Tổng hợp lí thuyết môn Vật lí – Phần 6

Câu 1: Hai nguồn phát sóng đồng bộ A,B nằm sâu trong bể nước. M và N là hai điểm trong bể nước có hiệu khoảng cách từ mỗi điểm tới A, B bằng một số bán nguyên lần bước sóng. M nằm trên đoạn thẳng AB; N nằm ngoài đường thẳng AB. Chọn câu đúng

A. Các phần tử nước ở M và N đều đứng yên B. Các phần tử nước ở M và N đều dao động

C. Phần tử nước ở M đứng yên, ở N dao động D. Phần tử nước ở N đứng yên, ở M dao động

Câu 2: Loại sóng vô tuyến nào truyền khắp mặt đất nhờ phản xạ nhiều lần giữa tầng điện ly và mặt đất?

A. Sóng dài và cực dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn

Câu 3: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, mạch dao động với tần số là f thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiến tuần hoàn

A. cùng tần số f’ = f và cùng pha. B. cùng tần số f’ = 2f và vuông pha.

C. cùng tần, số f’ = 2f và ngược pha. D. cùng tần số f’ = f/2 và ngược pha.

pdf 5 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1012Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp lí thuyết môn Vật lí – Phần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
Câu 1: Hai nguồn phát sóng ñồng bộ A,B nằm sâu trong bể nước. M và N là hai ñiểm trong bể nước có hiệu khoảng 
cách từ mỗi ñiểm tới A, B bằng một số bán nguyên lần bước sóng. M nằm trên ñoạn thẳng AB; N nằm ngoài ñường 
thẳng AB. Chọn câu ñúng 
A. Các phần tử nước ở M và N ñều ñứng yên B. Các phần tử nước ở M và N ñều dao ñộng 
C. Phần tử nước ở M ñứng yên, ở N dao ñộng D. Phần tử nước ở N ñứng yên, ở M dao ñộng 
Câu 2: Loại sóng vô tuyến nào truyền khắp mặt ñất nhờ phản xạ nhiều lần giữa tầng ñiện ly và mặt ñất? 
A. Sóng dài và cực dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn 
Câu 3: Trong mạch dao ñộng ñiện từ LC lí tưởng, mạch dao ñộng với tần số là f thì năng lượng ñiện trường và năng 
lượng từ trường biến thiến tuần hoàn 
A. cùng tần số f’ = f và cùng pha. B. cùng tần số f’ = 2f và vuông pha. 
C. cùng tần, số f’ = 2f và ngược pha. D. cùng tần số f’ = f/2 và ngược pha. 
Câu 4: Hiện tượng cầu vồng ñược giải thích dựa vào hiện tượng nào sau ñây ? 
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 
C. Hiện tượng quang ñiện. D. Hiện tượng phản xạ toàn phần. 
Câu 5: Tia nào sau ñây không do các vật bị nung nóng phát ra ? 
A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia X. 
Câu 6: Quang phổ liên tục của một vật 
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt ñộ của vật. 
C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt ñộ của vật. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt ñộ của vật. 
Câu 7: Một kim loại có công thoát 2,07eV. Chiếu ánh sáng vào kim loại ñó, chùm ánh sáng gây ra hiện tượng 
quang ñiện 
A. là bức xạ tử ngoại. B. là bức xạ hồng ngoại. 
C. là ánh sáng ñơn sắc ñỏ. D. là ánh sáng có bước sóng λ = 0,63µm. 
Câu 8: ðại lượng nào sau ñây không phải là ñặc trưng vật lí tiêu biểu của nhạc âm? 
A. Cường ñộ âm B. Biên ñộ âm. . 
C. Tần số âm. D. ðồ thị dao ñộng của âm 
Câu 9: Hình chiếu của một chất ñiểm chuyển ñộng tròn ñều lên một ñường kính quỹ ñạo có chuyển ñộng là dao 
ñộng ñiều hòa. Phát biểu nào sau ñây sai ? 
A. Tần số góc của dao ñộng ñiều hòa bằng tốc ñộ góc của chuyển ñộng tròn ñều. 
B. Biên ñộ của dao ñộng ñiều hòa bằng bán kính của chuyển ñộng tròn ñều. 
