i. mục tiêu:
1. kiến thức
- hs nắm được các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn.
- so sánh với lưỡng cư để thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan.
2. kĩ năng
- rèn kĩ năng quan sát tranh.
- kĩ năng so sánh.
3. thái độ
- giáo dục niềm yêu thích môn học.
ii. đồ dùng dạy và học:
- tranh cấu tạo trong của thằn lằn.
Tuần 22: Bài 39: CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - HS nắm được các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn. - So sánh với lưỡng cư để thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát tranh. - Kĩ năng so sánh. 3. Thái độ - Giáo dục niềm yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy và học : - Tranh cấu tạo trong của thằn lằn. III. Tiến trình bài giảng: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hãy nêu và giải thích đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn bĩng thích nghi với đời sống hồn tồn ở cạn? + HS trả lời – HS khác nhận xét – GV chuẩn kiến thức. Da kh« cã v¶y sõng bao bäc=> Ng¨n c¶n sù tho¸t h¬i nưíc cđa c¬ thĨ. Cã cỉ dµi=> Ph¸t huy vai trß cđa gi¸c quan trªn ®Çu, t¹o ®iỊu kiƯn b¾t måi dƠ dµng. M¾t cã mÝ cư ®éng, cã nưíc m¾t=> B¶o vƯ m¾t, cã nưíc m¾t ®Ĩ mµng kh«ng bÞ kh« . Mµng nhÜ n»m trong mét hèc nhá bªn ®Çu=> B¶o vƯ mµng nhÜ vµ hưíng c¸c dao ®éng ©m thanh vµo mµng nhÜ. Th©n dµi ®u«i rÊt dµi => §éng lùc chÝnh cđa sù di chuyĨn. Bµn ch©n cã n¨m ngãn cã vuèt=> Tham gia di chuyĨn trªn c¹n. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Các em đã tìm hiểu bài cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. BÀI 39: CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN Để tìm hiểu các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn chúng ta cùng đi tìm hiểu đặc điểm cấu tạo của bộ xương. - GV treo tranh hình 39.1 SGK lên bảng. - GV yêu cầu HS quan sát hình 39.1 SGK xác định vị trí các xương. - GV gọi HS lên chỉ trên mô hình. - HS quan sát hình 39.1 SGK, đọc kĩ chú thích ( ghi nhớ tên các xương của thằn lằn). - Xác định xương đầu, cột sống, xương sườn, các xương đai và các xương chi. - GV phân tích: xuất hiện xương sườn cùng với xương mỏ ác tạo thành lồng ngực có tầm quan trọng lớn trong sự hô hấp ở cạn và bảo vệ nội quan. - GV yêu cầu HS đối chiếu bộ xương thằn lằn với bộ xương ếch ( nêu rõ sai khác nổi bật). - HS so sánh 2 bộ xương ( nêu được đặc điểm sai khác cơ bản. + Thằn lằn xuất hiện xương sườn tham gia quá trình hô hấp. + Đốt sống cổ: 8 đốt ( cử động linh hoạt). + Cột sống dài. + Đai vai khớp với cột sống ( chi trước linh hoạt). ( Tất cả các đặc điểm đó thích nghi hơn với đời sống ở cạn). Chuyển ý: Các cơ quan dinh dưỡng của thằn lằn cĩ cấu tạo như thế nào để thích nghi với điều kiện sống ở cạn? chúng ta cùng đi tìm hiểu. GV treo tranh hình 39.2 sgk cấu tạo trong của thằn lằn. Yêu cầu đọc chú thích xác định vị trí của hệ cơ quan: tuần hồn, hơ hấp, bài tiết, tiêu hĩa, sinh sản. Tên hệ cơ quan Vị trí số thứ tự Hệ tiêu hĩa Hệ tuần hồn Hệ hơ hấp Hệ bài tiết Hệ sinh dục 1,2,3,4,5,6,7,8. 9,10,11. 12,13. 14,15. 16,17,18. GV chuyển ý: Hệ tiêu hĩa của thằn lằn cĩ cấu tạo như thế nào để thích hợp với đời sống ở cạn? chúng ta cùng tìm hiểu. - Quan sát hình 39.2 cho biết hệ tiêu hĩa của thằn lằn gồm những bộ phận nào? Chúng cĩ gì khác với hệ tiêu hĩa ếch? + HS trả lời: Hệ tiêu hĩa gồm : Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, lỗ huyệt, gan, mật, tụy. Khác với ếch: Ruột già hấp thụ lại nước. GV: Ruột già cĩ khả năng hấp thụ lại nước thích nghi với đời sống hồn tồn ở cạn.Hệ tiêu hĩa của thằn lằn phân hĩa rõ hơn ếch .Ghi bảng. Chuyển ý: Để thích nghi với đời sống hồn tồn ở cạn, hệ tuần hồn và hệ hơ hấp của thằn lằn cĩ đặc điểm gì phù hợp chúng ta cùng tìm hiểu. Gv treo tranh hình 39.3 SGK.So sánh hệ tuần hồn và hơ hấp của thằn lằn với ếch đồng? Để so sánh các em dựa vào nội dung SGK và tranh hình, hồn thành phiếu học tập trong vịng 3 phút cho cơ. GV phát phiếu học tập cho học sinh GV gọi nhĩm lên trả lời - nhĩm khác nhận xét. GV