộ bé thì dao ñộng của con lắc là dao ñộng ñiều hòa. 
Câu 28: Câu nào dưới ñây nói lên nội dung chính xác của khái niệm quỹ ñạo dừng ? 
A. Quỹ ñạo có bán kính tỉ lệ với bình phương của các nguyên tố liên tiếp 
B. Bán kính quỹ ñạo có thể tính toán ñược một cách chính xác 
C. Quỹ ñạo mà electron bắt buộc phải chuyển ñộng trên ñó 
D. Quỹ ñạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
Câu 29: Chọn mệnh ñề ñúng khi nói về quang phổ vạch của nguyên tử H 
A. Bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Banme ứng với sự di chuyển của e từ quỹ ñạo M về quỹ ñạo L. 
B. Bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ ñạo P về quỹ ñạo K 
C. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ ñạo L về quỹ ñạo K 
D. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất ở dãy Pasen ứng với sự di chuyển của e từ quỹ ñạo N về quỹ ñạo M 
Câu 30: Nguyên tử H bị kích thích do chiếu xạ và e của nguyên tử ñã chuyển từ quỹ ñạo K lên quỹ ñạo M. Sau khi 
ngừng chiếu xạ nguyên tử H phát xạ thứ cấp, phổ này gồm 
A. Hai vạch của dãy Ly man C. 1 vạch dãy Laiman và 1 vạch dãy Bamme 
B. Hai vạch của dãy Ban me D. 1 vạch dãy Banme và 2 vạch dãy Lyman 
Câu 31: ðộng năng ban ñầu cực ñại của các êlectrôn (êlectron) quang ñiện 
A. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích. 
B. phụ thuộc cường ñộ ánh sáng kích thích. 
C. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt. 
D. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích 
Câu 32: Một chùm ánh sáng ñơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron) ra khỏi 
kim loại này. Nếu tăng cường ñộ chùm sáng ñó lên ba lần thì 
A. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại ñó trong mỗi giây tăng ba lần. 
B. ñộng năng ban ñầu cực ñại của êlectrôn quang ñiện tăng ba lần. 
C. ñộng năng ban ñầu cực ñại của êlectrôn quang ñiện tăng chín lần. 
D. công thoát của êlectrôn giảm ba lần. 
Câu 33: Một sóng ngang ñược mô tả bởi phương trình u Acos(2πft φ)= + , trong ñó A là biên ñộ sóng, f là tần số 
sóng. Với λ là bước sóng. Vận tốc dao ñộng cực ñại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu 
A. 
πA
λ
4
= B. 
πA
λ
6
= C. λ = πA D. 
πA
λ
2
= 
Câu 34: ðịnh nghĩa nào sau ñây về sóng cơ là ñúng nhất ? Sóng cơ là 
A. những dao ñộng ñiều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian 
B. những dao ñộng trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian 
C. quá trình lan truyền của dao ñộng cơ ñiều hòa trong môi trường ñàn hồi 
D. những dao ñộng cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất 
Câu 35: Phát biểu nào sau ñây là ñúng? 
A. Khi có sóng dừng trên dây ñàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao ñộng còn các ñiểm trên dây vẫn dao ñộng. 
B. Khi có sóng dừng trên dây ñàn hồi thì trên dây có các ñiểm dao ñộng mạnh xen kẽ với các ñiểm ñứng yên. 
C. Khi có sóng dừng trên dây ñàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. 
D. Khi có sóng dừng trên dây ñàn hồi thì tất cả các ñiểm trên dây ñều dừng lại không dao ñộng. 
Câu 36: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng ñơn sắc: 
A. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác ñịnh trong mọi môi trường. 
B. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng có tần số xác ñịnh trong mọi môi trường. 
C. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc. 
D. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác ñịnh trong mọi môi trường. 
Câu 37: Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen ñể phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồng ngoại là 
A. gây ion hoá các chất khí. B. làm phát quang nhiều chất. 
C. khả năng ñâm xuyên lớn. D. tác dụng mạnh lên kính ảnh. 
Câu 38: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ 
A. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng. 
B. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa ñiện) phát ra. 
C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt ñộ nguồn sáng. 
D. gồm một dải sáng có màu sắc biến ñổi liên tục từ ñỏ ñến tím 
Câu 39: Chọn phương án sai. 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng ñiện từ. 
B. Tia hồng ngoại có thể ñi qua tấm thuỷ tinh. 
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. 
D. Tia hồng ngoại ñược ứng dụng chủ yếu ñể sấy khô và sưởi ấm, chụp ảnh trong ñêm tối. 
Câu 40: Phát biểu nào sau ñây là sai? 
A.Tia tử ngoại giúp xác ñịnh ñược thành phần hóa học của một vật. 
B. Tia tử ngoại có tác dụng làm phát quang một số chất. 
C. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương. 
D. Mặt trời là nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh. 
Câu 41: Tìm pháp biểu sai về ñiện từ trường biến thiên. 
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một ñiện trường xoáy ở các ñiểm lân cận. 
B. Một ñiện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các ñiểm lân cận. 
C. ðiện trường và từ trường không ñổi theo thời gian ñều có các ñường sức là những ñường cong hở. 
D. ðường sức ñiện trường xoáy là các ñường cong khép kín bao quanh các ñường sức của từ trường . 
Câu 42: Trong mạch dao ñộng LC lý tưởng, gọi i và u là cường ñộ dòng ñiện trong mạch và hiệu ñiện thế giữa hai 
ñầu cuộn dây tại một thời ñiểm nào ñó, I0 là cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch, ω là tần số góc của dao ñộng 
ñiện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là 
A. ( )2 2 2 2 20I i L ω u− = B. ( )2 2 2 2 20I i L ω u+ = C. ( )
2
2 2 2
0 2
C
I i u
ω
+ = D. 
( )
2
2 2 2
0 2
C
I i u
ω
− = 
Câu 43: Trongmạch dao ñộng LC, hiệu ñiện thế cực ñại giữa hai bản tụ là U0, khi cường ñộ dòng ñiện trong mạch 
có giá trị bằng 1/4 giá trị cực ñại thì hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ là 
A. 0
U 5
2
 B. 0
U 10
2
 C. 0
U 12
4
 D. 0
U 15
4
Câu 44: Trong hệ thống phát thanh,biến ñiệu sóng ñiện từ là 
A. biến ñổi sóng âm thành sóng ñiện từ 
B. làm cho biên ñộ sóng ñiện từ tăng lên 
C. trộn sóng âm và sóng ñiện từ tần số cao 
D. tách sóng âm ra khỏi sóng ñiện từ có tần số cao 
Câu 45: Trong mạch dao ñộng LC nếu gọi WC là năng lượng ñiện trường và WL là năng lượng từ trường thì khi 
cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì 
A. WC = WL. B. WL = 3WC. C. WL =2WC. D. WC = 3WL. 
 Giáo viên: ðặng Việt Hùng 
Nguồn : Hocmai.vn 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf370-cau-ly-thuyet-Vatly-Phan2.pdf