Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 10

UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF

VOCABULARY

A. READING

crop (n)

fellow (n)

mùa vụ

bạn

plot of land (n)

take a rest (v)

mảnh đất nhỏ

nghỉ ngơi

peasant (n) (=farmer) nông dân

B. SPEAKING

transplant (v)

cấy

biology (n)

chemistry (n)

sinh học

hoá học

literature (n)

maths (n)

văn học

toán học

civic education (n)

giáo dục CD

physical education (n) thể dục

 

doc 35 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1299Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nd 
complain (v) 
day off (n) 
excursion (n) 
formation (n) 
impossible (adj) 
inform (v) 
occasion (n) 
B. SPEAKING 
fresh air (n) 
suffer from (v) 
sunburnt (adj) 
C. LISTENING 
lo lắng 
bờ sông 
hang động 
sắp kết thúc 
phàn nàn 
ngày nghỉ 
chuyến đi chơi 
sự tạo thành 
không thể 
báo tin 
dịp 
không khí 
trong lành 
chịu đựng, bị 
sạm nắng 
permission (n) 
persuade (v) 
rock (n) 
share  with (v) 
stay the night 
sunshine (n) 
suppose (v) 
term (n) 
trip (n) 
waterfall (n) 
sundeck (n) 
take photographs 
travel sickness (n) 
sự cho phép 
thuyết phục 
đá 
chia với 
ở qua đêm 
ánh nắng 
nghĩ rằng 
học kỳ 
chuyến du lịch 
thác nước 
boong tàu cao 
nhất 
chụp hình 
say sóng 
Botanical Garden (n) thảo cầm viên 
on time 
đúng giờ 
dance (v) 
nhảy múa 
pack up (v) 
thu dọn 
glorious (adj) 
hết sức thú vị 
pay a visit to (=visit) viếng thăm 
grassland (n) 
laugh (v) 
merrily (adv) 
D. WRITING 
accept (v) 
agree (v) 
as soon as possible 
đồng/bãi cỏ 
cười 
vui vẻ 
chấp nhận 
đồng ý 
càng sớm 
càng tốt 
sleep soundly 
spacious (adj) 
fortunately (adv) 
mango (n) 
pick  up (v) 
request (n) 
ngủ ngon 
rộng rãi 
may thay 
xoài 
đón (ai) 
lời đề nghị, 
bunch of banana (n) nải chuối 
yêu cầu 
confirmation (n) 
convenient (adj) 
sự xác nhận 
tiện lợi 
suggest (v) 
wildlife (n) 
đề nghị 
ĐV hoang dã 
E. LANGUAGE FOCUS 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 

 11 
cloud (n) 

mây 
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
play (n) 	vở kịch 
cloudy (adj) 
dirty (adj) 
get married (v) 
latter (n) 
☺ GRAMMAR 
có nhiều mây 
bẩn 
kết hôn 
vật/người được 
đề cập sau 
take it along 
 windy (adj) 
mang nó theo 
có nhiều gió 
1.	The present progressive (with a future meaning) 
a.	Cách thành lập 
- Câu khẳng định 
- Câu phủ định 
- Câu hỏi 
b.	Cách dùng chính 
S + am/is/are + V-ing 
S + am/is/are + not + V-ing 
Am/Is/Are + S + V-ing? 
Thì HTTD (với nghĩa tương lai) dùng để: 
Nói về một hành động tương lai đã có KẾ HOẠCH thực hiện. 
Ex: The first term is coming to an end soon. 
2.	be going to
- Diễn tả một dự định (chưa có kế hoạch). 
Ex: I have saved some money. I’m going to buy a new computer. 
- Diễn tả một dự đoán có căn cứ. 
Ex: Look at those clouds. It is going to rain. 
* Lưu ý: will/shall KHÔNG dùng với những ý nghĩa trên của thì HTTD và 
be going to. 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 

