Từ vựng, ngữ pháp, bài tập Tiếng Anh (ôn thi tuyển sinh lớp 10)

SIMPLE PRESENT

(HIỆN TẠI ĐƠN)

+: S + V1 / V(s/es)

-: S + don’t/ doesn’t + V1

?: Do / Does + S + V1 ?

PRESENT PROGRESSIVE

(HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)

+: S + am/is/are + V-ing

-: S + am/ is/ are + not + V-ing

?: Am / Is /Are + S + V-ing?

PRESENT PERFECT

(HIỆN TẠI HOÀN THÀNH)

+: S + has / have + P.P

-: S + has / have + not + P.P

?: Has / Have + S + P.P?

 

doc 26 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 2779Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ vựng, ngữ pháp, bài tập Tiếng Anh (ôn thi tuyển sinh lớp 10)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 lý do
 Because of / Due to + V-ing / Noun
3. Cách rút gọn mệnh đề lý do sang cụm từ chỉ lý do
a. . because + đại từ + be + adj .
 → because of + tính từ sở hữu + N
b. because + N + be + adj
 → because of + the + adj + N
c. . because + S + V + O
 → because of + V-ing + O (2chủ từ phải giống nhau)
CONNECTIVES (Từ nối)
1. and (và): dùng để thêm thông tin bổ sung
2. or (hoặc): diễn tả sự lựa chọn
3. but (nhưng): nối hai ý tương phản nhau
4. so (vì thế, do đó): diễn tả hậu quả
5. therefore (vì thế, do đó): đồng nghĩa với so, chỉ hậu quả
6. however (tuy nhiên): diễn tả sự tương phản, đồng nghĩa với but 
PHRASAL VERBS (Động từ kép)
- Động từ kép là động từ được cấu tạo bởi một động từ với một tiểu từ hay một giới từ hay cả tiểu từ và giới từ.
1. Một số động từ kép thường gặp:
- turn on: 	bật, mở	- turn off: 	tắt
- turn down:	vặn nhỏ	- turn up	vặn lớn
- look for	tìm kiếm	- look after	chăm sóc = take care of
- go on	tiếp tục = continue	- give up	từ bỏ = stop
- try on	mặc thử	- put on	mặc vào
- wait for	chờ, đợi	- depend on	dựa vào
- escape from	thoát khỏi	- go out	đi chơi
- go away	đi xa	- lie down	nằm xuống
- come back	quay về	- throw away	quăng, ném
- take off	cất cánh, tháo ra	- break down	hư hỏng	
- run out (of)	cạn kiệt
2. Một số tính từ có giới từ đi kèm:
- interested in	thích, quan tâm	- bored with	chán
- fond of	thích thú	- afraid of 	sợ
- full of	đầy ấp, nhiều	- capable of	có khả năng
- next to	kế bên	- accustomed to	 	quen với
- famous for	nổi tiếng về	- sorry for	lấy làm tiếc
- late for	trễ	- good at	giỏi về
- surprised at	ngạc nhiên về	- popular with	phổ biến với
- busy with	bận rộn	- worry about	lo lắng về
- succeed in	thành công	- different from	khác với
- belong to	thuộc về	- borrow from	mượn từ
- It’s very kind of you to-inf bạn thật tốt bụng khi .	- good for / bad for	tốt / xấu cho
MAKING SUGGESTIONS (Đưa ra lời đề nghị)
* Các mẫu câu đề nghị:
- Let’s + V1: 
- Shall we + V1?
- How about / What about + V-ing.?
- Why don’t we + V1 .?
Để trả lời cho câu đề nghị ta dùng:
Đồng ý: + Yes, let’s.
 + OK. Good idea.
 + Great. Go ahead.
 + Sounds interesting.
 + That’s a good idea.
 + All right.
- Từ chối / Không đồng ý: + No, let’s not.
 + I don’t think it’s a good idea.
 + No. Why don’t we + V1 .?
 + No. I don’t want to.
 + I prefer to .
* Câu đề nghị với động từ suggest:
S + suggest + V-ing .
S + suggest + that + S + should + V1 .. (từ that không được bỏ)
RELATIVE CLAUSES (Mệnh đề quan hệ)
* Đại từ quan hệ:
1. WHO: chủ từ, chỉ người
 N (người) + WHO + V + O .
2. WHOM:
- làm túc từ, chỉ người
..N (người) + WHOM + S + V
3. WHICH:
- làm chủ từ hoặc túc từ, chỉ vật
.N (thing) + WHICH + V + O
.N (thing) + WHICH + S + V
4. THAT:
 - có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ xác định
* Các trường hợp thường dùng “that”:
- khi đi sau các hình thức so sánh nhất
- khi đi sau các từ: only, the first, the last
- khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none.
- khi danh từ đi trước bao gồm cả người và vật
* Các trường hợp không dùng that:
