UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF
☺ VOCABULARY
A. READING
crop (n)
fellow (n)
mùa vụ
bạn
plot of land (n)
take a rest (v)
mảnh đất nhỏ
nghỉ ngơi
peasant (n) (=farmer) nông dân
B. SPEAKING
transplant (v)
cấy
biology (n)
chemistry (n)
sinh học
hoá học
literature (n)
maths (n)
văn học
toán học
civic education (n)
giáo dục CD
physical education (n) thể dục
nd complain (v) day off (n) excursion (n) formation (n) impossible (adj) inform (v) occasion (n) B. SPEAKING fresh air (n) suffer from (v) sunburnt (adj) C. LISTENING lo lắng bờ sông hang động sắp kết thúc phàn nàn ngày nghỉ chuyến đi chơi sự tạo thành không thể báo tin dịp không khí trong lành chịu đựng, bị sạm nắng permission (n) persuade (v) rock (n) share with (v) stay the night sunshine (n) suppose (v) term (n) trip (n) waterfall (n) sundeck (n) take photographs travel sickness (n) sự cho phép thuyết phục đá chia với ở qua đêm ánh nắng nghĩ rằng học kỳ chuyến du lịch thác nước boong tàu cao nhất chụp hình say sóng Botanical Garden (n) thảo cầm viên on time đúng giờ dance (v) nhảy múa pack up (v) thu dọn glorious (adj) hết sức thú vị pay a visit to (=visit) viếng thăm grassland (n) laugh (v) merrily (adv) D. WRITING accept (v) agree (v) as soon as possible đồng/bãi cỏ cười vui vẻ chấp nhận đồng ý càng sớm càng tốt sleep soundly spacious (adj) fortunately (adv) mango (n) pick up (v) request (n) ngủ ngon rộng rãi may thay xoài đón (ai) lời đề nghị, bunch of banana (n) nải chuối yêu cầu confirmation (n) convenient (adj) sự xác nhận tiện lợi suggest (v) wildlife (n) đề nghị ĐV hoang dã E. LANGUAGE FOCUS Nguyễn Đặng Hoàng Duy 11 cloud (n) mây Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC play (n) vở kịch cloudy (adj) dirty (adj) get married (v) latter (n) ☺ GRAMMAR có nhiều mây bẩn kết hôn vật/người được đề cập sau take it along windy (adj) mang nó theo có nhiều gió 1. The present progressive (with a future meaning) a. Cách thành lập - Câu khẳng định - Câu phủ định - Câu hỏi b. Cách dùng chính S + am/is/are + V-ing S + am/is/are + not + V-ing Am/Is/Are + S + V-ing? Thì HTTD (với nghĩa tương lai) dùng để: Nói về một hành động tương lai đã có KẾ HOẠCH thực hiện. Ex: The first term is coming to an end soon. 2. be going to - Diễn tả một dự định (chưa có kế hoạch). Ex: I have saved some money. I’m going to buy a new computer. - Diễn tả một dự đoán có căn cứ. Ex: Look at those clouds. It is going to rain. * Lưu ý: will/shall KHÔNG dùng với những ý nghĩa trên của thì HTTD và be going to. Nguyễn Đặng Hoàng Duy 12 UNIT 7: THE MASS MEDIA ☺ VOCABULARY A. READING channel (n) comedy (n) comment (n) documentary (n) drama (n) drawing (n) ending (n) fact (n) folk song (n) B. SPEAKING deliver (v) distinctive (adj) feature (n) C. LISTENING cause (v) climb (v) flood (n) healthy (adj) leave/left/left (v) D. WRITING advantage (n) aware (adj) brain (n) disadvantage (n) effective (adj) encourage (v) enjoyable (adj) kênh truyền hình hài kịch,phim hài bình luận phim tài liệu vở kịch bức vẽ kết cục, kết thúc sự thật dân ca cung cấp nổi bật điểm đặc trưng gây ra leo, trèo lũ, lụt khoẻ mạnh rời bỏ thuận lợi ý thức bộ óc, não bất lợi hiệu quả khuyến khích thú vị forecast (n) funny (adj) news headlines (n) people’s army (n) portrait of life (n) recommend (v) series (n) in common present (v) mountain (n) old age (n) rise/rose/risen (v) top (n) wind (n) entertain (n) global (adj) increase (v) memorable (adj) popularity (n) responsibility (n) violent (adj) dự báo vui, hài hước điểm tin quân đội nhân dân chân dung cuộc sống giới thiệu một chuỗi/loạt chung trình bày núi tuổi già dâng lên đỉnh gió làm (ai) vui toàn cầu làm tăng dễ nhớ tính phổ biến trách nhiệm bạo lực E. LANGUAGE FOCUS appointment (n) cuộc hẹn China town (n) phố người Hoa