 12 
UNIT 7:	THE MASS MEDIA 
☺ VOCABULARY 
A. READING 

channel (n) 
comedy (n) 
comment (n) 
documentary (n) 
drama (n) 
drawing (n) 
ending (n) 
fact (n) 
folk song (n) 
B. SPEAKING 
deliver (v) 
distinctive (adj) 
feature (n) 
C. LISTENING 
cause (v) 
climb (v) 
flood (n) 
healthy (adj) 
leave/left/left (v) 
D. WRITING 
advantage (n) 
aware (adj) 
brain (n) 
disadvantage (n) 
effective (adj) 
encourage (v) 
enjoyable (adj) 
kênh truyền hình 
hài kịch,phim hài 
bình luận 
phim tài liệu 
vở kịch 
bức vẽ 
kết cục, kết thúc 
sự thật 
dân ca 
cung cấp 
nổi bật 
điểm đặc trưng 
gây ra 
leo, trèo 
lũ, lụt 
khoẻ mạnh 
rời bỏ 
thuận lợi 
ý thức 
bộ óc, não 
bất lợi 
hiệu quả 
khuyến khích 
thú vị 
forecast (n) 
funny (adj) 
news headlines (n) 
people’s army (n) 
portrait of life (n) 
recommend (v) 
series (n) 
in common 
present (v) 
mountain (n) 
old age (n) 
rise/rose/risen (v) 
top (n) 
wind (n) 
entertain (n) 
global (adj) 
increase (v) 
memorable (adj) 
popularity (n) 
responsibility (n) 
violent (adj)
dự báo 
vui, hài hước 
điểm tin 
quân đội 
nhân dân 
chân dung 
cuộc sống 
giới thiệu 
một chuỗi/loạt
chung 
trình bày 
núi 
tuổi già 
dâng lên 
đỉnh 
gió 
làm (ai) vui 
toàn cầu 
làm tăng 
dễ nhớ 
tính phổ biến 
trách nhiệm 
bạo lực
E. LANGUAGE FOCUS 
appointment (n) 	cuộc hẹn 

China town (n) 

phố người Hoa 
bad condition (n) 
cancel (v) 
tình trạng 
xuống cấp 
huỷ bỏ 
council (n) 
demolish (v) 
live on (v) 
hội đồng 
phá huỷ 
sống nhờ vào 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 

 13 
mistake (n) 

lỗi 
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
shorts (n) 	quần sóoc 
quarrel (v) 
☺ GRAMMAR 
cãi nhau 
type (v) 
đánh máy 
1.	The present perfect 
a.	Cách thành lập (xem Unit 5) 
b.	Cách dùng chính (xem thêm Unit 5) 
- Một hành động xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại. 
Ex: My friend Nam has lived in HCMC since 1998. 
We have learned English for 7 years. 
- Một hành động vừa mới xảy ra. 
Ex: I have just finished my homework. 
* Lưu ý: 
- SINCE: chỉ mốc thời gian (2000, September, I last saw you, ) 
- FOR: chỉ khoảng thời gian (3 months, a long time, ages, ) 
 - Các trạng từ thường dùng: just (vừa mới), recently/lately (gần đây), ever 
(đã từng), never (chưa bao giờ), yet (chưa), already (rồi), since (từ khi), for 
(khoảng). 
 * Phân biệt với thì quá khứ đơn (Past simple): 
+ Cách thành lập 
- Câu khẳng định 
- Câu phủ định 
- Câu hỏi 
+ Cách dùng chính: 
S + V2/ed 
S + did + not + V 
Did + S + V? 
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ 
với thời gian được XÁC ĐỊNH rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, 
ago, last week/month/year, in the past, in 1990,  
Ex: Uncle Ho passed away in 1969. 
2.	Because of and in spite of
- Because of (bởi vì) + 
N/N phrase 
Ex: Because of my sickness, I couldn’t go to school yesterday. 
(Bởi vì bệnh nên hôm qua tôi không thể đi học.) ---> Nguyên nhân – kết quả 
 - In spite of (mặc dù) + 
N/N phrase 
 Ex: In spite of her old age, the woman tries to climb the mountain. 
(Mặc dù tuổi già nhưng bà vẫn cố gắng leo núi.) ---> Sự tương phản 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 