- trong mệnh đề quan hệ không xác định
- sau giới từ
5. WHOSE: dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s
..N (person, thing) + WHOSE + N + V .
6. WHY: mở đầu cho mệnh đề quan hệ chỉ lý do, thường thay cho cụm for the reason, for that reason.
..N (reason) + WHY + S + V 
7. WHERE: thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho there
.N (place) + WHERE + S + V .
(WHERE = ON / IN / AT + WHICH)
8. WHEN: thay thế từ chỉ thời gian, thường thay cho từ then
.N (time) + WHEN + S + V 
(WHEN = ON / IN / AT + WHICH)
* Mệnh đề quan hệ
1. Mệnh đề quan hệ xác định: dùng khi danh từ không xác định, không có dấu phẩy ngăn cách với mệnh đề chính.
2. Mệnh đề quan hệ không xác định: dùng khi danh từ xác định, có dấu phẩy ngăn cách với mệnh đề chính.
ADVERBIAL CLAUSES OF CONCESSION (Mệnh đề trạng từ chỉ sự nhượng bộ)
1. Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ:
 Although / Even though / Though + S + V, S + V + O: mặc dù
2. Cụm từ chỉ sự nhượng bộ:
 Despite / in spite of + V-ing / Noun phrase: mặc dù
3. Rút gọn mệnh đề chỉ sự nhượng bộ thành cụm từ chỉ sự nhượng bộ:
a. Though / although + đại từ + be + adj.
 → Despite / In spite of + tính từ sở hữu + N
b. Though / although + N + be + adj.
Despite / in spite of + the + adj. + N
Though / although + S + V + O
Despite / in spite of + V-ing + O (2 chủ từ phải giống nhau)
MODALS (Động từ khiếm khuyết)
1. May / might
 KĐ: May / Might + V1: 
 PĐ : May / Might not + V1: diễn tả 
 - sự suy đoán (không chắc chắn)
 - sự xin phép, cho phép
2. Must / mustn’t
 Must +V1: (phải), diễn tả điều bắt buộc (có tính chủ quan)
 Mustn’t + V1: (không được), diễn tả một sự cấm đoán.
3. have to + V1: phải, (có tính khách quan)
Note: Quá khứ của have to là had to + V1
 Phủ định của have to là don’t / doesn’t / didn’t have to + V1
4. should + V1 = ought to + V1: nên
CLAUSES AND PHRASES OF RESULT (Mệnh đề và cụm từ chỉ kết quả)
1. Mệnh đề chỉ kết quả:
 a. so .that (quá  đến nỗi)
S+ be + so + adj. + that + S + V  
S+ V thường + so + adv. + that + S + V  
such . that (quá  đến nỗi)
 S+ V + such (a/an) + N + that + S + V  
2. Cụm từ chỉ kết quả:
 a. enough .to (đủ ..để có thể)
S + be + adj. + enough (for O) + to-inf. (dùng for+ O khi 2 chủ từ khác nhau) 
S + V thường + adv. + enough (for O) + to-inf. 
S + V + enough + N + to-inf.
 b. too .to (quá .không thể)
S + be (look / seem / become / get) + too + adj. (for O) + to-inf. 
S + V thường + too + adv. (for O) + to-inf. 
COMPARISONS (So sánh)
1. So sánh bằng:
S + be + as + adj. + as + .
S + V thường + as + adv. + as+ .
2. So sánh hơn:
 a. Tính từ / Trạng từ ngắn:
S + V + adj. / adv. + ER + THAN + ..
 b. Tính từ / Trạng từ dài:
S + V + MORE + adj. / adv. + THAN + ..
3. So sánh nhất:
 a. Tính từ / Trạng từ ngắn:
S + V + THE + adj. / adv. + EST + ..
 b. Tính từ / Trạng từ dài:
S + V + THE MOST + adj. / adv. + ..
4. Một số tính từ, trạng từ bất qui tắc
 Good / well à better à the best
 Bad / badly à worse à the worst
 Far à further à the furthest
 farther à the farthest
 Much / many à more à the most
 Little à less à the least
 	 Happy à happier à the happiest
	 Lazy lazier laziest 
 Clever à cleverer à the cleverest
 Narrow à narrower à the narrowest
TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
- many + N đếm được số nhiều: nhiều
- much + N không đếm được: nhiều
- few + N đếm được số nhiều: ít (không đủ để dùng)
- a few + N đếm được số nhiều: ít (đủ để dùng)
- some + N đếm được, không đếm được: một vài, một ít
- a lot of + N đếm được, không đếm được: nhiều
- little + N không đếm được: ít (không đủ để dùng)
- a little + N không đếm được: ít (đủ để dùng)
HIỆN TẠI PHÂN TỪ VÀ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (-ing and –ed participles)