C. Lực kéo về trong dao ñộng ñiều hòa có ñộ lớn bằng ñộ lớn lực hướng tâm trong chuyển ñộng tròn ñều. 
D. Tốc ñộ cực ñại của dao ñộng ñiều hòa bằng tốc ñộ dài của chuyển ñộng tròn ñều. 
Câu 10: Tính chất nào sau ñây không phải của tia X 
A. Có khả năng ñâm xuyên rất mạnh B. Bị lệch hướng trong ñiện trường 
C. Có tác dụng làm phát quang một số chất D. Có tác dụng sinh lí như hủy diệt tế bào 
Câu 11: Khi ánh sáng truyền ñi, các lượng tử năng lượng 
A. không thay ñổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần. 
B. thay ñổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần. 
C. thay ñổi tuỳ theo ánh sáng truyền trong môi trường nào. 
D. chỉ không thay ñổi khi ánh sáng truyền trong chân không 
Câu 12: Chọn câu sai: 
A. Tia laze là một bức xạ không nhìn thấy ñược B. Tia laze là chùm sáng kết hợp 
TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MÔN VẬT LÍ – PHẦN 6 
Giáo viên: ðẶNG VIỆT HÙNG 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
C. Tia laze có tính ñịnh hướng cao D. Tia laze có tính ñơn sắc cao 
Câu 13: Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng ñơn sắc màu ñỏ ta quan sát ñược hệ vân giao thoa 
trên màn. Nếu thay ánh sáng ñơn sắc màu ñỏ bằng ánh sáng ñơn sắc màu lục và các ñiều kiện khác của thí nghiệm 
ñược giữ nguyên thì 
A. khoảng vân tăng lên. B. vị trí vân trung tâm thay ñổi. 
C. khoảng vân không thay ñổi. D. khoảng vân giảm xuống. 
Câu 14: Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về sóng cơ? 
A. Khoảng cách giữa hai ñiểm dao ñộng cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng . 
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc. 
C. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng không thay ñổi. 
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai ñiểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao ñộng tại hai ñiểm ñó cùng 
pha. 
Câu 15: Các nguyên tử ñồng vị phóng xạ là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có 
A. cùng số nơtron B. cùng chu kì bán rã C. cùng nguyên tử số D. cùng số khối 
Câu 16: ðiều nào sau ñây không phải là ñiều kiện ñể xảy phản ứng nhiệt hạch 
A. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1 B. Mật ñộ hạt nhân ñủ lớn 
C. Nhiệt ñộ phản ứng ñủ cao D. Thời gian duy trì nhiệt ñộ cao ñủ dài 
Câu 17: Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về sóng ñiện từ? 
A. Trong sóng ñiện từ thì dao ñộng của ñiện trường và của từ trường tại một ñiểm luôn vuông pha với nhau. 
B. Khi sóng ñiện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. 
C. Sóng ñiện từ là sóng ngang . 
D. Sóng ñiện từ truyền ñược trong chân không. 
Câu 18: Sóng dừng ñược tạo ra từ 
A. sự giao thoa của hai sóng tới và sóng phản xạ, kết quả là trên phương truyền sóng có những nút và bụng sóng. 
B. sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ ñổi dấu. 
C. sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ không ñổi dấu. 
D. sự giao thoa của hai sóng tới cùng pha. 
Câu 19: Trong một ñoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ ñiện thì 
A. u sớm pha π/2 so với i. 
B. dung kháng của tụ tỉ lệ với tần số dòng ñiện. 
C. tụ ñiện cho dòng ñiện xoay chiều ñi qua vì có sự nạp và phóng ñiện liên tụ của tụ ñiện. 
D. U = Cω. 
Câu 20: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân 