 14 
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
UNIT 8:	THE STORY OF MY VILLAGE 
☺ VOCABULARY 
A. READING (pages 82-84)
all day 
author (n) 
change (v) 
community (n) 
effect (n) 
export (n) 
hardly (adv) 
cả ngày 
tác giả 
thay đổi 
cộng đồng 
hiệu quả 
xuất khẩu 
hầu như không 
knowledge (n) 
lifestyle (n) 
make ends meet 
meet (v) 
method (n) 
result in (v) 
technical (adj) 
kiến thức 
lối sống 
vừa đủ sống 
đáp ứng 
phương pháp 
mang lại 
kỹ thuật 
B. SPEAKING (page 85) 
canal (n) 	con kênh 

raise (v) 

nâng lên 
cart (v) 
get around (v) 
medical centre (n) 
product (n) 
chở bằng xe bò 
đi đây đó, đi lại 
trung tâm y tế 
sản phẩm 
resurface (v) 
widen (v) 
trải lại 
(mặt đường) 
mở rộng
C. LISTENING (pages 86-87) 
atmosphere (n) 	bầu không khí 

pull down (v) 

phá sập 
coast (n) 
cut down (v) 
bờ biển 
đốn (cây) 
replace (v) 
resort (n) 
thay thế 
khu nghỉ mát 
department store (n) cửa hàng bách hoá 	suburb (n) 
D. WRITING (pages 87-88) 
ngoại ô 
ahead (adv) 
direction (n) 
follow (v) 
go over 
keep on 
phía trước 
hướng dẫn 
theo, đi theo 
đi qua (cầu) 
đi tiếp 
keep walking 
map (n) 
railway station (n) 
walk past 
đi tiếp 
bản đồ 
trạm xe lửa 
đi ngang qua
E. LANGUAGE FOCUS (pages 88-90) 
announce (v) 	thông báo 	cure (v) 

chữa bệnh 
at least 
bone (n) 
coat (n) 
crazy (adj) 
ít nhất 
xương 
áo khoát 
điên rồ 
disease (n) 
medicine (n) 
put on (v) 
slippery (adj) 
căn bệnh 
ngành y 
mặc vào 
trơn trợt
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 

 15 
☺ GRAMMAR 
1.	Reported speech: Statements 
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
- Động từ tường thuật thường gặp: said, told, thought, announced 
- Khi đổi câu trực tiếp (Statement) sang gián tiếp, ta đổi BA yếu tố là 
ngôi, thì của động từ và trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn. 
a.	Ngôi: 
- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính 
- Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính 
- Ngôi thứ BA không đổi 
Ex: He said to me, “I and you will go with her father.” 
---> He told me (that) he and I would go with her father. 
b.	Thì của động từ: 
V1 
V2/ed 
can 
will 
---> V2/ed 
---> had + V3/ed 
---> could 
---> would 
shall 
may 
must 
---> should 
---> might 
---> had to
c.	Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn: 
today 
tonight 
---> that day 
---> that night 
next week ---> the week after 
tomorrow 	---> the day after 
now 
ago 
---> then 
---> before 
this 
these 
---> that
---> those 
yesterday 	---> the day before 
last week 	---> the week before 
here 
---> there
Ex: She said to me, “I met your brother yesterday.” 
---> She told me that she had met my brother the day before. 
2.	Conditional sentence type 1 
Diễn tả điều kiện CÓ THỂ XẢY RA ở hiện tại hoặc tương lai. 
Ex: If it rains heavily, I will stay at home. 
* Lưu ý:
Phân biệt cách sử dụng giữa WHEN và IF. 
- Dùng WHEN khi hành động CHẮC CHẮN xảy ra. 
Ex: When I’m hungry, I’ll find something to eat. 
- Dùng IF khi hành động CÓ KHẢ NĂNG xảy ra. 
Ex: If I have two tickets, I’ll invite her to the cinema. 

