Kiểm tra giữa chương I môn: Số học 6 (tiết 17)

 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 4):

Câu 1. Số phần tử của tập hợp B = là:

A. 80 ; B. 81 ; C. 40 ; D. 41

Câu 2. Số phần tử của tập hợp C = là:

A. 80 ; B. 81 ; C. 40 ; D. 41

Câu 3. Số La Mã XIV có giá trị là:

A. 4 B. 6 C. 14 D. 16

Câu 4. Số 19 viết dưới dạng số La Mã là:

A. IX B. XIX C. VIIII D. XVIIII

Câu 5. (1 điểm) Cho tập hợp A = . Hãy điền vào ô vuông thích hợp:

a) 2 A ; b) 5 A ; c) A ; d) A

 

doc 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 571Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa chương I môn: Số học 6 (tiết 17)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT QUẢNG NGÃI 
TRƯỜNG THCS DTNT SƠN TÂY 
KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I 
Môn: SỐ HỌC 6
Thời gian làm bài: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp
- Sử dụng đúng các kí hiệu  ; Ï; ; =.
- Biết đọc, viết số La mã
- Biết viết một tập hợp
- Biết số phần của một tập hợp
- Xác định được số phần tử của một tập hợp
- Tập hợp rỗng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6 (3,4,5a, b, c, d)
1,5
15
2 (7a, b)
2,0
20
3 (1,2, 6a)
0,75
7,5
11
4,25
42,5% 
Các phép tính trong 
Nhận biết công thức về luỹ thừa
Biến đổi được c/t về lũy thừa
- Thực hiện được các phép tính trong 
- Vận dụng giải bài toán tìm x.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 (6b, c, d )
0,75
7,5
5(8a, b, c , 9a, b)
5,0
50
8
5,75
57,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
11
4,25
42,5%
3
0,75
7,5%
5
5,0
50%
19
10
100%
Họ và tên : ............
Lớp: ...........................................................
KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
Môn: SỐ HỌC 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 4):
Câu 1. Số phần tử của tập hợp B = là: 
A. 80 ; B. 81 ; C. 40 ; 	D. 41
Câu 2. Số phần tử của tập hợp C = là: 
A. 80 ; B. 81 ; C. 40 ; D. 41
Câu 3. Số La Mã XIV có giá trị là:
A. 4	B. 6	C. 14	D. 16
Câu 4. Số 19 viết dưới dạng số La Mã là:
A. IX	B. XIX	C. VIIII 	D. XVIIII	
Câu 5. (1 điểm) Cho tập hợp A =. Hãy điền vào ô vuông thích hợp:
a) 2A ; b) 5 A ; c) A ; d) A
Câu 6: (1 điểm) Điền dấu “X” vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a) Tập hợp A = là tập hợp rỗng
b) a0 = 1 với mọi số tự nhiên 
c) 32. 42 = 72
d) 22. 42 = 26
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Cho A = {x }
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử. 
Câu 8. (3 điểm) Thực hiện các phép tính:
3.52 – 4.23
(12.37 + 12.63) – 700
95 : 93 – 152 : 2
Câu 9: (2 điểm) Tìm x, biết :
a) 3.x + 15 = 45
b) 55 – 5.(x + 3) = 10
Bài làm
SỞ GD – ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THCS DTNT SƠN TÂY
KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
Môn: SỐ HỌC 6
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRẮC NGHIỆM. Mỗi ý đúng 0.25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
D
C
B
Câu 5. a) 2A ; b) 5 A ; c) A ; d) A
Câu 6. a) Sai ; b) Đúng ; c) Sai ; d) Đúng
 II. TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Điểm
7
a)
1
b)
Tập hợp A có 3 phần tử
1
8
a)
 3 . 52 – 4 . 23 = 3 . 25 – 4 . 8 
0,5
 = 75 – 32
0,25
 = 43 
0,25
b)
 (12.37 + 12.63) – 700 = 12.(37 + 63) –700 
0,25
 = 12. 100 – 700 
0,25
 = 1200 – 700 
0,25
 = 500
0,25
c)
 95 : 93 – 152 : 2 = 92 – 76 
0,5
 = 81 – 76 
0,25
 = 5
0,25
9
a)
3.x + 15 = 45
3.x = 45 – 15 
0,5
3.x = 30 
0,25
 x = 10
0,25
b)
55 – 5.(x + 3) = 10
 5.(x + 3) = 55 – 10 
 5.(x + 3) = 45 
0,25
 x + 3 = 45 : 5 
0,25
 x + 3 = 15
0,25
 x = 12
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docSH 17 (KT 1).doc