Unit 7: The world of work (Tiếp) - Hoang Thi Bich Thuy

I. OBJECTIVES:

 By the end of the lesson, T will be able to :

- Help Ss review knowledge and do some exercises. They know what they understood carefully or not to study more.

- Help Ss know what they right or wrong.

II. EVALUATION:

1. Result:

- Kết quả có tiến bộ hơn so với bài kiểm tra số 1, tuy nhiên vẫn còn một số em còn chưa học bài, chưa nắm được một số kiến thức cơ bản.

- Số lượng học sinh đạt điểm khá giỏi chưa cao, đa số chỉ mới đạt ở điểm trung bình, vẫn còn một số em có điểm kém.

- Kĩ năng viết lại câu và trả lời câu hỏi còn chưa tốt.

2. Evaluation of test:

- Phần phát âm một số em vẫn chưa phân biết được cách phát âm khác nhau giữa các âm.

- Phần trắc nghiệm: đa số các em đã nắm được dạng bài tập này, tuy nhiên một số học sinh cũng chỉ làm đươc 4-5 câu.

- Bài đọc hiểu: kĩ năng đọc hiểu của các em vẫn chưa tốt.

- Bài viết lại câu: chưa nhiều học sinh làm tốt phần này.

3. Evaluation of teaching and learning:

- Cần tăng cường cho các em làm bài tập luyện viết, và phát triển kỹ năng đọc hiểu.

- Tăng cường hơn việc kiểm tra bài cũ.

- Các em vẫn chưa có ý thức tự giác trong học tập, chưa cố gắng trong việc học bài và làm bài ở nhà, khả năng tư duy và nhớ bài vẫn chưa tốt.

 