- Hiện tại phân từ: thường dùng miêu tả vật, mang ý chủ động
- Quá khứ phân từ thường dùng miêu tả người, mang ý bị động
* Một số hiện tại phân từ và quá khứ phân từ thường gặp 
Ex: suprise surprising surprised 	ngạc nhiên
1. bore boring bored	chán, dở
2. excite	exciting	excited	hào hứng, phấn khởi
3. interest	interesting 	interested	thú vị, hứng thú
4. amuse	amusing	amused	buồn cười, vui nhộn
5. disappoint	disappointing	disappointed	thất vọng
6. tire	tiring	tired	mệt mỏi
MỘT SỐ CẤU TRÚC KHÁC
1. Lối nói phụ họa:
a. Đồng ý theo một câu khẳng định, dùng:
 - S + V trợ + too.
 - So + V trợ + S.
b. Đồng ý theo câu phủ định, dùng:
 - S + V trợ (phủ định) + either.
 - Neither + V trợ (khẳng định) + S.
2. Would you mind / Do you mind + V-ing .?
 Do you mind if I + V (Hiện tại đơn).?
 Would you mind if I + V (Quá khứ đơn) .?
3. Đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành
S + last + V quá khứ đơn + thời gian + ago.
- S + V hiện tại hoàn thành (phủ định) + for + thời gian
- It’s + thời gian + since + S + last + V quá khứ đơn.
- The last time + S + V quá khứ đơn + was + thời gian + ago.
Ex: I last went to Dalat nine years ago.
 - I ----------------------------------------------------------------------------------
 - It --------------------------------------------------------------------------------
 - The -----------------------------------------------------------------------------
This is the first time + S + HTHT khẳng định
- S + HTHT never + before
Ex: This is the first time I have visited Hanoi.
 - I -------------------------------------------------------------------------------
4. used to
 KĐ: S + used to + V1 (đã từng)
 PĐ: S + didn’t use to + V1 (không từng)
 NV: Did + S + use to + V1 ..? (có từng .không)
5. be used to / get used to + V-ing: quen với
6. It takes / took + O + time + to-inf.
7. S người + spend + time + V-ing
8. It is + adj. + to-inf .. → V-ing + be + adj. : thật .. để .
9. Cụm từ chỉ mục đích:
S + V + to / in order to / so as to + V1: để
S + V + in order not to / so as not to + V1: để không
PRONUNCIATION
I. CÁCH PHÁT ÂM -S/-ES
- Có 3 cách phát âm –s hoặc –es tận cùng.
* đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, d /
* đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, t, k, f, θ /
* đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại
II. CÁCH PHÁT ÂM –ED
- Có 3 cách phát âm –ed tận cùng.
* đọc thành âm /id/ với những từ có âm cuối là / t, d /
* đọc thành âm /t/ với những từ có âm cuối là /p, f, k, s, ∫, t∫, θ /
* đọc thành âm /d/ với những trường hợp còn lại
III. TRỌNG ÂM 
- Danh từ tận cùng –OO hay –OON: trọng âm đặt trên vần này
Ex: after’noon, bam’boo, bal’loon..
- Những từ có hậu tố là: -ade, -ee, -ese, -ette, -ique, -eer, -ain thì trọng âm chính rơi vào ngay âm tiết đó
 Ex: lemo’nade, ciga’rette, Vietna’mese, 
- Âm tiết liền trước các hậu tố -tion, -ical, -ual, -ian, -ical, -ity, -graphy, -ics, -logy thường nhận trọng âm
 Ex:, trans’lation, eco’nomic, uni’versity, poli’tician, soci’ology, mathe’matics
- Đặt ở âm thứ 2 trước các hậu tố -ize, -ary
 Ex: ‘modernize, ‘dictionary, i’maginary
THÀNH LẬP TỪ, TỪ LOẠI
1. Cách nhận biết từ loại:
 a. Cánh nhận biết danh từ: danh từ thường có các hậu tố sau:
- tion / ation 	invention, information
-ment 	development, instrument
- ence / ance	difference, importance
- ness	happiness, business
- er (chỉ người) 	teacher, worker, writer, singer
- or (chỉ người) 	inventor, actor
- ist (chỉ người)	physicist, biologist
- age	teenage, marriage
- ship	friendship, championship 
 b. Cánh nhận biết tính từ: tính từ thường có các hậu tố sau:
- ful	useful, helpful, beautiful
- less (nghĩa phủ định)	homeless, careless
 (noun) - al (thuộc về)	natural, agricultural
- ous	dangerous, famous
- ive	expensive, active
- ic	electric, economic
- able	fashionable, comfortable 
 c . Cánh nhận biết trạng từ: trạng từ thường có hậu tố -LY. Ex: beautifully, carefully, suddenly, carelessly, recently ...
Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi nhớ:
- good (a)	well (adv): giỏi, tốt
- late (a)	late / lately (adv): trễ, chậm
 - ill (a)	ill (adv): xấu, tồi, kém
- fast (a)	fast (adv): nhanh
- hard (a)	hard (adv): tích cực, vất vả, chăm chỉ hardly (adv): hầu như không
2. Chức năng của một số từ loại:
	a. Danh từ (Noun)
Sau tính từ (adj + N)
They are interesting books.
Sau
- mạo từ: a /an / the
- từ chỉ định: this, that, these, those, every, each, 
- từ chỉ số lượng: many, some, few, little, several ...
- tính từ sở hữu: my, his, her, your, our, their, its
He is a student.
These flowers are beautiful.
She needs some water.
Sau ngoại động từ (V cần O)
She buys books.
She meets a lot of people.
Sau giới từ (prep. + N)
He talked about the story yesterday.
He is interested in music.
Trước V chia thì (N làm chủ từ)
The main has just arrived.
Sau enough (enough + N)
I don’t have enough money to buy that house.
b. Tính từ (Adj)
Trước N (Adj + N)
This is an interesting books.
Sau TO BE 
I am tired.
Sau: become, get, look, feel, taste, smell, seem  
It becomes hot.
She feels sad.
Sau trạng từ (adv + adj) 
It is extremely cold.
I’m terribly sorry.
She is very beautiful.
Sau too ( be + too + adj)
That house is too small.
Trước enough (be + adj + enough)
The house isn’t large enough. 
Trong cấu trúc: be + so + adj + that
She was so angry that she can’t speak.
A, an, the, this, that, his, her, their, my,  + (Adj) + Noun
My new car is blue.
c. Trạng từ (Adv)
Sau V thường
He drove carefully.
Trước Adj
I meet an extremely handsome man.
Giữa cụm V
She has already finished the job.
Đầu câu hoặc trước dấu phẩy
Unfortunately, I couldn’t come the party.
Sau too V + too + adv
They walked too slowly to catch the bus.
Trong cấu trúc V + so + adv + that
Jack drove so fast that he caused an accident.
Trước enough V + adv + enough
You should write clearly enough for every body to read. 
III. BÀI TẬP: EXERCISES
TENSES
	1. He was writing to his friend when he __________a noise. 
	A. was hearing 	B. heard 	C. had heard D. hears 
	2. I __________many people since I came here in June. 
	A. met 	B. has met 	C. was meeting D. have met
3. We __________ maths at this time last week. 
	A. were learning 	B. are learning 	 C. was learning 	D. learnt
4. She was playing games while he __________a football match. 
	A. watched 	B. watches C. was watching 	D. watching 
5. She __________to Ho Chi Minh city last year. 
	A. goes 	B. has gone C. go 	 D. went 
6. Since we came here, we ______ a lot of acquaintances.
A. have had	 	B. had	C. have	 D. are having
7. __________he playing football now? 	
	A. Will 	B. Does 	C. Was 	 D. Is 
8. Every morning, I often sit in my garden and____ to my nightingale sing. 
	A. listening 	B. listen 	C. listened D. listens 
9. She __________school when she was six.
A. start	B. started	C. has started D. are starting
10. I. __________TV when the telephone rang.
	A. watched 	B. was watching	C. are watching D. have watched
11. I will contact you as soon as I ___________the information.
A. will get B. get C. got D. had got
12. If he's late again, I_____ very angry.
A. am going to be B. will be C. would be 	D. am
13. A: “The phone is ringing” B. “ I ______it”.
 A. answer 	B. will answer C. have answered D. will be answering
14. Yesterday, I _______ for work late because I _______ to set my alarm.
A. had left / forgot 	B. was leaving / was forgetting
C. left / had forgot 	D. had been leaving / would forget
