Giáo án môn Toán học 8 - Tiết 29, 30

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức: - Biết khái niệm phân thức đối của phân thức ( B 0 ) ( là phân thức hoặc và được kí hiệu là - )

2. Kĩ năng: Vận dụng được qui tắc trừ các phân thức đại số (các phân thức cùng mẫu các phân thức không cùng mẫu)

3. Thái độ: Tích cực, sáng tạo, rèn tính cẩn thận chính xác.

II. CHUẨN BỊ :

- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, công thức).

- HS : Ôn phép trừ hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà.

- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm.

 

doc 7 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 710Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học 8 - Tiết 29, 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/11/2014
Ngày dạy: 26/11/2014
Tiết 29	 §6. PHÉP TRỪ CÁC
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: - Biết khái niệm phân thức đối của phân thức ( B0 ) ( là phân thức hoặc và được kí hiệu là -)
2. Kĩ năng: Vận dụng được qui tắc trừ các phân thức đại số (các phân thức cùng mẫu các phân thức không cùng mẫu)
3. Thái độ: Tích cực, sáng tạo, rèn tính cẩn thận chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, công thức). 
- HS : Ôn phép trừ hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra 15’
1/ Phát biểu qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và không cùng mẫu? 
2/ Thực hiện phép tính : 
a) 
b) 
- HS làm bài
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới 
§6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
- GV: Ta đã biết muốn trừ số hữu tỉ a cho số hữu tỉ b ta cộng a với số đối của b. Đối với phân thức đại số ta cũng có khái niệm phân thức đối và qui tắc trừ tương tự .
- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài 
Hoạt động 3 : Phân thức đối
1. Phân thức đối : 
 Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
 Phân thức đối của phân thức được kí hiệu bởi – 
Ta có :
 và 
?2. Phân thức đối của phân thức là –
- Nhận xét gì về các kết quả vừa tính? 
- Ta gọi chúng là những cặp phân thức đối nhau. Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau? 
- Cho ví dụ về hai phân thức đối nhau? 
- GV chốt lại và ghi bảng ví dụ
Từ = 0 có thể kết luận (suy ra) điều gì ? 
- Từ đó hãy viết phân thức bằng phân thức –; –?
- Cho HS thực hiện ?2 : Tìm phân thức đối của phân thức :
- HS nêu nhận xét: Tổng hai phân thức bằng 0 .
- HS: hai phân thức đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
- HS tự cho ví dụ 
- HS ghi bài
- HS suy nghĩ, trả lời: là phân thức đối và ngược lại
Trả lời: ;
- HS thực hiện ?2 
Phân thức đối của là 
Phân thức đối của là 
Phân thức đối của là 
Hoạt động 3: Phép trừ 
2. Phép trừ 
a) Qui tắc : 
 (sgk) 
b) Ví dụ : Trừ hai phân thức 
- Phát biểu qui tắc trừ hai phân số ? 
- Tương tự phép trừ 2 phân số, hãy thử phát biểu qui tắc phép trừ hai phân thức? 
- Kết quả phép trừ cho gọi là hiệu của và 
- Ghi bảng ví dụ 
- Hướng dẫn HS thực hiện từng phần (xem như bài giải mẫu) 
- HS nhắc lại qui tắc trừ hai phân số.
- HS phát biểu bằng lời qui tắc trừ hai phân thức.
- Tóm tắt công thức 
- HS nghe hiểu 
- HS thực theo hướng dẫn của GV tiếp tục thực hiện các bước sau 
Hoạt động 4 : Áp dụng
?3 Làm tính trừ phân thức: 
?4 Thực hiện phép tính: 
- Nêu ?3 cho HS thực hiện 
(Chú ý HS tìm mẫu thức chung ở nháp) 
- Cho các nhóm trình bày 
- Cho HS nhận xét, sửa sai 
- Nêu ?4 cho HS thực hiện 
- GV yêu cầu HS nhận xét bài toán và trình bày hướng giải 
- Cho HS tự giải, sau đó một em trình bày lên bảng 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm
Gv: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số.
- HS thực hiện ?3 theo nhóm : 
- HS nhận xét bài làm 
- HS làm việc cá nhân :
- HS nhận xét bài làm của bạn 
Hoạt động 5 : Củng cố 
Bài 28 SGK trang 49
Theo qui tắc đổi dấu ta có do đó ta cũng có . Chẳng hạn phân thức đối của là Áp dụng những điều này hãy điền những phân thức thích hợp vào những ô tróng dưới đây :
a) 
b) 
Bài 28 SGK trang 49
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- Cho HS lên bảng làm bài 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- Hai HS lên bảng làm bài 
a) 
b) 
- Cho HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
	* Hướng dẫn về nhà
- Học bài : nắm vững phân thức đối, qui tắc phép trừ 
Bài 29 SGK trang 50
* Trừ hai phân thức cùng mẫu , áp dụng qui tắc đổi dấu bài c,d
Bài 30 SGK trang 50
* Qui đồng phân thức rồi mới làm bài toán trừ. Áp dụng đặt nhân tử chung và hằng đẳng thức số 3 
Bài 31 SGK trang 50
 Ngày soạn: 30/12/2014
Ngày dạy: 01/12/2014
Tiết 30	LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố quy tắc cộng, trừ phân thức 
2. Kĩ năng: Vận dụng được quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số để làm bài tập.
3. Thái độ: Hs tích cực, cẩn thận và nghiêm túc học tập.
II. PHƯƠNG PHÁP : Vấn đáp – Hợp tác nhóm. 
III. CHUẨN BỊ :
- GV : Bài soạn, thước thẳng. 
- HS : Ôn “Phép trừ các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà. 
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
	1. Ổn định lớp
	2. Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Phát biểu qui tắc và viết công thức phép trừ 2 phân thức?
Câu 2: Tính:
Đáp án: 
	3. Bài mới:
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 33 trang 50 SGK
 Làm các phép tính sau : 
a) 
b) 
Bài 33 trang 50 SGK
- Nêu đề bài 33ab (sgk) gọi HS nhận xét MT các phân thức, nêu cách thực hiện và làm bài vào vở 
- Gọi hai HS lên bảng 
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài
- Kiểm tra, nhận xét bài làm vài HS 
- Cho HS khác nhận xét 
- Nhận xét, sửa sai ở bảng 
- Nhận xét: Trừ 2 phân thức cùng mẫu (bài a: 10x3y; bài b: 2x(x+7))
- Tất cả HS làm bài, hai HS làm ở bảng: 
- HS khác nhận xét bài của bạn 
Bài 34 trang 50 SGK
Dùng qui tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính 
a) 
b) 
Bài 34 trang 50 SGK
- Nêu bài tập 34 sgk 
- Cho HS làm theo nhóm 
- Gọi lần lượt 2 nhóm lên bảng trình bày, nhóm còn lại nhận xét
- Cho HS khác nhận xét 
- GV sửa sai cho HS (nếu có) 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận theo nhóm (mỗi nhóm giải 1 bài) 
- Lần lượt trình bày bài giải lên bảng. 
a) 
- HS nhóm khác nhận xét 
-
Bài 35 trang 50 SGK
Thực hiện các phép tính 
a) 
b) 
Bài 35 trang 50 SGK
- Ghi bảng bài tập 35 
- Cho HS nhận xét các mẫu, chọn MTC (lưu ý đổi dấu phân thức cuối)
- Gọi hai HS giải ở bảng
- GV theo dõi, giúp đỡ HS khi có khó khăn, theo dõi giúp đỡ HS yếu 
- Cho cả lớp nhận xét bài làm ở bảng (sau khi xong) 
- GV hoàn chỉnh (hoặc trình bày lại cách làm)
- Bài a, b là hằng đẳng thức số 3
- Hai HS giải ở bảng, cả lớp làm vào vở 
a) 
b) 
- HS nhận xét bài làm 
	4. Hướng dẫn về nhà.
Bài 36 trang 51 SGK 
* Làm theo hướng dẫn 
Bài 37 trang 51 SGK
* Lấy phân thức đối của phân thức ban đầu trừ cho phân thức ban đầu 
- Xem lại các bài đã giải.
- Ôn lại phép nhân các phân số
- Xem trước bài 
§7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- Tiết sau học bài mới 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 29,30.doc