doc 6 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1407Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Unit 7: The world of work (Tiếp) - Hoang Thi Bich Thuy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Week 15 Date of preparing: 23/11/2013
Period 43	 Date of teaching: /11/2013
UNIT 7: THE WORLD OF WORK
SECTION A: A STUDENT’S WORK
LESSON 3: A4
 I/ OBJECTIVES.
 - By the end of the lesson, Ss will be able to understand the text about typical student’s work for 
details.
 II/ PREPARATIONS.
 Textbook, tape, chalk, cassette.
 III/ PROCEDURES.
 Teacher’s activities.
Student’s activities.
1/ WARM – UP. (5’).
- Have Ss play game “Network”.
 Tet holiday Independence day
Public holiday
2/ PRESENTATION. (15’).
* Activity 1.
- Present new words.
+ period (n)
+ keen (adj)
+ typical (adj)
+ lazy (adj)
+ review (v)
+ definitely (adv 
+ easy (adj)
+ writer (n)
- Have Ss read in chorus.
- Call some Ss to read individually. 
- Have Ss play game “what and where”.
* Activity 2.
- Have ss to fill in the gaps.
Hoa goes to school .. days a week.
She has . periods a day.
She works .. hours a week.
She has about  hours of homework a week.
 Before test, she works .. hours a week.
3/ PRACTICE. (15’).
- Have ss read the text A4 on page 75 and check their guess.
- Call some ss to answer before class.
* Answer key.
a. six
b. five
c. twenty
d. twelve.
e. forty – five.
- Ask Ss to work in pairs to answer the questions a, b, d on page 75.
- Call some pair to practice asking and answering before class.
a. people think ss have an easy life because they only work a few hours a day and have long vacations.
b. Hoa works 20 hours a week. It is fewer than most workers work.
d. No, the writer doesn’t think ss are lazy.
4/ PRODUCTION. (8’).
- Have ss to discuss in group the questions.
* How many hours a week do you work?.
* Is that more or fewer hours than Hoa?.
- Call some groups to give answers.
5/ HOMEWORK. (2’).
- Learn by heart new words.
- Write a paragraph about their life.
- Play game.
* Possible answers.
+ thanksgiving
+ women’s day
+ Christmas
+ New year’s eve.
- Listen and take notes.
- Whole class.
- Individual work.
- Play game.
- Work in pairs.
- Individual work.
- Pair work.
- Pair work.
- Pair work.
- group work.
- Individual work.
- Write homework.
IV. COMMENTS:
Week : 15	 Date of preparation: 23/11/2013
Period: 44	 Date of teaching: 	 /11/2013
CORRECT TEST 2
I. OBJECTIVES: 
 By the end of the lesson, T will be able to :
- Help Ss review knowledge and do some exercises. They know what they understood carefully or not to study more.
- Help Ss know what they right or wrong.
II. EVALUATION:
1. Result:
- Kết quả có tiến bộ hơn so với bài kiểm tra số 1, tuy nhiên vẫn còn một số em còn chưa học bài, chưa nắm được một số kiến thức cơ bản.
- Số lượng học sinh đạt điểm khá giỏi chưa cao, đa số chỉ mới đạt ở điểm trung bình, vẫn còn một số em có điểm kém.
- Kĩ năng viết lại câu và trả lời câu hỏi còn chưa tốt.
2. Evaluation of test:
- Phần phát âm một số em vẫn chưa phân biết được cách phát âm khác nhau giữa các âm.
- Phần trắc nghiệm: đa số các em đã nắm được dạng bài tập này, tuy nhiên một số học sinh cũng chỉ làm đươc 4-5 câu.
- Bài đọc hiểu: kĩ năng đọc hiểu của các em vẫn chưa tốt.
- Bài viết lại câu: chưa nhiều học sinh làm tốt phần này.
3. Evaluation of teaching and learning:
- Cần tăng cường cho các em làm bài tập luyện viết, và phát triển kỹ năng đọc hiểu.
- Tăng cường hơn việc kiểm tra bài cũ.
- Các em vẫn chưa có ý thức tự giác trong học tập, chưa cố gắng trong việc học bài và làm bài ở nhà, khả năng tư duy và nhớ bài vẫn chưa tốt.
III. PROCEDURES:
1. Playing test students.
2. Ss check their tests.
3. Discussion.
4. Comment:
- Một số em có cố gắng và tiến bộ trong bài kiểm tra, cần được tuyên dương, như:
+ Lớp 7A5:
+ Lớp 7A6:
IV. STATISTIC:
THE QUALIFICATION TABLE
Class
Good
Fair
Average
Weak
Bad 
7A5
7A6
.
..
.
V. INSTRUCTING LESSON:
- Cần tăng cường việc học bài và làm bài ở nhà.
- Trên lớp chú ý nghe giảng, có vấn đề nào không hiểu cần hỏi ngay để giáo viên giải đáp.
- Tự học bằng cách mượn thêm sách bài tập ở thư viện để tự giải bài tập.
- Có một quyển sổ nhỏ để ghi từ vựng và công thức ngữ pháp.
VI. COMMENT:
Week 15 Date of preparing: 23/11/2013
Period 45	 Date of teaching: /11/2013
UNIT 7: THE WORLD OF WORK
SECTION B: THE WORKER
LESSON 4: B1
I. Objectives:
- By the end of the lesson ,Ss can talk about a typical working day and talk about the differences between a typical American working day and Vietnamese working day.
II. Preparations: Textbook, pictures, cassette player.
III. Procedures:
Teacher’s activities
Students’activities
1. Warm - up (5’)
- Give Ss 6 pictures 
- Have Ss match the picture with suitable job
- Work in group
- Match the pictures with the words
2. Presentation (15’)
+ Activity 1:
- Set the scene:Hoa received a letters from Tim.He introduced about his family
- Give Ss a picture and ask Ss some questions
 1. How many person are there in Tim’s family?
 2. What does Tim’s father do
 3. What ‘s Tim mother job ?
+ Activity 2:
- Introduce some ne w words:
 1. part-time(n)
 2. local(adj)
 3. home >< homeless(n)
 4. mechanic(n):
5. repair(v)
6. machine(n)
7. shift(n):
 Ex: Students who are in grade from 6 to 9 learn the afternoon shift.
- Have Ss practice the new words
- Listen
- Guess the answer
 There are four
- Guess the meaning
- Practice the new words
3. Practice (7’)
- Have Ss read the letter and check their prediction
 2. She’s a housewife
 3. He’s a mechanic
- Have Ss read the letter again and answer the questions /77
Answer key
She works at home and works part-time at a local supermarket
She cooks lunch
He usually works 40 hours a week.
They always go to Florida on vacation
- Read the letter and check their prediction
- Work in group to answer the question/77
- Correct the mistakes 
4. Production (16’)
- Give Ss some cues
- Have Ss work in group to write down the sentences about Tim’s family
- Take care My mom takes care of the family
- Cook She cooks lunch for homeless people
- Work part-time she works part-time at a local supermarket.
- Repair
- Play golf
- Go to Florida
- Work in group to wire the sentences about Tim’s family
- Correct mistakes
5. Homework (2’)
-Have ss:
+Learn new words by heart.
+ Do exercise 1-2/44-45
-Write assignments
IV. COMMENTS:

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit 7. The world of work - Hoang Thi Bich Thuy - Lieng Trang Secondary school.doc