A. ñều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. ñều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. 
C. ñều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. ñều không phải là phản ứng hạt nhân. 
Câu 21: Phép phân tích quang phổ có những ưu ñiểm 
A. Phân tích ñược các vật nhỏ hoặc ở xa nhau, và kết quả chính xác. 
B. không phá mẫu. 
C. phân tích ñược các vật nhỏ và ở xa. 
D. cả ba ñáp án trên. 
Câu 22: Quang phổ của các ñèn huỳnh quang phát ra thuộc 
A. quang phổ phát xạ. 
B. quang phổ liên tục. 
C. quang phổ hấp thụ. 
D. quang phổ vạch hấp thụ trên nên quang phổ liên tục. 
Câu 23: Tính chất nào sau ñây không phải của tia X: 
A. Tính ñâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. 
C. Gây ra hiện tượng quang ñiện. D. Iôn hóa không khí. 
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ ñạo K của êlectron trong nguyên tử hidro là r0. Khi êlectron chuyển 
ñộng từ quỹ ñạo N về quỹ ñạo L thì bán kính quỹ ñạo giảm bớt: 
A. 12r0. B. 16r0. C. 9r0. D. 4r0. 
Câu 25: Vận tốc lan truyền sóng ñiện từ 
A. không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, và không phụ thuộc vào tần số của nó. 
B. phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, nhưng không phụ thuộc vào tần số của nó. 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
C. không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, nhưng phụ thuộc vào tần số của nó. 
D. phụ thuộc vào môi trường và tần số. 
Câu 26: Trong nghiên cứu phổ vạch của vật chất bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch, người ta có thể 
kết luận về 
A. phương pháp kích thích vật chất dẫn ñến phát quang. 
B. quãng ñường ñi của ánh sáng có phổ ñang ñược nghiên cứu. 
C. các hợp chất hóa học tồn tại trong vật chất. 
D. các nguyên tố hóa học cấu thành vật chất. 
Câu 27: Tia tử ngoại ñược dùng 
A. ñể tìm khuyết tật bên trong sản phảm kim loại. 
B. trong y tế giúp chụp ñiện, chiếu ñiện. 
C. ñể chụp ảnh bề mặt Trái ðất từ vệ tinh. 
D. ñể tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. 
Câu 28: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến thế: 
A. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường ñộ dòng ñiện trong cuộn thứ cấp giảm. 
B. Muốn giảm hao phí trên ñường dây tải ñiện, phải dùng máy tăng thế ñể tăng hiệu ñiện thế. 
C. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ ñiện năng. 
D. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn thứ cấp tăng. 
Câu 29: Trong thực tế mạch dao ñộng LC tắt dần vì 
A. năng lượng tiêu hao chỉ do hiệu ứng Jun-Lenxơ. 
B. năng lượng tiêu hao do có dòng Fucô và hiệu ứng Jun-Lenxơ. 
C. năng lượng giảm dần do cường ñộ dòng ñiện giảm dần. 
D. năng lượng giảm dần do hiệu ñiện thế giảm dần. 
Câu 30: Phản ứng hạt nhân thực chất là: 
A. mọi quá trình dẫn ñến sự biến ñổi hạt nhân. 
B. sự tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân. 
C. quá trình phát ra các tia phóng xạ của hạt nhân. 
D. quá trình giảm dần ñộ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ. 
Câu 31: Trong phản ứng hạt nhân có ñịnh luật bảo toàn nào sau ? 
A. ñịnh luật bảo toàn khối lượng. B. ñịnh luật bảo toàn năng lượng nghỉ. 
C. ñịnh luật bảo toàn ñộng năng. D. ñịnh luật bảo toàn năng lượng toàn phần. 
Câu 32: Thông tin nào sau ñây là sai khi nói về các ñịnh luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân ? 