15. By the time we ____ to the train station, Susan _____ for us for more than two hours.
A. will get / has been waiting 	B. got / was waiting
C. got / had been waiting 	D. get / will wait
16. While her brother was in the army, Sarah ___________ to him twice a week.
	A. was writing	B. wrote	C. has written D. had written
17. The Titanic _______ the Atlantic when it _______ an iceberg.
A. was crossing / struck 	B. had crossed / was striking
C. crossed / had struck 	D. is crossing / strikes
18. In the 19th century, it _______ two or three months to cross North America by covered wagon.
	A. took 	B. had taken 	C. had taken D. was taking
19. Last night at this time, they _______ the same thing. She ______ and he _________ the Newspaper.
A. are not doing / is cooking / is reading 	B. were not doing / was cooking / was reading
C. was not doing / has cooked / is reading 	D. had not done / was cooking /read
20. After he ____________ his English course, he went to England to continue his study.
 A. finish	 B. finishes C. finished	D. had finished 
31. When I walk past the park, I saw some children play football. 
	 A B C D 	
32. After John eaten dinner, he wrote several letters and went to bed. 
	 A B C D 
33. What did you do at 9 o'clock last night? I phoned you but nobody answered. 
	A B C D 	 
34. When I arrived at the station, the train has already left. 
	A B C D 	
 35. Ann and Susan have known each other during they were at school. 
 A B C D 	
 36. She has disappeared three days ago, and they are still looking for her now. 
 A B C D
 37. After Mrs. Wang had returned to her house from work, she was cooking dinner
 A	 B C D
 38. It’s the first time I saw this film
 A B C D
 39. After he graduates from university, he joined the army.
 A B C D
 40. Up to now, there had been no woman being chosen the US president.
 A B C D
41. It’s a long time since we last went to the cinema.
A. We have been to the cinema for a long time.	B. We haven’t been to the cinema for a long time.
C. We don’t go to the cinema as we used to.	D. We wish we went to the cinema now.
42. The last time I saw Rose was three years ago.
A. I didn’t see Rose for three years.	B. I haven’t seen Rose three years ago.
C. I haven’t seen Rose since three years.	D. I haven’t seen Rose for three years.
43. I haven't visited the museum for three months. 
It is three months since I have visited the museum. 
I didn't visit the museum three months ago. 
C. The last time I had visited the museum was three months ago. 
D. It is three months since I visited the museum.
44. "John began playing the piano 10 years ago" 
John played the piano 10 years ago. 	C. John has played the piano for 10 years. 
John used to play the piano 10 years ago. 	D. John doesn't play the piano anymore 
45. The last time I saw her was a week ago. 	. 
I haven't seen her for a week. 	C. I haven't seen her since a week. 
I have seen her for a week. 	D. I have seen her since a week.
Last night we (watch) __________TV when the power (fail) __________.
London (change) ___________ a lot since we first (come) __________ to live here.
I (spend) __________ a lot of time travelling since I (get) __________this new job.
She (have) __________a hard life, but she’s always smiling.
He sometimes (come) __________ to see his parents.
Last month I (be) _____________ in the hospital for ten days.
What you (do) ____________________ when I (ring) ________________ you last night?
I (not see) __________________ him since last Sunday.
My mother (come) __________________ to stay with us next week.
When he lived in Manchester, he (work) _________________ in a bank.
Columbus (discover) ___________________ America more than 400 years ago.
Listen! The birds (sing) ________________.
You (receive) _______________ any letter from your parents yet?
How long Bob and Mary (be) ___________________ married?
She (ask) _________________ me to tellabout him several times.
John (watch) __________________ TV at 8:00 last evening.
He (do) ________________ his homework before he (go) _____________ to the cinema.
Hurry up! The train (come) ____________________.
We (not talk) _______________ to each other for a long time.
He (feel) _________________ asleep while he (do) __________________ his homework.
PASSIVE VOICE Change into passive voice.
1. The teacher corrects our exercises at home.
2. Alice gave me a wonderful present.
3. They are building several new schools in our town.
4. We have made great progress in industry, science and medicine.
5. Sam killed a lion last week.
6. You must hand in your report before the end of this month.
7. I had just finished the job when the factory closed.
8. No one has opened that box for the past hundred years.
9. Are you going to mail these letters soon?
10. He should have finished the report yesterday.
11. Scientists began to carry out researches on SIDA two years ago.
12. They say that he is the richest man in our town.
13. I can assure you I will arrange everything in time. 
14. We are to pity rather than despise these homeless boys.
15. We haven’t moved anything since they sent you away to cure you.
___________________________________________________________
16. Many U.S automobiles .................. in Detroit, Michigan.
A. manufacture	B. have manufactured	C. are manufactured	D. are manufacturing
17. When I came, an experiment .................. in the lab.
A. was being holding	B. has been held	C. was being held	D. has held
18. Last night a tornado swept through Rockvill. It ............. everything in its path.
A. destroyed	B. was destroyed 	C. was being destroyed 	 D. had been destroyed
19. This exercise may .................. with a pencil.
A. be written	B. be to write	C. be writing	D. write
20. This picture .................... by Johnny when I came.
A. painted	B. was painted	C. was being painted	D. had been painted
21. They speak much about this book.
A. This book is much spoken about.	B. This book is much spoken.
C. This book is much about spoken. D. This book are much spoken about.
22. My shirt .................. by my sister on my last birthday.
A. gave	B. was given	C. had been given	D. was being given
23. Hamlet was wrote by William Shakespeare.
 A B C D 
24. Daisy's ring is make of gold.
 A B C D 
25. This exercise may .................. with a pencil.
A. be written	B. be to write	C. be writing	D. write
26. The university .................. by private funds as well as by tuition income.
A. is supported	B. supports	C. is supporting	D. has supported
27. He broke my watch.
A. My watch were broken.	B. My watch be broken. 
C. My watch is broken.	D. My watch was broken.
28. You have to do your homework every day.
A. Your homework has been done every day. 	 B Your homework has to do by you every day.
C Your homework has to be done every day. 	 D Your homework have to be done every day.
29. Lots of houses_____________ by the earthquake.
	A. are destroying	B. destroyed	C. were destroying 	 D. were destroyed
30. The telephone ______________ by Alexander Graham Bell.
	 A. invented B. is inventing C. be invented D. was invented
WISH CLAUSES
I wish I (see) ____________ her off at the airport yesterday.
Tom wishes he (have) _________ enough money to buy a new car now.
Mary wishes she (become) _________ an astronaut someday.
He wishes he (not/buy) ______________ that old car.
5. I’m really sorry I didn’t invite her to the par

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit_2_Personal_information.doc