chuẩn kiến thức – ghi bảng. Các nội quan Ếch Thằn lằn Hơ hấp Tuần hồn phổi và da Tim 3 ngăn. 2 vịng tuần hồn. Máu pha đi nuơi cơ thể. -Bằngphổi. -Phổi cĩ nhiều vách ngăn, mao mạch máu bao quanh. -Sự TĐK nhờ sự co dãn cơ liên sườn. Tim 3 ngăn Tâm thất cĩ vách hụt, 2 vịng tuần hồn. Máu ít pha đi nuơi cơ thể. GV mở rộng: Cấu tạo của hệ tuần hồn và hơ hấp phù hợp với đời sống hồn tồn ở cạn nhưng cịn chưa hồn thiện nên thằn lằn vẫn là động vật biến nhiệt. Chuyển ý: Thận : cĩ chức năng lọc máu, thải các chất khơng cần thiết ra ngồi. Thận của thằn lằn tiến bộ hơn thận của ếch ở đặc điểm nào chúng ta cùng tìm hiểu. GV: Nước tiểu đặc liên quan gì đến đời sống ở cạn của thằn lằn? đặc điểm đĩ cĩ ý nghĩa gì? HS : Trả lời. Thận đã hấp thu lại một phần nước→thích nghi với đời sống ở cạn. GV nhận xét – chuẩn kiến thức – ghi bảng. GV chuyển ý: Thần kinh và giác quan của thằn lằn cĩ cấu tạo phức tạp hơn ếch. Những đặc điểm cấu tạo nào thể hiện sự phức tạp. Chúng ta cùng tìm hiểu. GV treo tranh hình 39.4 và 36.4 SGK và hỏi: Trước khi so sánh hai bộ não, em nào cho cơ biết: Bộ não của thằn lằn gồm mấy phần? Bộ não của thằn lằn cĩ gì khác so với ếch? Ý nghĩa của sự khác biệt đĩ? HS trả lời: + bộ não gồm 5 phần. + Não trước và tiểu não phát triển. +Tai xuất hiện ống tai ngồi. +Mắt cĩ mí thứ 3, cĩ tuyến lệ. * GV: Não trước và tiểu não phát triển giúp thằn lằn thực hiện những động tác phức tạp như uốn mình, tìm mồi và trốn kẻ thù được nhanh hơn, thích nghi hơn với đời sống ở cạn. Ghi bảng. Các em vừa tìm hiểu bài 39 cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Qua bài học các em đã nắm được những nội dung chính nào? Hãy hồn thành các bài tập sau: GV treo bảng phụ nội dung củng cố bài: I/ BỘ XƯƠNG: * Kết luận: Bộ xương gồm: - Xương đầu. - Đốt sống cổ: 8 đốt(cử động linh hoạt và nhìn được nhiều phía). - Cột sống dài, xuất hiện xương sườn, một số kết hợp với xương mỏ ác làm thành lồng ngực bảo vệ nội quan và tham gia hơ hấp. - Các xương chi: xương đai vai, xương đai hơng khớp với cột sống → chi linh hoạt. II/ CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG: 1/ Tiêu hĩa: *Kết luận: - Ống tiêu hĩa phân hĩa rõ: miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già,lỗ huyệt. - Tuyến tiêu hĩa :gan, mật, tụy. - Ruột già cĩ khả năng hấp thụ lại nước→ Phân đặc, thích nghi với đời sống hồn tồn ở cạn. 2/ Tuần hồn – hơ hấp: ếch thằn lằn Phổi ếch phổi thằn lằn * Kết luận: Tim 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1tâm thất), tâm thất cĩ vách hụt Cĩ 2 vịng tuần hồn → máu đi nuơi cơ thể ít bị pha. Hơ hấp bằng phổi. Phổi cĩ nhiều vách ngăn và mao mạch bao quanh. Sự trao đổi khí được thực hiện nhờ sự co dãn của cơ liên sườn →tăng thể tích lồng ngực. 3/Bài tiết: * Kết luận: Thận (sau), xoang huyệt cĩ khả năng hấp thụ lại nước→ nước tiểu đặc → chống mất nước. Ý nghĩa: thích nghi với đời sống hồn tồn ở cạn. III/ THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN: Não thằn lằn Não ếch * Bộ não: - 5 phần: thùy khứu giác, não trước, thùy thị giác, tiểu não, hành tủy. - Não trước, tiểu não phát triển → liên quan với đời sống và hoạt động phức tạp. * Giác quan: - Tai : xuất hiện ống tai ngồi. - Mắt: xuất hiện mí thứ ba và cĩ tuyến lệ → mắt khơng bị khơ là đặc trưng cho các động vật sống ở cạn. IV. CỦNG CỐ : Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: Thằn lằn thở hồn tồn bằng ...................... Tim cĩ ba ngăn, trong đĩ ............................cĩ vách hụt. Từ tâm thất máu đi nuơi cơ thể là ........................... Nước tiểu đặc, là nhờ...............................hấp thụ lại nước. Bảo vệ nội quan và tham gia hơ hấp là do do cột sống xuất hiện .............................. Hoạt động phản xạ và cử động phức tạp là do......................và ...................phát triển. V.DẶN DỊ: - Häc bµi, tr¶ lêi c©u hái 1,2,3 SGK. - Sưu tÇm tranh ¶nh vỊ c¸c loµi bß s¸t - Kẻ b¶ng vµo vë theo mÉu . Đặc điểm cấu tạo ngồi Tên bộ Mai và yếm Hàm và răng Vỏ trứng
Tài liệu đính kèm: