1.Tính từ để tả khuôn mặt
Oblong - thuôn dài
Square - mặt vuông chữ Điền
Diamond - mặt hình hột xoàn
Rectangle - mặt hình chữ nhật
Inverted triangle - mặt hình tam giác ngược Triangle - mặt hình tam giác
Round - mặt tròn
Heart - mặt hình trái tim
Oval - mặt trái xoan
Pear - mặt hình quả lê
Ví dụ:
- My sister looks graceful with her oval face. Em gái tôi trông duyên dáng với khuôn mặt trái xoan.
- One of my best friends has a short rectangle face/ a square face. He is very kind to everyone. - Một trong những người bạn tốt nhất của tôi có khuôn mặt chữ điền /khuôn mặt vuông. Anh ấy rất tốt với mọi người.
- Daniel has got a V-triangle face that attracts girls. - Daniel đã có khuôn mặt V-tam giác thu hút các cô gái.
Từ vựng tả khuôn mặt Khuôn mặt- Face shape 1.Tính từ để tả khuôn mặt Oblong - thuôn dài Square - mặt vuông chữ Điền Diamond - mặt hình hột xoàn Rectangle - mặt hình chữ nhật Inverted triangle - mặt hình tam giác ngược Triangle - mặt hình tam giác Round - mặt tròn Heart - mặt hình trái tim Oval - mặt trái xoan Pear - mặt hình quả lê Ví dụ: - My sister looks graceful with her oval face. Em gái tôi trông duyên dáng với khuôn mặt trái xoan. - One of my best friends has a short rectangle face/ a square face. He is very kind to everyone. - Một trong những người bạn tốt nhất của tôi có khuôn mặt chữ điền /khuôn mặt vuông. Anh ấy rất tốt với mọi người. - Daniel has got a V-triangle face that attracts girls. - Daniel đã có khuôn mặt V-tam giác thu hút các cô gái. - Her face is round. That’s why she looks likable. - Gương mặt cô ta tròn. Đó là lý do cô ấy trông đáng yêu. 2.Kiểu tóc (râu): Bald head - hói Pony tail - tóc cột đuôi ngựa Shaved head - tóc húi cua Long hair - tóc dài Crew cut - đầu đinh Dreadlocks - tóc uốn lọn dài Flat- top - đầu bằng Undercut - tóc cắt ngắn ở phần dưới Cropped hair - tóc cắt ngắn Layered hair - tóc tỉa nhiều lớp Bob - tóc ngắn quá vai Permed hair - tóc uốn lượn sóng French blaid/plait, pigtail - tóc đuôi sam Cornrows - tóc tết tạo thành từng luống nhỏ Bunch - tóc buộc cao Bun - tóc búi cao Ví dụ: - She wants to have a new hair style. She has had this braid for 5 years. Cô ta muốn có một kiểu tóc mới. Cô đã (bện) bím tóc này trong 5 năm - Mary has got a very fashionable hair style which is permed. Mary có một kiểu tóc được uốn rất thời trang. - His mother scolded him at the first time she saw his new shaved head. - Mẹ đã mắng anh ta lúc lần đầu bà ra nhìn thấy cái đầu mới cạo của anh ta. - I saw a girl with a layered hair. I was totally drawn to her. Tôi nhìn thấy một cô gái với mái tóc nhiều lớp. Tôi hoàn toàn bị cuốn rũ. - My mom has a long black hair. She always makes it a bun. - Mái tóc mẹ tôi dài đen bóng. Mẹ luôn luôn búi lên. - Whenever I see her, I am always attracted by her bob that is absolutely dynamic and stylish. Bất cứ khi nào tôi nhìn thấy cô ấy, tôi luôn bị thu hút bởi mái tóc cúp của cô ta, nó năng động và phong cách. 3.Mắt – Eyes Beady - mắt tròn và sáng Boss-eyed - mắt chột Bug-eyed - mắt ốc nhồi ( mắt lồi) Clear - mắt khỏe mạnh, tinh tường Close-set - mắt gần nhau Cross-eyed - mắt lác Liquid - mắt long lanh, sáng Piggy - mắt ti hí Pop- eyed - mắt tròn xoe ( vì ngạc nhiên) Sunken - mắt trũng, mắt sâu 4.Mũi – Nose Snub – mũi hếch, ngắn, hơi vểnh lên ở chóp Straight- edged – mũi thẳng dọc dừa Fleshy - mũi đầy đặn, có nhiều thịt Hawk- nosed - mũi khoằm (mũi diều hâu) Thin and pointed - mũi nhọn Aquiline - mũi khoằm (mũi chim ưng) Sloping tip - mũi nhọn Bulbous - mũi hình bầu tròn, mập Turned-up – mũi nhỏ, hơi vểnh lên ở chóp Broad with large nostrils - mũi rộng với lỗ mũi to Ví dụ: - She looks extremely elegant and attractive with her straight-edged nose. Cô ấy trông rất đẹp và hấp dẫn với mũi dọc dừa. - Most of the children seem to be frightened by his hawking nose. Hầu hết các trẻ em đều sợ cái mũi khoằm của ông ta. - His nose is bulbous, and sometimes It makes him ridiculous. Mũi của ông như củ hành, và đôi khi nó làm cho anh ta trông tức cười. - He has got a thin and pointed nose. - Ông đã có cái mũi nhọn - Her turned-up nose shows that she is a charming lady. Cái mũi bật lên của cô ta cho thấy đó là một phụ nữ quyến rũ. - Dan hates his nose because it is fleshy. Dan ghét mũi của mình vì nó to ra. Example: “ I have got a round face and have short layered hair. My friends often say that I look so cute whenever I hang it. I am very proud of my Asian eyes because they are clear and take after my mother’s. I do not have to wear glasses, thereby making my friend jealous of me. However, my nose is not as straight-edged as the Dutchess Kate’s; and sometimes it makes me less confident. But, It does not seem to be a really big problem. Without a nose like that, I can still be happy and have my dream job.” (Theo hocIELTS.vn) Tạm dịch: "Tôi có khuôn mặt tròn và mái tóc ngắn xếp lớp. Bạn bè tôi thường nói rằng tôi trông rất dễ thương bất cứ khi nào tôi để mái tóc ấy. Tôi rất tự hào về đôi mắt châu Á của mình, bởi vì chúng sáng long lanh và chăm sóc của mẹ tôi. Tôi không cần phải đeo kính, do đó làm cho bạn tôi ghen tị với tôi. Tuy nhiên, cái mũi của tôi không được thẳng dọc dừa như Kate Dutchess; và đôi khi nó làm cho tôi thiếu tự tin hơn. Nhưng, có vẻ nó không là một vấn đề thực sự lớn. Ngoài cái mũi như thế, tôi vẫn có thể hạnh phúc và có công việc trong mơ của tôi. " Ghi chú: Người viết tự dịch nên có thể không chính xác.
Tài liệu đính kèm: