Phân phối chương trình Sinh học 7

Thế giới động vật đa dạng và phong phú

 * THGDKNS:

- KN cơ bản được GD: KN tìm kiếm TT .; G/tiếp .; Tự tin.;

Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật.

 * THGDKNS:

- KN cơ bản được GD: KN tìm kiếm & xử lí TT .; Hợp tác .; Tự tin.;

 * THGDMT + GDUPVBĐKH:

- Địa chỉ tích hợp: Vai trò của động vật

- ND tích hợp: Động vật có vai trò quan trọng đối với tự nhiên và con người (.) Tuy nhiên, một số l có loài có hại (.) -> HS hiểu mối liên quan giữa môi trường & chất lượng c/s của con người, có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học.

+ Ghi chú: Liên hệ

 

doc 16 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình Sinh học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ruột non người. Trứng giun đũa đi vào cơ thể qua con đường ăn uống-> GD ý thức giữ gìn MT, vệ sinh cá nhân khi ăn uống.
+ Ghi chú: Lồng ghép.
14
B14
Một số giun tròn khác. Đặc điểm chung của ngành giun tròn 
 Mục II: Đặc điểm chung: không dạy
 * THGDKNS: Tự bảo vệ bản thân...;Lắng nghe...; Tìm kiếm & xử lí TT ...;Ứng xử, giao tiếp ...; So sánh, phân tích...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Một số giun tròn khác
- ND tích hợp: Đa số giun tròn kí sinh và gây nhiều tác hại ở người -> cần giữ vệ sinh MT, vệ sinh cá nhân và vệ sinh ăn uống ...
+ Ghi chú: Lồng ghép.
8
NGÀNH GIUN ĐỐT
15
B15
Thực hành : Quan sát cấu tạo ngoài Giun đất
 Bài Giun đất không dạy cả bài thay bằng thực hành
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Em có biết
- ND tích hợp: GD ý thức bảo vệ động vật có ích, đặc biệt là giun đất đã làm tăng độ phì nhiêu cho đất ...
+ Ghi chú: Liên hệ
16
B16
Thực hành: Mổ và quan sát giun đất (t2)
 * THGDKNS: KN chia sẻ thông tin ...; Tự tin...; Hợp tác trong nhóm ...;
9
17
B17
Một số giun đốt khác. Đặc điểm chung của ngành giun đốt.
 Mục II: Đặc điểm chung: không dạy
 * THGDKNS: KN phân tích, đối chiếu...;Hợp tác, lắng nghe...; Tìm kiếm & xử lí TT ...;Ứng xử, giao tiếp ...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Vai trò của giun đốt
- ND tích hợp: Giun đốt có vai trò làm thức ăn cho người và động vật, làm cho đất tơi xốp, thoáng khí, màu mỡ -> GD ý htuwcs bảo vệ động vật có ích.
+ Ghi chú: Liên hệ
18
Kiểm tra 1 tiết. (1)
10
Chương IV: Ngành thân mềm
19
B18
Trai sông
20
B19
Thực hành 
 Không dạy cả bài một số thân mềm khác, dành cho thực hành 
11
21
B20
Thực hành quan sát một số thân mềm. 
 * THGDKNS: Quản lí thời gian...;Hợp tác trong nhóm, lắng nghe...; Tìm kiếm & xử lí TT ...;
22
B21
Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm.
 * THGDKNS: Tự tin...;Hợp tác, lắng nghe...; Tìm kiếm & xử lí TT ...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Vai trò của thân mềm
- ND tích hợp: Thân mềm có vai trò q. trọng đối với tự nhiên (...) và đ/s con người (...) -> phải sử dụng hợp lí & có ý thức bảo vệ chúng
+ Ghi chú: Liên hệ
12
CHƯƠNG 5. NGÀNH CHÂN KHỚP
Lớp giáp xác
23
B22
Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống tôm sông
 Bài tôm sông - không dạy lí thuyết chuyển thành thực hành
24
B23
Thực hành : Mổ và quan sát tôm sông
 * THGDKNS: Đảm nhận trách nhiệm...;Hợp tác nhóm...; Quản lí thời gian...;
13
25
B24
Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
 * THGDKNS: Tự tin...;Hợp tác, lắng nghe...; Tìm kiếm & xử lí TT ...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Vai trò thực tiễn
- ND tích hợp: Giáp xác có số lượng loài lớn, có vai trò q. trọng đối với đ/s con người (...) -> bảo vệ chúng.
+ Ghi chú: Liên hệ
Lớp hình nhện
26
B25
Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Sự đa dạng của lớp hình nhện
- ND tích hợp: GDHS ý thức bảo vệ đa dạng của lớp Hình nhện trong tự nhiên.
+ Ghi chú: Liên hệ
14
Lớp sâu bọ
27
B26
Châu chấu 
 - Mục III: Dinh dưỡng : không dạy hình 26.4
 - Câu hỏi 3 Trang 88 : không yêu cầu HS trả lời
28
B27
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
 * THGDKNS: KN lắng nghe...; Tìm kiếm & xử lí TT ...; Ư/x
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Vai trò thực tiễn của sâu bọ
- ND tích hợp: Sâu bọ có vai trò: làm thuốc chữa bệnh, làm thực phẩm, làm sạch MT, thụ phấn cho cây trồng -> GD ý thức bảo vệ những loài sâu bọ có lợi.
+ Ghi chú: Liên hệ
15
29
B28
Thực hành xem băng hình về tập tính của sâu bọ
 * THGDKNS: Tự tin...;Hợp tác quản lí thời gian..; Tìm kiếm & xử lí TT ...;
30
B29
Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp
 * THGDKNS: KN lắng nghe...; Tìm kiếm & xử lí TT ...; Ư/x
 * THGDMT + GDUPVBĐKH: 
- Địa chỉ tích hợp: Vai trò thực tiễn
- ND tích hợp: Chân khớp làm thuốc chữa bệnh, làm thực phẩm, làm sạch MT, thụ phấn cho MT, có vai trò trong chuỗi thức ăn của hệ sinh thái -> GD ý thức bảo vệ những loài động vật có ích.
+ Ghi chú: Liên hệ
16
CHƯƠNG 6. NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
CÁC LỚP CÁ
31
B31
Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hành động sống cá chép
 Bài cá chép- Không dạy lý thuyết chuyển thành thực hành
32
B32
Thực hành: Mổ cá
 * THGDKNS: Hợp tác, lắng nghe...; So sánh, đối chiếu...;Quản lí thời gian ...;
17
33
B33
Cấu tạo trong của cá chép
34
B34
Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp Cá
 * THGDKNS:Hợp tác, lắng nghe...; Tìm kiếm & xử lí TT ...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Vai trò của cá
- ND tích hợp: GDHS ý thức bảo vệ các loài cá trong tự nhiên & gây nuôi phát triển các loài cá có giá trị kinh tế.
+ Ghi chú: Liên hệ
18
35
B30
Ôn tập học kì I . Nội dung dạy theo bài 30 SGK Sinh Học 7
 * THGDKNS: Tự bảo vệ bản thân...;Hợp tác, lắng nghe...; Tìm kiếm & xử lí TT ...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Tầm q. trọng thực tiễn của ĐV k0 xương sống
- ND tích hợp: ĐV k xương sống cung cấp nhu cầu thực phẩm & sinh hoạt của con người ...
+ Ghi chú: Liên hệ
19
36
Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
20
37
B35
Ếch đồng 
38
B36
Thực hành: quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ.
 * THGDKNS: Hợp tác, lắng nghe...; Tìm kiếm & xử lí TT .
21
39
B37
Đa dạng và đặc điểm chùng của lớp lưỡng cư
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Vai trò của lưỡng cư
- ND tích hợp: Lưỡng cư là nhóm động vật rất có ích cho nông nghiệp ( thiên địch của sâu bọ gây hại thực vật). Chúng còn có giá trị làm thực phẩm, dược phẩm, làm cảnh. GDHS ý thức bảo vệ và gây nuôi những loài lưỡng cư có ích sống gần con người.
+ Ghi chú: Liên hệ
Lớp bò sát
40
B38
Thằn lằn bóng đuôi dài
22
41
B39
Cấu tạo trong của thằn lằn
42
B40
Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát 
 (Phần lệnh ▼ ( Mục I. Đa dạng của bò sát) : không yêu cầu HS trả lời lệnh)
 * THGDKNS: Hợp tác, lắng nghe...; Tìm kiếm & xử lí TT ...; So sánh, phân tích...; Tự tin ...;
 * THGDMT+ GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Vai trò của bò sát
- ND tích hợp: Đa số bò sát có giá trị kinh tế cao ( làm thuốc, thực phẩm, làm cảnh) Trong lớp bò sát ở VN, chỉ có loài thuộc phân bộ Rắn là có độc với con người. GDHS ý thức bảo vệ các loài bò sát có ích. Có ý thức phòng tránh những loài Rắn độc và tuyên truyền mọi người nuôi đúng cách các loài rắn độc có giá trị kinh tế cao.
+ Ghi chú: Liên hệ
23
Lớp chim
43
B41
Chim bồ câu
44
B42
Thực hành quan sát bô xương, mẫu mổ chim bồ câu 
24
45
B43
Cấu tạo trong của chim bồ câu 
46
B44
Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
 - Phần lệnh ▼: Đọc bảng và hình 44.3 (Dòng 1 Tr 145 không yêu cầu HS trả lời lệnh.
 - Câu hỏi 1 Trang 146 : không yêu cầu HS trả lời
