Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 51: Kiểm tra viết

I/ MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Kiểm tra đánh giá cho điểm nhận thức của học sinh về : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân, về bất đẳng thức và về bất phương trỡnh một ẩn.

2. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng trỡnh bày bài kiểm tra ngắn gọn chớnh xỏc khoa học.

3. Thái độ:

- Trung thực tích cực độc lập trong làm bài

II. CHUẨN BỊ

GV: Đề bài, đáp án và thang điểm.

HS: Bài cũ theo yờu cầu ụn tập của GV.DCHT.

 

doc 5 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 51: Kiểm tra viết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG
KHỐI LỚP: 8 - Môn: Đại số
Tiết theo PPCT: 51
Trường: Đoàn Thị Điểm
KiÓm tra viÕt.
Họ tên giáo viên: Trần Thị Hà
Mobil: 0167 576 1898
I/ MỤC TIÊU 
1. Kiến thức
- Kiểm tra đánh giá cho điểm nhận thức của học sinh về : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân, về bất đẳng thức và về bất phương trỡnh một ẩn.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng trỡnh bày bài kiểm tra ngắn gọn chớnh xỏc khoa học.
3. Thái độ: 
- Trung thực tích cực độc lập trong làm bài
II. CHUẨN BỊ
GV: Đề bài, đáp án và thang điểm.
HS: Bài cũ theo yờu cầu ụn tập của GV.DCHT.
III. NỘI DUNG
1, Hình thức : 100% tự luận
2. MA TRẬN.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 . ĐẠI SỐ 8 . Năm học 2013-2014
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Chủ đề 1
Liờn hệ giữa thứ tự và phộp cộng;
phộp nhõn, bất đẳng thức
Biết áp dụng tính chất cơ bản của BĐT để so sánh 2 số
Biết áp dụng tính chất cơ bản của BPT để chứng minh một BĐT 
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
3
1
1
4 cõu
4
40%
Chủ đề 2
 BPT bậc nhất một ẩn
 Định nghĩa BPT bậc nhất 1 ẩn
Cho vớ dụ
Hai phương trỡnh tương đương cho vớ dụ
Sử dụng các phép biến đổi tương đương để đưa BPT đó cho về dạng ax + b < 0 ;
hoặc ax+b > 0 giải bất phương trỡnh . Biểu diễn tập hợp nghiệm của một BPT trờn trục số
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
3
4,5
4 cõu
6
60%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1cõu
1,5điểm
3 c õu
3 đ
4 cõu
5,5 điểm
8 cõu
10,0 điểm
100%
Đề 1:
Cõu 1: ( 1,5 điểm)
 Định nghĩa bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn? Cho vớ dụ?
Cõu 2: ( 3 điểm) 
a) Cho m > n hóy so sỏnh : m - 2 với n - 2.
b) Cho a ≤ b , chứng tỏ -7a + 10 ≥ -7b + 10.
c) Cho c < d, chứng tỏ 2c + 1 < 2d + 3.
Cõu 3: ( 4.5 điểm)
 Giải cỏc bất phương trỡnh và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số?
a) 2x – 4 < 0; b) 4x – 6 7x + 18 c) 
Cõu 4: ( 1 điểm)
 Chứng minh rằng: - x2 + 4x – 9 - 5 với mọi x.
Đề 2: 
Cõu 1: ( 1,5 điểm)
 Thế nào là hai bất phương trỡnh tương đương? Cho vớ dụ?
Cõu 2: ( 3 điểm)
a) Cho a > b hóy so sỏnh: a + 5 với b + 5
b) Cho m n , chứng tỏ 1 – 2m 1 – 2n
c) Cho c < d , chứng tỏ: 3c + 1 < 3d + 5
Cõu 3: ( 4,5 điểm)
Giải cỏc bất phương trỡnh và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số?
a) 3x + 6 > 0; b) 3x – 8 5x + 2 ; c) 
Cõu 4: ( 1 điểm)
Chứng minh rằng: - x2 - 8x + 3 19 với mọi x.
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM - ĐỀ 1
Cõu
Nội dung
Điểm
1
( 1,5đ)
Định nghĩa đúng
Vớ dụ đúng
1
 0,5
2
(3 đ)
Từ m > n => m – 2 > n – 2 (Cộng hai vế bất đẳng thức với -2)
Theo bài cho: a b => -7a -7b( Nhõn hai vế BĐT với – 7 )
-7a + 10 - 7b + 10 ( Cộng hai vế BĐT với 10)
Theo bài cho c 2c < 2d ( Nhõn hai vế BĐT với 2)
2c + 1 < 2d + 1 ( Cụng hai vế BĐT với 1) (1)
Mà 1 2d + 1 < 2d + 3 ( Cộng hai vế BĐT với 2d) (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2c + 1 < 2d + 3
1
 1
1
3
( 4,5 đ)
2x – 4< 0 ó 2x < 4 ó x < 2
Biểu diễn đúng 
b) ó 4x – 7x 18 + 6
 ó - 3x 24
 ó x - 8
Vậy tập nghiệm cảu BPT là x - 8
Biểu diễn đúng 
c) ó 5(4x – 5) > 3( 7- x)
ó 20x – 25 > 21 - 3x
ó 20x + 3x > 21 + 25
ó 23x > 46
ó x > 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là x > 2
 Biểu diên đúng
1
0,5
1
0,5
1
0,5
4
(1 đ)
- x2 + 4x – 9 - 5 ó - x2 + 4x – 9 + 5 0
ó - ( x2 – 4x + 4) 0
ó - (x -2)2 0 luụn đúng nờn bất đẳng thức phải chứng minh đúng
Dấu = xảy ra khi x = 2.
1
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM - ĐỀ 2
Cõu
Nội dung
Điểm
1
( 1,5đ)
Định nghĩa đúng
Vớ dụ đúng
1
 0,5
2
(3 đ)
Từ a > b => a +5 > b + 5 (Cộng hai vế bất đẳng thức với 5)
Theo bài cho: m n=> -2m -2n( Nhõn hai vế BĐT với – 2 )
1 – 2m 1 – 2n ( Cộng hai vế BĐT với 1)
Theo bài cho c 3c < 3d ( Nhõn hai vế BĐT với 3)
3c + 1 < 3d + 1 ( Cụng hai vế BĐT với 1) (1)
Mà 1 3d + 1 < 3d + 5 ( Cộng hai vế BĐT với 3d) (2)
Từ (1) và (2) suy ra 3c + 1 < 3d + 5
1
 1
1
3
( 4,5 đ)
3x + 6 > 0 ó 3x > - 6 ó x > - 2
Biểu diễn đúng 
b) ó 3x – 5x 2 + 8
 ó - 2x 10
 ó x - 5
Vậy tập nghiệm của BPT là x - 5
Biểu diễn đúng 
c) ó 5 – 2x > 2( 5x - 2 )
ó 5 - 2x > 10x - 4
ó - 12x > - 9
ó x < 
ó x < 
Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là x <
 Biểu diên đúng
1
0,5
1
0,5
1
0,5
4
(1 đ)
- x2 - 8x + 3 19 ó - x2 - 8x – 16 0
ó - ( x2 + 8x + 16) 0
ó - (x + 4 )2 0 luụn đúng nờn bất đẳng thức phải chứng minh đúng
Dấu = xảy ra khi x = - 4.
1
4)Hướng dẫn về nhà
- Làm lại bài kiểm tra 
V/ Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docdai 8 tiet 63.doc