bad condition (n) cancel (v) tình trạng xuống cấp huỷ bỏ council (n) demolish (v) live on (v) hội đồng phá huỷ sống nhờ vào Nguyễn Đặng Hoàng Duy 13 mistake (n) lỗi Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC shorts (n) quần sóoc quarrel (v) ☺ GRAMMAR cãi nhau type (v) đánh máy 1. The present perfect a. Cách thành lập (xem Unit 5) b. Cách dùng chính (xem thêm Unit 5) - Một hành động xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại. Ex: My friend Nam has lived in HCMC since 1998. We have learned English for 7 years. - Một hành động vừa mới xảy ra. Ex: I have just finished my homework. * Lưu ý: - SINCE: chỉ mốc thời gian (2000, September, I last saw you, ) - FOR: chỉ khoảng thời gian (3 months, a long time, ages, ) - Các trạng từ thường dùng: just (vừa mới), recently/lately (gần đây), ever (đã từng), never (chưa bao giờ), yet (chưa), already (rồi), since (từ khi), for (khoảng). * Phân biệt với thì quá khứ đơn (Past simple): + Cách thành lập - Câu khẳng định - Câu phủ định - Câu hỏi + Cách dùng chính: S + V2/ed S + did + not + V Did + S + V? Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian được XÁC ĐỊNH rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in 1990, Ex: Uncle Ho passed away in 1969. 2. Because of and in spite of - Because of (bởi vì) + N/N phrase Ex: Because of my sickness, I couldn’t go to school yesterday. (Bởi vì bệnh nên hôm qua tôi không thể đi học.) ---> Nguyên nhân – kết quả - In spite of (mặc dù) + N/N phrase Ex: In spite of her old age, the woman tries to climb the mountain. (Mặc dù tuổi già nhưng bà vẫn cố gắng leo núi.) ---> Sự tương phản Nguyễn Đặng Hoàng Duy 14 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE ☺ VOCABULARY A. READING (pages 82-84) all day author (n) change (v) community (n) effect (n) export (n) hardly (adv) cả ngày tác giả thay đổi cộng đồng hiệu quả xuất khẩu hầu như không knowledge (n) lifestyle (n) make ends meet meet (v) method (n) result in (v) technical (adj) kiến thức lối sống vừa đủ sống đáp ứng phương pháp mang lại kỹ thuật B. SPEAKING (page 85) canal (n) con kênh raise (v) nâng lên cart (v) get around (v) medical centre (n) product (n) chở bằng xe bò đi đây đó, đi lại trung tâm y tế sản phẩm resurface (v) widen (v) trải lại (mặt đường) mở rộng C. LISTENING (pages 86-87) atmosphere (n) bầu không khí pull down (v) phá sập coast (n) cut down (v) bờ biển đốn (cây) replace (v) resort (n) thay thế khu nghỉ mát department store (n) cửa hàng bách hoá suburb (n) D. WRITING (pages 87-88) ngoại ô ahead (adv) direction (n) follow (v) go over keep on phía trước hướng dẫn theo, đi theo đi qua (cầu) đi tiếp keep walking map (n) railway station (n) walk past đi tiếp bản đồ trạm xe lửa đi ngang qua E. LANGUAGE FOCUS (pages 88-90) announce (v) thông báo cure (v) chữa bệnh at least bone (n) coat (n) crazy (adj) ít nhất xương áo khoát điên rồ disease (n) medicine (n) put on (v) slippery (adj) căn bệnh ngành y mặc vào trơn trợt Nguyễn Đặng Hoàng Duy 15 ☺ GRAMMAR 1. Reported speech: Statements Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC - Động từ tường thuật thường gặp: said, told, thought, announced - Khi đổi câu trực tiếp (Statement) sang gián tiếp, ta đổi BA yếu tố là ngôi, thì của động từ và trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn. a. Ngôi: - Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính - Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính - Ngôi thứ BA không đổi Ex: He said to me, “I and you will go with her father.” ---> He told me (that) he and I would go with her father. b. Thì của động từ: V1 V2/ed can will ---> V2/ed ---> had + V3/ed ---> could ---> would shall may must ---> should ---> might ---> had to c. Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn: today tonight ---> that day ---> that night next week ---> the week after tomorrow ---> the day after now ago ---> then ---> before this these ---> that ---> those yesterday ---> the day before last week ---> the week before here ---> there Ex: She said to me, “I met your brother yesterday.” ---> She told me that she had met my brother the day before. 2. Conditional sentence type 1 Diễn tả điều kiện CÓ THỂ XẢY RA ở hiện tại hoặc tương lai. Ex: If it rains heavily, I will stay at home. * Lưu ý: Phân biệt cách sử dụng giữa WHEN và IF. - Dùng WHEN khi hành động CHẮC CHẮN xảy ra. Ex: When I’m hungry, I’ll find something to eat. - Dùng IF khi hành động CÓ KHẢ NĂNG xảy ra. Ex: If I have two tickets, I’ll invite her to the cinema. 16 UNIT 9: UNDERSEA WORLD ☺ VOCABULARY A. READING analyse (v) at stake (exp) balanced (adj) bay (n) beneath (prep) biodiversity (n) bottom (n) challenge (v/n) cover (v) current (n) depth (n) device (n) discovery (n) divide (v) exist (v) experiment (n) extremely (adv) fall into (v) form (v) gulf (n) huge (adj) investigate (v) jellyfish (n) lie (v) live on (v) B. SPEAKING butt (n) consequence (n) dispose of (v) dustbin (n) Nguyễn Đặng Hoàng Duy phân tích bị đe dọa cân bằng vịnh bên dưới đa dạng sinh học đáy (biển) (sự)thử thách bao phủ dòng chảy độ sâu thiết bị khám phá chia tồn tại thí nghiệm cực kỳ, rất chia thành hình thành vịnh to lớn thám hiểm con sứa nằm sống nhờ vào mẩu thuốc lá (còn lại) hậu quả vứt bỏ thùng rác maintain (v) major (adj) marine (adj) mysterious (adj) mystery (n) organism (n) overcome (v) oversized (adj) part (n) percentage (n) precious (adj) provide (v) sample (n) satellite (n) seabed (n) starfish (n) submarine (n) surface (n) surround (v) temperature (n) term (n) three-quarters (n) tiny (adj) unless (adv) wide range (n) endanger (v) explosive (n) fertilizer (n) fishing line (n) duy trì chính yếu (thuộc) biển bí ẩn điều bí ẩn sinh vật vượt qua quá cỡ phần tỉ lệ phần trăm quý, hiếm cung cấp mẫu vật vệ tinh đáy biển sao biển tàu ngầm bề mặt bao quanh nhiệt độ thuật ngữ ba phần tư rất nhỏ trừ phi lượng lớn gây nguy hiểm chất nổ phân bón dây câu 17 harm (v) gây hại Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC hợp lý herbicide (n) limit (v) net (n) pesticide (n) plastic (adj) pollute (v) proper (adj) release (v) responsibly (adv) C. LISTENING commission (n) conservation (n) decrease (n/v) feeding ground (n) increase (n/v) length (n) D. WRITING accidential (adj) thuốc diệt cỏ có giới hạn lưới thuốc trừ sâu làm bằng chất dẻo làm ô nhiểm thích hợp thả một cách ủy ban sự bảo tồn (sự) giảm bớt nơi cung cấp thức ăn (sự) gia tăng chiều dài tình cờ rubbish (n) seafood (n) smart (adj) solution (n) sparingly (adv) species (n) spill (v) tanker (n) threaten (v) mammal (n) migrate (v) take measures (n) weight (n) whaling (n) female (adj/n) rác hải sản thông minh giải pháp một cách tiết kiệm giống, loài làm tràn, đổ tàu chở dầu đe dọa động vật có vú di cư áp dụng biện pháp trọng lượng việc săn cá voi giống cái at risk (exp) đang gặp nguy hiểm gestation period (n) thời kỳ thai nghén brain (n) calf (n) carnivore (n) concern (n) diet (n) entrapment (n) feeding habit (n) bộ não con* động vật ăn thịt mối quan tâm thức ăn hàng ngày sự mắc bẫy thói quen ăn give birth to (exp) habitat (n) sống life span (n) male (adj/n) offspring (n) range (n) sperm whale (n) squid (n) sinh con môi trường quãng đời giống đực con cái khu vực sống cá nhà táng con mực (ăn cái gì, nhiều hay ít) * Nghĩa trong bài: con của cá nhà táng Nguyễn Đặng Hoàng Duy 18 E. LANGUAGE FOCUS Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC close down (v) disappointed (adj) frightened (adj) gun (n) offend (v) offer (v) out of work (exp) ☺ GRAMMAR đóng cửa (ngừng sx) thất vọng sợ cây súng xúc phạm tặng/giao cho mật việc press (v) refuse (v) resign (v) ring (n) salary (n) surprised (adj) upset (adj) nhấn từ chối từ chức chiếc nhẫn tiền lương bị ngạc nhiên buồn bã 1. Should / Shouldn’t (nên / không nên) Dùng để khuyên ai đó nên hay không nên làm việc gì. Ex: - He looks very tired. He should visit his doctor. (He looks very tired. I think he should visit his doctor. - It’s raining heavily. You shouldn’t go out right now. (It’s raining heavily. I don’t think you should go out right now.) 2. Conditional sentence type 2 Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả hành động KHÔNG thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Ex: - He doesn’t have enough money. He will not buy this new bicycle. ---> If he had enough money, he would buy this new bicycle. (He would buy this new bicycle if he had enough money.) - I am not bird. I can’t fly everywhere. ---> If I were a bird, I could fly everywhere. (I could fly everywhere if I were a bird.) Công thức: If clause (Mệnh đề If) Main clause (Mệnh đề chính) S + V2/ED/WERE * Lưu ý: S + WOULD/COULD + V - Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đổi chỗ cho nhau. - Dùng WERE cho tất cả các ngôi trong mệnh đề IF. Nguyễn Đặng Hoàng Duy 19 UNIT 10: CONSERVATION ☺ VOCABULARY A. READING Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC circulation (n) conserve (v) sự lưu thông bảo tồn nature’s defence (n) bảo vệ thiên nhiên constant (adj) damage (n) destroy (v) disappearance (n) eliminate (v) destruction (n) erosion (n) grass (n) thường xuyên thiệt hại phá hủy sự biến mất loại ra sự tàn phá sự xói mòn bãi cỏ planet (n) power (n) protect (v) run off (v) save (v) soil (n) species (n) take away (v) treat (v) hành tinh điện bảo vệ chảy đi cứu đất giống, loài lấy đi chữa trị hydroelectric dam (n) đập thủy điện valuable (adj) variety (n) có giá trị sự đa dạng industry (n) loss (n) B. SPEAKING ngành công nghiệp sự mất mác vegetation (n) worsen (v) thực vật, cây cối làm tệ hơn against one’s will (exp) trái ý (ai) reconstruction (n) sự tái xdựng endangered (adj) image (n) imprison (v) instead (prep) C. LISTENING allow (v) awful (adj) camper (n) catch fire (exp) D. WRITING afterwards (adv) free (adj) Nguyễn Đặng Hoàng Duy có nguy cơ tuyệt chủng hình ảnh tống giam thay vào đó cho phép khủng khiếp người cắm trại bắt lửa sau đó miễn phí the wild (n) risky (adj) sensitive (adj) suffer from (v) forester (n) heap of leaves (n) spread (v) preparation (n) term (n) môi trường hoang dã mạo hiểm nhạy cảm chịu đựng người trông coi rừng một đống lá lan rộng sự chuẩn bị học kỳ 20 E. LANGUAGE FOCUS Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC blouse (n) bread roll (n) cap (n) carpet (n) coconut tree (n) homeless (adj) organize (v) áo sơ mi nữ ổ bánh mì mũ lưỡi trai tấm thảm cây dừa vô gia cư tổ chức pad of paper(n) photograph (v) pollen (n) present (n) puppy (n) report (v) serve (v) tập giấy chụp ảnh phấn hoa món quà chó con báo cáo phục vụ ☺ GRAMMAR: The passive voice (Thể bị động) I- Các bước đổi câu chủ động sang câu bị động: 1) Xác định S, V, O trong câu chủ động (V có thể là đơn hoặc kép. Nếu là V kép thì V cuối cùng-V chính- được đổi thành V3/ed.) 2) Xác định thì của động từ 3) Đem O trong câu chủ động làm S trong câu bị động, đem S trong câu chủ động làm O trong câu bị động 4) Lấy V chính trong câu chủ động đổi thành V3/ed rồi thêm BE thích hợp trước V3/ed 5) Đặt BY trước O trong câu bị động Ex: (A) The cat ate the mouse. ---> (P) The mouse was eaten by the cat. Trong (A), The cat là S, ate là V chính, the mouse là O. Đem the mouse làm S và the cat làm O trong (P). Lấy V chính đổi thành V3 là eaten. Do V chính trong (A) ở thì quá khứ đơn và The mouse trong (P) số ít nên BE phải là was. Đặt by trước the cat. * Cấu trúc cơ bản của