 16 
UNIT 9:	UNDERSEA WORLD 
☺ VOCABULARY 
A. READING 

analyse (v) 
at stake (exp) 
balanced (adj) 
bay (n) 
beneath (prep) 
biodiversity (n) 
bottom (n) 
challenge (v/n) 
cover (v) 
current (n) 
depth (n) 
device (n) 
discovery (n) 
divide (v) 
exist (v) 
experiment (n) 
extremely (adv) 
fall into (v) 
form (v) 
gulf (n) 
huge (adj) 
investigate (v) 
jellyfish (n) 
lie (v) 
live on (v) 
B. SPEAKING 
butt (n) 
consequence (n) 
dispose of (v) 
dustbin (n) 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy
phân tích 
bị đe dọa 
cân bằng 
vịnh 
bên dưới 
đa dạng 
sinh học 
đáy (biển) 
(sự)thử thách 
bao phủ 
dòng chảy 
độ sâu 
thiết bị 
khám phá 
chia 
tồn tại 
thí nghiệm 
cực kỳ, rất 
chia thành 
hình thành 
vịnh 
to lớn 
thám hiểm 
con sứa 
nằm 
sống nhờ vào 
mẩu thuốc lá 
(còn lại) 
hậu quả 
vứt bỏ 
thùng rác 
maintain (v) 
major (adj) 
marine (adj) 
mysterious (adj) 
mystery (n) 
organism (n) 
overcome (v) 
oversized (adj) 
part (n) 
percentage (n) 
precious (adj) 
provide (v) 
sample (n) 
satellite (n) 
seabed (n) 
starfish (n) 
submarine (n) 
surface (n) 
surround (v) 
temperature (n) 
term (n) 
three-quarters (n) 
tiny (adj) 
unless (adv) 
wide range (n) 
endanger (v) 
explosive (n) 
fertilizer (n) 
fishing line (n) 
duy trì 
chính yếu 
(thuộc) biển 
bí ẩn 
điều bí ẩn 
sinh vật 
vượt qua 
quá cỡ 
phần 
tỉ lệ 
phần trăm 
quý, hiếm 
cung cấp 
mẫu vật 
vệ tinh 
đáy biển 
sao biển 
tàu ngầm 
bề mặt 
bao quanh 
nhiệt độ 
thuật ngữ 
ba phần tư 
rất nhỏ 
trừ phi 
lượng lớn 
gây nguy 
hiểm 
chất nổ 
phân bón 
dây câu 
 17 
harm (v) 

gây hại 
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
hợp lý 
herbicide (n) 
limit (v) 
net (n) 
pesticide (n) 
plastic (adj) 
pollute (v) 
proper (adj) 
release (v) 
responsibly (adv) 
C. LISTENING 
commission (n) 
conservation (n) 
decrease (n/v) 
feeding ground (n) 
increase (n/v) 
length (n) 
D. WRITING 
accidential (adj) 
thuốc diệt cỏ 
có giới hạn 
lưới 
thuốc trừ sâu 
làm bằng 
chất dẻo 
làm ô nhiểm 
thích hợp 
thả 
một cách 
ủy ban 
sự bảo tồn 
(sự) giảm bớt 
nơi cung cấp 
thức ăn 
(sự) gia tăng 
chiều dài 
tình cờ 
rubbish (n) 
seafood (n) 
smart (adj) 
solution (n) 
sparingly (adv) 
species (n) 
spill (v) 
tanker (n) 
threaten (v) 
mammal (n) 
migrate (v) 
take measures (n) 
weight (n) 
whaling (n) 
female (adj/n) 
rác 
hải sản 
thông minh 
giải pháp 
một cách 
tiết kiệm 
giống, loài 
làm tràn, đổ 
tàu chở dầu 
đe dọa 
động vật 
có vú 
di cư 
áp dụng 
biện pháp 
trọng lượng 
việc săn 
cá voi 
giống cái 
at risk (exp) 
đang gặp 
nguy hiểm 
gestation period (n) thời kỳ 
thai nghén 
brain (n) 
calf (n) 
carnivore (n) 
concern (n) 
diet (n) 
entrapment (n) 
feeding habit (n) 
bộ não 
con* 
động vật 
ăn thịt 
mối quan tâm 
thức ăn 
hàng ngày 
sự mắc bẫy 
thói quen ăn 
give birth to (exp) 
habitat (n) 
sống 
life span (n) 
male (adj/n) 
offspring (n) 
range (n) 
sperm whale (n) 
squid (n) 
sinh con 
môi trường 
quãng đời 
giống đực 
con cái 
khu vực sống 
cá nhà táng 
con mực 
(ăn cái gì, nhiều hay ít) 
* Nghĩa trong bài: con của cá nhà táng 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy

 18 
E. LANGUAGE FOCUS 
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
close down (v) 
disappointed (adj) 
frightened (adj) 
gun (n) 
offend (v) 
offer (v) 
out of work (exp) 
☺ GRAMMAR 
đóng cửa 
(ngừng sx) 
thất vọng 
sợ
cây súng 
xúc phạm 
tặng/giao cho 
mật việc 
press (v) 
refuse (v) 
resign (v) 
ring (n) 
salary (n) 
surprised (adj) 
upset (adj) 
nhấn 
từ chối 
từ chức 
chiếc nhẫn 
tiền lương 
bị ngạc nhiên 
buồn bã 
1.	Should / Shouldn’t (nên / không nên) 
Dùng để khuyên ai đó nên hay không nên làm việc gì. 
Ex: 
- He looks very tired. He should visit his doctor. 
(He looks very tired. I think he should visit his doctor. 
- It’s raining heavily. You shouldn’t go out right now. 
(It’s raining heavily. I don’t think you should go out right now.) 
2.	Conditional sentence type 2 
Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả hành động KHÔNG thể xảy ra ở 
hiện tại hoặc tương lai. 
Ex: 
- He doesn’t have enough money. He will not buy this new bicycle. 
---> If he had enough money, he would buy this new bicycle. 
(He would buy this new bicycle if he had enough money.) 
- I am not bird. I can’t fly everywhere. 
---> If I were a bird, I could fly everywhere. 
(I could fly everywhere if I were a bird.) 
Công thức: 
If clause (Mệnh đề If) Main clause (Mệnh đề chính) 
S + V2/ED/WERE 
* Lưu ý: 
S + WOULD/COULD + V 
- Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đổi chỗ cho nhau. 
- Dùng WERE cho tất cả các ngôi trong mệnh đề IF. 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy

 19 
UNIT 10:	CONSERVATION 
☺ VOCABULARY 
A. READING 
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
circulation (n) 
conserve (v) 
sự lưu thông 
bảo tồn 
nature’s defence (n) bảo vệ 
thiên nhiên 
constant (adj) 
damage (n) 
destroy (v) 
disappearance (n) 
eliminate (v) 
destruction (n) 
erosion (n) 
grass (n) 
thường 
xuyên 
thiệt hại 
phá hủy 
sự biến mất 
loại ra 
sự tàn phá 
sự xói mòn 
bãi cỏ 
planet (n) 
power (n) 
protect (v) 
run off (v) 
save (v) 
soil (n) 
species (n) 
take away (v) 
treat (v) 
hành tinh
điện 
bảo vệ 
chảy đi 
cứu 
đất 
giống, loài 
lấy đi 
chữa trị 
hydroelectric dam (n) đập thủy 
điện 
valuable (adj) 
variety (n) 
có giá trị 
sự đa dạng 
industry (n) 
loss (n) 
B. SPEAKING 
ngành công 
nghiệp 
sự mất mác 
vegetation (n) 
worsen (v) 
thực vật, 
cây cối 
làm tệ hơn 
against one’s will (exp) trái ý (ai) 
reconstruction (n) 
sự tái xdựng 
endangered (adj) 
image (n) 
imprison (v) 
instead (prep) 
 C. LISTENING 
allow (v) 
awful (adj) 
camper (n) 
catch fire (exp) 
D. WRITING 
afterwards (adv) 
free (adj) 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy
có nguy cơ 
tuyệt chủng 
hình ảnh 
tống giam 
thay vào đó 
cho phép 
khủng khiếp 
người cắm 
trại 
bắt lửa 
sau đó 
miễn phí 
the wild (n) 
risky (adj) 
sensitive (adj) 
suffer from (v) 
forester (n) 
heap of leaves (n) 
spread (v) 
preparation (n) 
term (n) 
môi trường 
hoang dã 
mạo hiểm 
nhạy cảm 
chịu đựng 
người trông 
coi rừng 
một đống lá 
lan rộng 
sự chuẩn bị
học kỳ 
 20 
 E. LANGUAGE FOCUS 
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
blouse (n) 
bread roll (n) 
cap (n) 
carpet (n) 
coconut tree (n) 
homeless (adj) 
organize (v) 
áo sơ mi nữ 
ổ bánh mì 
mũ lưỡi trai 
tấm thảm 
cây dừa 
vô gia cư 
tổ chức 
pad of paper(n) 
photograph (v) 
pollen (n) 
present (n) 
puppy (n) 
report (v) 
serve (v) 
tập giấy 
chụp ảnh 
phấn hoa 
món quà 
chó con 
báo cáo 
phục vụ 
☺ GRAMMAR: The passive voice (Thể bị động) 
I-	Các bước đổi câu chủ động sang câu bị động: 
1) Xác định S, V, O trong câu chủ động (V có thể là đơn hoặc kép. Nếu là 
V kép thì V cuối cùng-V chính- được đổi thành V3/ed.) 
2) Xác định thì của động từ 
3) Đem O trong câu chủ động làm S trong câu bị động, đem S trong câu 
chủ động làm O trong câu bị động 
4) Lấy V chính trong câu chủ động đổi thành V3/ed rồi thêm BE thích hợp 
trước V3/ed 
5) Đặt BY trước O trong câu bị động 
Ex: (A) The cat 
ate 
the mouse. 
---> (P) The mouse was eaten 
by the cat. 
Trong (A), The cat là S, ate là V chính, the mouse là O. Đem the mouse
làm S và the cat làm O trong (P). Lấy V chính đổi thành V3 là eaten. Do V 
chính trong (A) ở thì quá khứ đơn và The mouse trong (P) số ít nên BE phải là 
was. Đặt by trước the cat. 
* Cấu trúc cơ bản của câu bị động là BE + V3/ed. Sau khi làm xong, cần 
kiểm tra lại có thiếu một trong hai yếu tố đó không. 
II-	Động từ trong câu chủ động và bị động: 
Tenses 
Simple 
present 
Simple 
past 
Present 

Examples 
Lan cleans the floor every morning. 
--> The floor is cleaned by Lan every morning. 
Nam broke the glasses. 
--> The glasses were broken by Nam. 
The pupil is not doing some exercises. 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy

 21 
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
continuous --> Some exercises are not being done by the pupil. 
Past 
continuous 
Present 
perfect 
Past 
perfect 
Simple 
future 
Modal 
verbs* 
Mother was cooking dinner at 6 yesterday. 
--> Dinner was being cooked by mother at 6 yesterday. 
The secretary has just finished the report. 
--> The report has just been finished by the secretary. 
The boy had found the key before 9 yesterday. 
--> The key had been found by the boy before 9 yesterday. 
Mr. Brown will not teach our class. 
--> Our class will not be taught by Mr. Brown. 
a) The students must do this exercise in class. 
--> This exercise must be done in class by the students. 
* Modal verbs: 
can/could, will/would, may/might, shall/should, must, ought to 
UNIT 11:	NATIONAL PARKS 
☺ VOCABULARY 
A. READING
abandoned (adj) 	bị ruồng bỏ 	release (v) 

thải ra 
butterfly (n) con bướm 
cave (n) hang động 
sub-tropical (adj) 
surprised (adj) 
cận nhiệt đới 
ngạc nhiên 
chemical (n) 
hóa chất 
survival (n) 
sự sống sót 
contain (v) gồm có 
temperate zone (n) 
vùng ôn đới 
contamination (n) 
sự làm bẩn 
toxic level (n) 
mức độ 
establish (v) thành lập 
độc hại 
hike mountains (v) 
orphanage (n) 
orphaned (adj) 
B. SPEAKING
carsick (adj) 
coach (n) 
food poisoning (n) 
leo núi 
trại mồ côi 
mồ côi 
say xe 
xe đò 
ngộ độc 
thực phẩm 
tropical (adj) 
wilderness (n) 
get a cold (exp) 
raincoat (n) 
regret (n) 
nhiệt đới 
vùng hoang 
dã 
bị cảm 
áo mưa 
điều tiếc 
nuối
throw-threw-thrown (v) ném, vứt 
waste (n) 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy
rác 

 22 
C. LISTENING 
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
area (n) 
attack (v) 
defeat (v) 
enemy (n) 
ethnic minority (n) 
 D. WRITING 
acceptance (n) 
refusal (n) 
best regards (exp) 
đẹp nhất 
diện tích 
tấn công 
đánh bại 
kẻ thù 
dân tộc 
thiểu số 
sự chấp nhận 
sự từ chối 
lời chúc tốt 
fauna (n) 
flora (n) 
invader (n) 
station (v) 
decline (v) 
reply (n) 
catch (v) 
look after (v) 
quần thể ĐV 
quần thể TV 
quân xâm 
lược 
đóng quân 
khước từ 
hồi âm 
đón (xe) 
chăm sóc
E. LANGUAGE FOCUS
accident (n) 	tai nạn 

happen (v) 

xảy ra 
block (v) 
bull (n) 
counter (n) 
crash (n) 
depend (v) 
dependent (adj) 
documentary (n) 
exit (n) 
cản đường 
bò đực 
quầy thu tiền 
vụ đụng xe 
dựa vào 
lệ thuộc 
phim tài liệu 
lối ra 
highway (n) 
immediately (adv) 
injured (adj) 
pay attention (exp) 
play cards (exp) 
Russian (n) 
shine (v) 
wake (v) 
xa lộ 
ngay lập tức 
bị thương 
chú ý 
chơi bài 
tiếng Nga 
chiếu sáng 
đánh thức 
☺ GRAMMAR: Conditional sentence type 3 
Câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động KHÔNG THỂ XẢY RA ở quá khứ. 
Ex: 
- He drank much wine because he was very sad. 
---> If he hadn’t been very sad, he wouldn’t have drunk much wine. 
(He wouldn’t have drunk much wine if he hadn’t been very sad.) 
- John didn’t studied hard last year, so he failed his exam. 
---> If John had studied hard, he wouldn’t have failed his exam. 
(John wouldn’t have failed his exam if he had studied hard last year.) 
Công thức: 
If clause (Mệnh đề If) 
S + HAD + V3/ED 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy
Main clause (Mệnh đề chính) 
S + WOULD/COULD + HAVE + V3/ED 

 23 
UNIT 12:	MUSIC 
☺ VOCABULARY 
A. READING
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
atmosphere (n) 
beat (n) 
combination (n) 
communicate (v) 
convey (v) 
criticise (v) 
delight (v) 
bầu không 
khí 
nhịp điệu 
sự kết hợp 
giao tiếp 
truyền tải 
phê bình 
làm  vui 
funeral (n) 
integral part (n) 
joyfulness (n) 
lull (v) 
mention (v) 
mou

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit_2_School_talks.doc