A. Tổng số hạt nuclon của hạt tương tác bằng tổng số nuclon của các hạt sản phẩm. 
B. Tổng số các hạt mang ñiện tích tương tác bằng tổng các hạt mang ñiện tích sản phẩm. 
C. Tổng năng lượng toàn phần của các hạt tương tác bằng tổng năng lượng toàn phần của các hạt sản phẩm. 
D. Tổng các vectơ ñộng lượng của các hạt tương tác bằng tổng các vectơ ñộng lượng của các hạt sản phẩm. 
Câu 33: Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở ñiều kiện 
A. nhiệt ñộ bình thường. B. nhiệt ñộ cao. 
C. nhiệt ñộ thấp. D. dưới áp suất rất cao. 
Câu 34: So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân toả năng lượng phân hạch và nhiệt hạch. Chọn kết luận ñúng: 
A. Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch. 
B. Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch. 
C. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch. 
D. Phản ứng nhiệt hạch có thể ñiều khiển ñược còn phản ứng phân hạch thì không. 
Câu 35: ðiều nào sau ñây là sai khi nói về phản ứng phân hạch dây chuyền ? 
A. Trong phản ứng dây chuyền, số phân hạch tăng rất nhanh trong một thời gian ngắn. 
B. Khi hệ số nhân nơtron k > 1, con người không thể khống chế ñược phản ứng dây chuyền. 
C. Khi hệ số nhân nơtron k = 1, con người có thể không chế ñược phản ứng dây chuyền. 
D. Khi k < 1 phản ứng phân hạch dây chuyền vẫn xảy ra. 
Câu 36: ðiều nào sau ñây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch ? 
A. Là loại phản ứng toả năng lượng. 
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt ñộ rất cao. 
C. Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch ñã xảy ra dưới dạng không kiểm soát ñược. 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
D. Là loại phản ứng xảy ra ở nhiệt ñộ bình thường. 
Câu 37: ðể thực hiện phản ứng nhiệt hạch, vì sao cần có ñiều kiện mật ñộ hạt nhân ñủ lớn ? 
A. ðể giảm khoảng cách giữa các hạt nhân, nhằm tăng lực hấp dẫn giữa chúng làm cho các hạt nhân kết hợp ñược 
với nhau. 
B. ðể tăng cơ hội ñể các hạt nhân tiếp xúc và kết hợp với nhau. 
C. ðể giảm năng lượng liên kết hạt nhân, tạo ñiều kiện ñể các hạt nhân kết hợp với nhau. 
D. ðể giảm khoảng cách hạt nhân tới bán kính tác dụng. 
Câu 38: ðể tạo ra phản ứng hạt nhân có ñiều khiển cần phải 
A. dùng những thanh ñiều khiển có chứa Bo hay Cd. 
B. chế tạo các lò phản ứng chứa nước áp suất cao (có vai trò làm chậm nơtron). 
C. tạo nên một chu trình trong lò phản ứng. 
D. tạo ra nhiệt ñộ cao trong lò (khoảng 5000C). 
Câu 39: Chọn câu sai. Những ñiều kiện cần phải có ñể tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là 
A. sau mỗi lần phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1. 
B. lượng nhiên liệu (urani, plutôni) phải ñủ lớn ñể tạo nên phản ứng dây chuyền. 
C. phải có nguồn tạo ra nơtron. 
D. nhiệt ñộ phải ñược ñưa lên cao. 
Câu 40: Nếu dùng nơtron chậm có năng lượng cỡ 0,01eV bắn vào hạt nhân U235 thì thông tin nào sau ñây là sai ? 
A. Các hạt nhân sản phẩm hầu hết là các hạt anpha,bêta. 
B. Phản ứng sinh ra 2 hoặc 3 nơtron. 
C. Phản ứng hạt nhân toả năng lượng khoảng 200 MeV dưới dạng ñộng năng của các hạt. 
D. Các hạt nhân sản phẩm có số khối thuộc loại trung bình nằm trong khoảng từ 80 ñến 160. 
Câu 41: ðặt ñiện áp u = U0cosωt vào hai ñầu cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm 
là 
A. 0
U π
i cos ωt .
ωL 2
 = + 
 
 B. 0
U π
i cos ωt .
ωL 2
 = − 
 
C. 0
U π
i cos ωt .
2ωL 2
 = − 
 
 D. 0
U π
i cos ωt .
2ωL 2
 = + 
 
Câu 42: Tia hồng ngoại 
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. B. ñược ứng dụng ñể sưởi ấm. 
C. không phải là sóng ñiện từ. D. không truyền ñược trong chân không. 
Câu 43: Ở dao ñộng cưỡng bức 
A. tần số dao ñộng bằng tần số ngoại lực và biên ñộ ñộ dao ñộng bằng biên ñộ ngoại lực. 
B. tần số dao ñộng bằng tần số ngoại lực và biên ñộ dao ñộng tỉ lệ thuận với biên ñộ ngoại lực. 
C. tần số dao ñộng phụ thuộc tần số ngoại lực và biên ñộ ñộ dao ñộng phụ thuộc biên ñộ ngoại lực. 
D. tần số dao ñộng phụ thuộc tần số ngoại lực và biên ñộ ñộ dao ñộng bằng biên ñộ ngoại lực. 
Câu 44: Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiñrô. 
A. Trong dãy Balmer có bốn vạch Hα , Hβ , Hγ , Hδ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. 
B. Các vạch trong dãy Paschen ñược hình thành khi electron chuyển về quỹ ñạo M. 
C. Các vạch trong dãy Lyman ñược hình thành khi electron chuyển về quỹ ñạo K. 
D. Các vạch trong dãy Balmer ñược hình thành khi electron chuyển về quỹ ñạo N. 
Câu 45: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới ñây khi bị nung nóng ñến nhiệt ñộ cao thì không 
phát ra quang phổ liên tục? 
A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất rắn. 
C. Chất lỏng. D. Chất khí ở áp suất thấp. 
Câu 46: Vân tốc tức thời của một vật dao ñộng là 
π
v 30πcos 5πt
6
 = + 
 
cm/s. Vào thời ñiểm nào sau ñây vật sẽ ñi 
qua ñiểm có li ñộ 3 cm theo chiều âm của trục tọa ñộ 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
A. 1/15 s B. 0,2 s C. 2/15 s D. 0,4 s 
Câu 47: Khi mắc lần lượt một ñiện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ ñiện vào một ñiện áp xoay chiều u 
= U0cosωt thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng chạy trong các phần tử ñó có giá trị tương ứng là 2,4 A; 3,6 A và 1,2 
A. Nếu mắc ba phần tử trên nối tiếp với nhau tạo thành một ñoạn mạch rồi mắc vào ñiện áp này thì cường ñộ hiệu 
dụng của dòng ñiện qua mạch là 
A. 1,24 A B. 1,52 A C. 1,44 A D. 0,96 A 
Câu 48: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng, ñiện áp và cường ñộ ở mạch 
sơ cấp lần lượt là 120 V và 0,8 A. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. ðiện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là 
A. 6 V, 96 W B. 240 V, 96 W C. 6 V, 48 W D. 120 V, 48 W 
Câu 49: Một sợi dây ñàn hồi ñược treo 1 ñầu vào một ñiểm cố ñịnh và rung. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với 
tần số bé nhất là f1. ðể lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu ñến giá trị f2. Tỉ số 2
1
f
f
 bằng 
A. 4 B. 3 C. 6 D. 2 
Câu 50: Hai con lắc lò xo ñặt cạnh nhau, song song với nhau trên mặt phẳng ngang có chu kỳ dao ñộng lần lượt là 
1,4 s và 1,8 s. Kéo các quả cầu con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một ñoạn như nhau rồi ñồng thời buông nhẹ thì con 
lắc sẽ ñồng thời trở lại vị trí này sau thời gian ngắn nhất bằng 
A. 8,8 s B. 12,6 s C. 6,248 s D. 24 s 
 Giáo viên: ðặng Việt Hùng 
Nguồn : Hocmai.vn 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf370-cau-ly-thuyet-Vatly-Phan6.pdf