câu bị động là BE + V3/ed. Sau khi làm xong, cần kiểm tra lại có thiếu một trong hai yếu tố đó không. II- Động từ trong câu chủ động và bị động: Tenses Simple present Simple past Present Examples Lan cleans the floor every morning. --> The floor is cleaned by Lan every morning. Nam broke the glasses. --> The glasses were broken by Nam. The pupil is not doing some exercises. Nguyễn Đặng Hoàng Duy 21 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC continuous --> Some exercises are not being done by the pupil. Past continuous Present perfect Past perfect Simple future Modal verbs* Mother was cooking dinner at 6 yesterday. --> Dinner was being cooked by mother at 6 yesterday. The secretary has just finished the report. --> The report has just been finished by the secretary. The boy had found the key before 9 yesterday. --> The key had been found by the boy before 9 yesterday. Mr. Brown will not teach our class. --> Our class will not be taught by Mr. Brown. a) The students must do this exercise in class. --> This exercise must be done in class by the students. * Modal verbs: can/could, will/would, may/might, shall/should, must, ought to UNIT 11: NATIONAL PARKS ☺ VOCABULARY A. READING abandoned (adj) bị ruồng bỏ release (v) thải ra butterfly (n) con bướm cave (n) hang động sub-tropical (adj) surprised (adj) cận nhiệt đới ngạc nhiên chemical (n) hóa chất survival (n) sự sống sót contain (v) gồm có temperate zone (n) vùng ôn đới contamination (n) sự làm bẩn toxic level (n) mức độ establish (v) thành lập độc hại hike mountains (v) orphanage (n) orphaned (adj) B. SPEAKING carsick (adj) coach (n) food poisoning (n) leo núi trại mồ côi mồ côi say xe xe đò ngộ độc thực phẩm tropical (adj) wilderness (n) get a cold (exp) raincoat (n) regret (n) nhiệt đới vùng hoang dã bị cảm áo mưa điều tiếc nuối throw-threw-thrown (v) ném, vứt waste (n) Nguyễn Đặng Hoàng Duy rác 22 C. LISTENING Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC area (n) attack (v) defeat (v) enemy (n) ethnic minority (n) D. WRITING acceptance (n) refusal (n) best regards (exp) đẹp nhất diện tích tấn công đánh bại kẻ thù dân tộc thiểu số sự chấp nhận sự từ chối lời chúc tốt fauna (n) flora (n) invader (n) station (v) decline (v) reply (n) catch (v) look after (v) quần thể ĐV quần thể TV quân xâm lược đóng quân khước từ hồi âm đón (xe) chăm sóc E. LANGUAGE FOCUS accident (n) tai nạn happen (v) xảy ra block (v) bull (n) counter (n) crash (n) depend (v) dependent (adj) documentary (n) exit (n) cản đường bò đực quầy thu tiền vụ đụng xe dựa vào lệ thuộc phim tài liệu lối ra highway (n) immediately (adv) injured (adj) pay attention (exp) play cards (exp) Russian (n) shine (v) wake (v) xa lộ ngay lập tức bị thương chú ý chơi bài tiếng Nga chiếu sáng đánh thức ☺ GRAMMAR: Conditional sentence type 3 Câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động KHÔNG THỂ XẢY RA ở quá khứ. Ex: - He drank much wine because he was very sad. ---> If he hadn’t been very sad, he wouldn’t have drunk much wine. (He wouldn’t have drunk much wine if he hadn’t been very sad.) - John didn’t studied hard last year, so he failed his exam. ---> If John had studied hard, he wouldn’t have failed his exam. (John wouldn’t have failed his exam if he had studied hard last year.) Công thức: If clause (Mệnh đề If) S + HAD + V3/ED Nguyễn Đặng Hoàng Duy Main clause (Mệnh đề chính) S + WOULD/COULD + HAVE + V3/ED 23 UNIT 12: MUSIC ☺ VOCABULARY A. READING Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC atmosphere (n) beat (n) combination (n) communicate (v) convey (v) criticise (v) delight (v) bầu không khí nhịp điệu sự kết hợp giao tiếp truyền tải phê bình làm vui funeral (n) integral part (n) joyfulness (n) lull (v) mention (v) mou
Tài liệu đính kèm: