Câu 1: Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của đồng vị phóng xạ bằng cách
A. ðặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
B. ðặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
D. ðốt nóng nguồn phóng xạ đó.
Câu 2: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1và S2. ðiều nào sau đây môtả đúng nhất trạng thái dao động của những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2:
A. ðứng yên, không dao động. B. Dao động với biên độ bé nhất.
C. Dao động với biên độ có giá trị trung bình. D. Dao động với biên độ lớn nhất.
Câu 3: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC song song thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động điềuhoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch và cườngđộ dòng điện hiệu dụng chạy qua từng phần tử.
B. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động điều hoàcùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thếhiệu dụng trên từng phần tử.
C. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần.
D. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn tăng nếu ta mắc thêm vào trong mạch một tụ điện hay một cuộn dâythuần cảm.
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Câu 1: Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của ñồng vị phóng xạ bằng cách A. ðặt nguồn phóng xạ ñó vào trong từ trường mạnh. B. ðặt nguồn phóng xạ ñó vào trong ñiện trường mạnh. C. Hiện nay chưa có cách nào ñể thay ñổi hằng số phóng xạ. D. ðốt nóng nguồn phóng xạ ñó. Câu 2: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1và S2. ðiều nào sau ñây mô tả ñúng nhất trạng thái dao ñộng của những ñiểm nằm trên ñường trung trực của S1S2: A. ðứng yên, không dao ñộng. B. Dao ñộng với biên ñộ bé nhất. C. Dao ñộng với biên ñộ có giá trị trung bình. D. Dao ñộng với biên ñộ lớn nhất. Câu 3: Trong ñoạn mạch ñiện xoay chiều RLC, phát biểu nào sau ñây sai? A. Nếu là ñoạn mạch ñiện xoay chiều RLC song song thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao ñộng ñiều hoà cùng phương cùng tần số ñể tìm mối liên hệ giữa cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng chạy qua ñoạn mạch và cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng chạy qua từng phần tử. B. Nếu là ñoạn mạch ñiện xoay chiều RLC nối tiếp thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao ñộng ñiều hoà cùng phương cùng tần số ñể tìm mối liên hệ giữa hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch và hiệu ñiện thế hiệu dụng trên từng phần tử. C. Công suất tiêu thụ trên cả ñoạn mạch luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các ñiện trở thuần. D. Công suất tiêu thụ trên cả ñoạn mạch luôn tăng nếu ta mắc thêm vào trong mạch một tụ ñiện hay một cuộn dây thuần cảm. Câu 4: Khi nói về dao ñộng cưỡng bức, phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Dao ñộng của con lắc ñồng hồ là dao ñộng cưỡng bức. B. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức luôn nhỏ hơn biên ñộ của lực cưỡng bức. C. Dao ñộng cưỡng bức có biên ñộ không ñổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao ñộng cưỡng bức có tần số nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số của lực ngoại cưỡng bức. Câu 5: Chọn câu sai. A. Ngưỡng nghe của tai người phụ thuộc vào tần số của âm. B. Khi sóng âm truyền từ không khí ñi vào nước thì bước sóng tăng lên. C. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng dọc. D.Bước sóng của sóng âm truyền trên một sợi dây ñàn hồi không phụ thuộc vào sức căng dây. Câu 6: Trong ñoạn mạch RLC nối tiếp và ñiều chỉnh tần số ñiện áp ñể mạch xảy ra cộng hưởng ñiện. Nếu sau ñó tiếp tục thay ñổi tần số của ñiện áp và giữ nguyên các thông số khác của mạch. Kết luận nào sau ñây không ñúng: A. ðiện áp hiệu dụng trên tụ ñiện tăng. B. Hệ số công suất của ñoạn mạch giảm. C. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện giảm. D. ðiện áp hiệu dụng trên ñiện trở giảm. Câu 7: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng ñỏ. D. ánh sáng tím. Câu 8: Một bức xạ ñơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là 0,270 µm. Chiết suất của thủy tinh ñối với bức xạ ñó là 1,48. Bức xạ này là bức xạ thuộc vùng A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng chàm. D. ánh sáng tím. Câu 9: Gọi τ là khoảng thời gian ñể số hạt nhân của một ñồng vị phóng xạ X giảm ñi e lần (với lne = 1). Vậy chu kì bán rã của mẫu chất X là ? A. 2τ B. τ/2 C. τln2 D. τ/ln2 Câu 10: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β– thì hạt nhân ñó sẽ biến ñổi: A. số proton giảm 4, số nơtron giảm 1. B. số proton giảm 1, số nơtron giảm 3. TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MÔN VẬT LÍ – PHẦN 4 Giáo viên: ðẶNG VIỆT HÙNG Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - C. số proton giảm 1, số nơtron giảm 4. D. số proton giảm 3, số nơtron giảm 1. Câu 11: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng ñơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. Câu 12: Trong chân không, các bức xạ ñược sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 13: Pin quang ñiện là nguồn ñiện, trong ñó A. hóa năng ñược biến ñổi trực tiếp thành ñiện năng. B. quang năng ñược biến ñổi trực tiếp thành ñiện năng. C. cơ năng ñược biến ñổi trực tiếp thành ñiện năng. D. nhiệt năng ñược biến ñổi trực tiếp thành ñiện năng. Câu 14: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt ñộ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt ñộ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn phát. Câu 15: Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về sóng ñiện từ? A. Sóng ñiện từ là sóng ngang. B. Khi sóng ñiện từ lan truyền, vectơ cường ñộ ñiện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng ñiện từ lan truyền, vectơ cường ñộ ñiện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng ñiện từ lan truyền ñược trong chân không. Câu 16: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo một trục cố ñịnh (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. ñộng năng của vật cực ñại khi gia tốc của vật có ñộ lớn cực ñại. B. khi vật ñi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực ñại khi vật ở vị trí biên. Câu 17: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau ñây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng ñiện từ. B. Các vật ở nhiệt ñộ trên 2000 0 C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 18: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường ñộ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển ñộng hay ñứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển ñộng hay ñứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn ñó càng nhỏ. D. Ánh sáng ñược tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 19: Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh. B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ. C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Câu 20: ðặt ñiện áp u = U0cos(ωt) vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, tụ ñiện và cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược. Biết dung kháng của tụ ñiện bằng R 3. ðiều chỉnh L ñể ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm ñạt cực ñại, khi ñó A. ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở lệch pha π/6 so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch B. ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện lệch pha π/6 so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch C. trong mạch có cộng hưởng ñiện. D. ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch Câu 21: Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại. A. Mặt Trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trông thấy sáng và cảm giác ấm áp. B. Thuỷ tinh và nước là trong suốt ñối với tia tử ngoại. C. ðèn dây tóc nóng sáng ñến 20000C là nguồn phát ra tia tử ngoại. D. Các hồ quang ñiện với nhiệt ñộ trên 40000C thường ñược dùng làm nguồn tia tử ngoại. Câu 22: Cho mạch R, L, C nối tiếp ñang trong tình trạng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng ñiện, giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai? A. Hệ số công suất của mạch giảm. B. Cường ñộ hiệu dụng của dòng giảm. C. Hiệu thế hiệu dụng trên tụ tăng. D. Hiệu thế hiệu dụng trên ñiện trở giảm. Câu 23: Tìm phát biểu sai. Quang phổ liên tục A. là một dải sáng có màu sắc biên thiên liên tục từ ñỏ ñến tím. B. do các vật rắn bị nung nóng phát ra. C. do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. D. ñược hình thành do các ñám hơi nung nóng. Câu 24: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt ñộ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt ñộ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn phát. Câu 25: ðối với ñoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, biết ñiện trở thuần R ≠ 0, cảm kháng ZL ≠ 0, dung kháng ZC ≠ 0 thì A. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn lớn hơn ñiện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. B. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn bằng tổng ñiện áp hiệu dụng trên tứng phần tử. C. ðiện áp tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn bằng tổng ñiện áp tức thời trên tứng phần tử. D. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch có thể nhỏ hơn ñiện áp hiệu dụng trên ñiện trở thuần R. Câu 26: Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi ñi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng ñơn sắc có màu biến thiên liên tục từ ñỏ ñến tím. C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Tổng hợp các ánh sáng ñơn sắc sẽ luôn ñược ánh sáng trắng. Câu 27: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch ñặc trưng của nguyên tố ấy. C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì ñặc trưng cho nguyên tố ñó. Câu 28: Tia tử ngoại ñược dùng A. ñể tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế ñể chụp ñiện, chiếu ñiện. C. ñể chụp ảnh bề mặt Trái ðất từ vệ tinh. D. ñể tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 29: Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt ñộ thì như nhau về ñộ sáng tỉ ñối của các vạch. B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng phát ra. D. là một dải có màu từ ñỏ ñến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 30: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới ñây là sai? A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến ñiệu ñược như sóng ñiện từ cao tần. B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng ñỏ. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 31: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu ñược A. ánh sáng trắng B. một dải có màu từ ñỏ ñến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. D. bảy vạch sáng từ ñỏ ñến tím, ngăn cách nhau bằng các khoảng tối. Câu 32: ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu ñiện thế xoay chiều u=U0 sinωt. Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu ñiện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ ñiện C. Nếu UR = UL/2 = UC thì dòng ñiện qua ñoạn mạch A. trễ pha π/2 so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch. B. trễ pha π/4 so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch. C. sớm pha π/4 so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch. D. sớm pha π/2 so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch. Câu 33: ðặt hiệu ñiện thế u = U0sin(ωt) (với U0 không ñổi) vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết ñiện trở thuần của mạch không ñổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng ñiện trong ñoạn mạch, phát biểu nào sau ñây sai? A. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện trong mạch ñạt giá trị lớn nhất. B. Hiệu ñiện thế tức thời ở hai ñầu ñoạn mạch cùng pha với hiệu ñiện thế tức thời ở hai ñầu ñiện trở R. C. Cảm kháng và dung kháng của ñoạn mạch bằng nhau. D. Hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu ñiện trở R nhỏ hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu ñoạn mạch. Câu 34: Phát biểu nào sau ñây là ñúng ? A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp ñược kích thích bằng nhiệt hay bằng ñiện cho quang phổ liên tục. B. Chất khí hay hơi ñược kích thích bằng nhiệt hay bằng ñiện luôn cho quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì ñặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì ñặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 35: Nói về ñặc ñiểm và tính chất của tia Rơnghen, chọn phát biểu sai: A. Tính chất nổi bật nhất của tia Rơnghen là khả năng ñâm xuyên. B. Dựa vào khả năng ñâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này ñể chế tạo các máy ño liều lượng tia Rơnghen. C. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh D. Nhờ khả năng ñâm xuyên mạnh, mà tia Rơnghen ñược ñược dùng trong y học ñể chiếu ñiện, chụp ñiện. Câu 36: Nếu trong một ñoạn mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh, cường ñộ dòng ñiện trễ pha so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch, thì ñoạn mạch này gồm A. tụ ñiện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C. ñiện trở thuần và tụ ñiện. D. ñiện trở thuần và cuộn cảm. Câu 37: Trong ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ ñiện mắc nối tiếp thì A. ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện ngược pha với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch. B. ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm cùng pha với ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện. C. ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện trễ pha so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch. D. ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm trễ pha so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch. Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - Câu 38: Khi nói về dao ñộng ñiều hòa của con lắc ñơn gồm sợi dây mảnh không dãn và vật nhỏ, câu nào dưới ñây sai? A. Lực căng của sợi dây có ñộ lớn nhỏ nhất khi vật nhỏ ở vị trí cao nhất B. Khi ñưa con lắc lên cao thì chu kì của nó giảm vì giá tốc trọng trường giảm C. Tại một nơi nhất ñịnh, chu kì dao ñộng của con lắc chỉ phụ thuộc chiều dài sợi dây D. Khi qua vi trí cân bằng thì vận tốc của vật nhỏ có ñộ lớn lớn nhất Câu 39: Phát biểu nào sau ñây về tia tử ngoại không ñúng? A. có thể dùng ñể chữa bệnh ung thư nông B. tác dụng lên kính ảnh C. có tác dụng sinh học diệt khuẩn, hủy diệt tế bào da D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất Câu 40: Theo thuyết photon về ánh sáng thì A. năng lượng của mọi photon ñều bằng nhau B. năng lượng của một photon của ánh sáng ñơn sắc tỉ lệ nghịch với bước sóng C. tốc ñộ của hạt photon giảm dần nguồn sáng D. năng lượng của photon trong chân không giảm ñi khi nó xa dần nguồn sáng Câu 41: Phát biểu nào sau ñâu không ñúng khi nói về dao ñộng cơ học? A. dao ñộng tự do có chu kì chỉ phụ thuộc vào ñặc tính của hệ B. dao ñộng cưỡng bức có chu kì bằng chu kì của lực cưỡng bức C. dao ñộng duy trì có biên ñộ không ñổi theo thời gian D. dao ñộng tắt dần là dao ñộng có chu kì giảm dần theo thời gian Câu 42: Chọn phát biểu ñúng khi nói về sự truyền của sóng vô tuyến A. sóng dài chủ yếu dùng ñể thông tin dưới nước B. sóng trung có thể truyền ñi rất xa vào ban ngày C. sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung D. sóng cực ngắn phản xạ tốt trên tầng ñiện li Câu 43: ðiều nào sau ñây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại ñều tác dụng lên kính ảnh B. tia hồng ngoại và tia tử ngoại ñều không nhìn thấy bằng mắt thường C. cùng bản chất là sóng ñiện từ D. tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại Câu 44: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ A. giảm ñi khi tăng khoảng cách giữa hai khe B. tăng lên khi giảm khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe D. không thay ñổi khi thay ñổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát Câu 45: ðặc ñiểm nào trong số các ñặc ñiểm sau không phải là ñặc ñiểm chung của sóng cơ học và sóng ñiện từ: A. Mang năng lượng. B. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. C. Có thể phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách của hai môi trường. D. Truyền ñược trong chân không. Giáo viên: ðặng Việt Hùng Nguồn : Hocmai.vn
Tài liệu đính kèm: