Bài giảng Hình học 8 - Tiết 14: Đối xứng tâm

Với điểm O trung điểm của đoạn thẳng AA', ta nói:

- A' là điểm đối xứng với điểm A qua điểm O.

- A là điểm đối xứng với A' qua điểm O.

- Hai điểm A và A' là hai điểm đối xứng với nhau qua điểm O.

 

ppt 25 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 549Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học 8 - Tiết 14: Đối xứng tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9:18 PMKIỂM TRA BÀI CŨ: Lấy điểm A không trùng với điểm O. Hãy vẽ điểm A’ sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng AA’.91234567810OA’A9:18 PMCác chữ cái N và S trên chiếc la bàn có chung tính chất sau: đó là các chữ cái có tâm đối xứng.NSĐỐI XỨNG TÂMTIẾT 14ĐỐI XỨNG TÂMTIẾT 149:18 PMVới điểm O trung điểm của đoạn thẳng AA', ta nói: A' là điểm đối xứng với điểm A qua điểm O. A là điểm đối xứng với A' qua điểm O. Hai điểm A và A' là hai điểm đối xứng với nhau qua điểm O.A’.AO..ĐỐI XỨNG TÂMTIẾT 149:18 PM Qui ước: Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O. 1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.A và A' đối xứng nhau qua điểm O. O là trung điểm của đoạn thẳng AA'.(SGK)Định nghĩa:BB'Cho điểm B trùng với điểm O, hãy vẽ điểm B' đối xứng với điểm B qua O.A’.AO...ĐỐI XỨNG TÂMTIẾT 149:18 PMCho điểm O và điểm A. Hãy vẽ điểm A’ sao cho A’ là điểm đối xứng của A qua O.A’.Cách vẽ:- Nối OA. - Trên tia đối của tia OA lấy điểm A’ sao cho OA’ = OA. - Điểm A’ chính là điểm cần dựng. AO..1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:(SGK)Định nghĩa:A’.AO..ĐỐI XỨNG TÂMTIẾT 149:18 PM1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:(SGK)Định nghĩa:BB'2. Hai hình đối xứng qua một điểm:A’.AO...ĐỐI XỨNG TÂMTIẾT 14Thế nào là hai hỡnh đối xứng qua một điểm?9:18 PM?2Cho điểm O và đoạn thẳng AB(h.75)- Vẽ điểm A' đối xứng với A qua O.- Vẽ điểm B' đối xứng với B qua O.- Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C' đối xứng với C qua O.- Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C' thuộc đoạn thẳng A'B'. CHai đoạn thẳng AB và A'B' gọi là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm O. Vậy một cách tổng quát, thế nào là hai hình đối xứng nhau qua một điểm?B'.C'.A'.BA.O.BA.O.912345678109:18 PM1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:(SGK)Định nghĩa:BB'2. Hai hình đối xứng qua một điểm:A’.AO...Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua điểm O và ngược lại.Định nghĩa:Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đó.(SGK)B'A'BA.OA’.AO...ĐỐI XỨNG TÂMTIẾT 149:18 PMTrên hình vẽ bên, ta có:*Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua điểm O. *Hai đường thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua điểm O. *Hai góc ABC và A’B’C’ đối xứng với nhau qua điểm O. *Hai tam giác ABC và A’B’C’ đối xứng với nhau qua điểm O. B'A'BA.OCC’*Hai đường thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua điểm O. 9:18 PM1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:(SGK)Định nghĩa:BB'2. Hai hình đối xứng qua một điểm:A’.AO...Định nghĩa:(SGK)B'A'BA.OCC’Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.A'BAOĐỐI XỨNG TÂMTIẾT 149:18 PMOHai chiếc lá đối xứng với nhau qua điểm O..9:18 PMOHai chiếc lá đối xứng với nhau qua điểm O..9:18 PM1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:(SGK)Định nghĩa:BB'2. Hai hình đối xứng qua một điểm:A’.AO...Định nghĩa:(SGK)B'A'BA.OCC’3. Hình có tâm đối xứng:ĐỐI XỨNG TÂMTIẾT 149:18 PM?3Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh của hình bình hành qua điểm O.Trên hình vẽ, điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc cạnh của hình bình hành ABCD qua O cũng thuộc cạnh của hình bình hành. Ta nói điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD, hình bình hành là hình có tâm đối xứng.Vậy thế nào là tâm đối xứng của một hình?BACDOMM’9:18 PM1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:(SGK)Định nghĩa:2. Hai hình đối xứng qua một điểm:Định nghĩa:(SGK)3. Hình có tâm đối xứng:Định nghĩa:Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua điểm O cũng thuộc hình H.Ta nói hình H có tâm đối xứng(SGK)BACDOMM’A’.AO..B'A'BA.OCC’ Định lí:Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó.(SGK)ĐỐI XỨNG TÂMTIẾT 149:18 PM?4Trên hình vẽ, các chữ cái N và S có tâm đối xứng, chữ cái E không có tâm đối xứng. Hãy tìm thêm một vài chữ cái khác (kiểu chữ in hoa) có tâm đối xứng.NSE9:18 PMMột số hỡnh cú tõm đối xứng9:18 PM9:18 PMChọn cõu trr lời đỳng:Cỏc chữ cỏi in hoa nào sau đõy cú tõm đối xứng?:a/ M, N, O, S, Hb/ M, I, H, Q, Nc/ S, N, X, I , Hd/ T, H, N, P, O TRẮC NGHIỆM9:18 PMĐúngĐúngĐúngSaiCác câu sau đúng hay sai?Đúng? Sai?HOẠT ĐỘNG NHểMa) Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đối xứng với chúng qua một điểm cũng thẳng hàng.b) Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau.c) Tâm đối xứng của một đường thẳng là điểm bất kỳ của đường thẳng đó.d) Tam giác đều có một tâm đối xứng.9:18 PMBài 52/SGK.EACBDFABCD là hình bình hànhE đối xứng với D qua AF đối xứng với D qua CE đối xứng với F qua BGTKLChứng minh:Tứ giác ACBE có:AE // BC (vì AD // BC)AE = BC (cùng bằng AD)nên ACBE là hình bình hành.Suy ra:AC // BE và AC = BE(1)Tương tự ACEB là hỡnh bỡnh hành:AC // BF và AC = BF(2)Từ (1) và (2) ta có E, B, F thẳng hàng (tiên đề Ơ-clit) và BE = BF. Suy ra B là trung điểm của EF. Vậy E đối xứng với F qua B.Tứ giỏc ACBE là hỡnh gỡ?Tứ giỏc ACFB là hỡnh gỡ?.9:18 PMABCDEFGJKLMPQRTUVYWHOẠT ĐỘNG NHểMCho cỏc chữ cỏi (kiểu chữ in hoa) sau: Hóy tỡm cỏc chữ cỏi cú tõm đối xứngHIOSXZN9:18 PMHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ *Học kỹ bài * Làm bài tập 50, 51, 53, 54 /SGK.* Chuẩn bị tiết “Luyện tập” +So sánh phép đối xứng trục và đối xứng tâm  + Soạn bài tập trong phiếu học tập 9:18 PMCHÚC CÁC EM HỌC TỐT

Tài liệu đính kèm:

  • pptChuong_I_8_Doi_xung_tam.ppt