 * THGDKNS: Hợp tác, lắng nghe...; Tìm kiếm & xử lí TT ...; So sánh, phân tích...; Tự tin ...;
 * THGDMT+ GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Vai trò của chim
- ND tích hợp: Chim cung cấp thực phẩm, giúp phát tán cây rừng -> GDHS ý thức bảo vệ các loài chim có ích.
+ Ghi chú: Lồng ghép.
25
Lớp thú
47
B46
Thỏ
48
B47
Cấu tạo trong của thỏ nhà 
26
49
B48
Đa dạng của lớp thú – Bộ thú huyệt, Bộ thú túi 
 - Phần lệnh ▼ ( phần II. Bộ thú túi) tr157: không dạy
 - Câu hỏi 2 trang 158 : không yêu cầu HS trả lời
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Vai trò của thú
- ND tích hợp: Biện pháp bảo vệ thú: Bảo vệ động vật hoang dã; XD khu bảo tồn động vật; Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế.
+ Ghi chú: Lồng ghép
50
B49
Đa dạng của lớp thú – Bộ dơi, bộ cá voi
 - Phần lệnh ▼ trang 160 : không dạy
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Vai trò của thú
- ND tích hợp: Biện pháp bảo vệ thú: Bảo vệ động vật hoang dã; XD khu bảo tồn động vật; Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế.
+ Ghi chú: Lồng ghép
27
51
B50
Đa dạng của lớp thú – Bộ ăn sâu bọ, Bộ gặm nhấm, Bộ ăn thịt
( - Phần lệnh ▼ trang 164: không dạy
- Câu hỏi 1 trang 165 : không yêu cầu HS trả lời.)
 * THGDMT+ GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Vai trò của thú
- ND tích hợp: Biện pháp bảo vệ thú: Bảo vệ động vật hoang dã; XD khu bảo tồn động vật; Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế.
+ Ghi chú: Lồng ghép
52
B51
Đa dạng của lớp thú – Các bộ móng guốc và Bộ linh trưởng
 * THGDKNS:lắng nghe...; Tìm kiếm & xử lí TT ...; Ứng xử, g/tiếp ...; Trình bày ...;
28
53
Ôn tập chương 6
54
Bài tập chương 6
29
55
Kiểm tra 1 tiết (1)
CHƯƠNG VII: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
 Bài 53: Môi trường sống và sự vận động, di chuyển
( Môi trường sống và sự vận động di chuyển: không dạy)
56
B54
Tiến hóa về tổ chức cơ thể
30
57
B55
Tiến hóa về sinh sản
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: 
- ND tích hợp: GD ý thức bảo vệ ĐV đặc biệt trong mùa sinh sản
+ Ghi chú: Liên hệ
58
B56
Cây phát sinh giới động vật
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: 
- ND tích hợp: HS được làm quen với sự phức tạp hóa về cấu tạo của ĐV trong quá trình phát triển lịch sử ...
+ Ghi chú: Lồng ghép
31
CHƯƠNG VIII: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
59
B57
Đa dạng sinh học
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Những lợi ích của đa dạng sinh học;
 Nguy cơ giảm đa dạng sinh học & việc bảo vệ
- ND tích hợp: Đa dạng sinh học đảm bảo sự cân bằng của của các hệ sinh thái -> giảm tác động của BĐKH. Nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học ở VN & thế giới; - Bảo vệ đa dạng sinh học & cân bằng sinh học; 
Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ...
+ Ghi chú: Lồng ghép
60
B58
Đa dạng sinh học ( tt)
 * THGDKNS: Tìm kiếm & xử lí TT ...; Hợp tác trong nhóm...; Tư duy phê phán ...; Hợp tác, lắng nghe ...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH: Như tiết 59
32
61
B59
Biện pháp đấu tranh sinh học
 * THGDKNS: Tìm kiếm TT& phân tích ...; Hợp tác lắng nghe..; Tự tin ...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Ưu điểm & những hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học
- ND tích hợp: Đấu tranh sinh học có vai trò tiêu diệt nhiều sinh vật gây hại, tránh ô nhiễm MT.
+ Ghi chú: Lồng ghép
62
B60
Động vật quý hiếm
 * THGDKNS: Tìm kiếm & xử lí TT ...; Tự tin..; Tư duy phê phán ...; Hợp tác, lắng nghe ...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Cả bài
- ND tích hợp: HS nêu được mức độ tuyệt chủng của động vật quí hiếm ở VN -> Đề ra biện pháp bảo vệ MT sống, cấm săn bắt, buôn bán, giữ trái phép động vật hoang dã.
+ Ghi chú: Lồng ghép
33
63
B61
Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương
 * THGDKNS: Tìm kiếm & xử lí TT ...; Hợp tác ...; Tự tin ...; Viết báo cáo ..;
64
B62
Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương (tt)
 * THGDKNS: Tìm kiếm & xử lí TT ...; ...; Hợp tác ...; Tự tin ...; Viết báo cáo ..;
34
65
B63
Ôn tập học kì II
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Vai trò của động vật
- ND tích hợp: HS hiểu sự đa dạng ĐV là nề tảng của đa dạng sinh học, làm duy trì sự ổn định, cân bằng của các hệ sinh thái tự nhiên.GDHS ý thức bảo vệ động vật .
+ Ghi chú: Liên hệ
66
Kiểm tra học kì II
35
67
B64
Tham quan thiên nhiên (t1)
 * THGDKNS: Quản lí thời gian ...; Quan sát thực tế ...; So sánh, phân tích ...; Biểu đạt ... Tự bảo vệ bản thân ...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: 
- ND tích hợp: GDHS lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thế giới động vật, đặc biệt là động vật có ích.
+ Ghi chú: Lồng ghép
68
B65
Tham quan thiên nhiên (t2)
 * THGDKNS: Quản lí thời gian ...; Quan sát thực tế ...; So sánh, phân tích ...; Biểu đạt ... Tự bảo vệ bản thân ...;
 * THGDMT+GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: 
- ND tích hợp: GDHS lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thế giới động vật, đặc biệt là động vật có ích.
+ Ghi chú: Lồng ghép
36
69
B66
Tham quan thiên nhiên (t3)
 * THGDKNS: Quản lí thời gian ...; Quan sát thực tế ...; So sánh, phân tích ...; Biểu đạt ... Tự bảo vệ bản thân ...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: 
- ND tích hợp: GDHS lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thế giới động vật, đặc biệt là động vật có ích.
+ Ghi chú: Lồng ghép
37
70
(Giáo viên bộ môn và trường tự bố trí)
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC 9
Giáo viên giảng dạy : Nguyễn Thị Thu Trang
Cả năm: 37 tuần = 70 tiết
Học kì I: 19 tuần = 36 tiết (từ tuần 1 -> 17 x 2 = 34 tiết, tuần 18 và 19 x 1 tiết = 2 tiết)
Học kì II: 18 tuần = 34 tiết(Từ tuần 1-> 16 x 2tiết = 32 tiết, tuần 17 và 18 x 1 = 2 tiết)
HỌC KÌ I
Tuần 
Tiết
Bài
Nội dung
(Nội dung điều chỉnh – Hướng dẫn thực hiện)
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ:
 Chương I. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN
1
1
B1
Menđen và Di truyền học.
 Câu hỏi 4 trang 7: Không yêu cầu HS trả lời 
2
B2
Lai một cặp tính trạng.
 Câu hỏi 4 trang 10: Không yêu cầu HS trả lời 
2
3
B3
Lai một cặp tính trạng (tiếp theo).
 V. Trội không hoàn toàn: Không dạy (vì vượt quá yêu cầu)
 Câu hỏi 3 trang 13: Không yêu cầu HS trả lời
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT...; Tự tin ...; Lắng nghe tích cực ...;
4
B4
Lai hai cặp tính trạng.
3
5
B5
Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo).
6
B6
Thực hành: Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại.
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT...; Tự tin ...; Hợp tác, ứng xử ...;
4
7
B7
Bài tập chương I.
 Bài tập 3 trang 22: Không yêu cầu HS làm 
CHƯƠNG II. NHIỄM SẮC THỂ
8
B8
Nhiễm sắc thể.
5
9
B9
Nguyên phân.
 Câu 1 trang 30: Không yêu cầu HS trả lời 
10
B10
Giảm phân.
 Câu 2 trang 33: Không yêu cầu HS trả lời
6
11
B11
Phát sinh giao tử và thụ tinh.
12
B12
Cơ chế xác định giới tính.
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT...; Tự tin ...; Hợp tác...;
7
13
B13
Di truyền liên kết.
 Câu 2, câu 4 trang 43: Không yêu cầu HS trả lời 
14
B14
Thực hành: Quan sát hình thái nhiễm sắc thể.
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT...; Tự tin ...; Hợp tác...; So sánh, đối chiếu...; Quản lí thời gian ...;
8
15
Ôn tập-bài tập.
CHƯƠNG III. ADN VÀ GEN
16
B15
ADN.
 Câu 5, 6: Không yêu cầu HS trả lời 
9
17
B16
ADN và bản chất của gen.
18
B17
Mối quan hệ giữa gen và ARN.
10
19
B18
Prôtêin.
 Lệnh ▼ cuối trang 55: Không yêu cầu HS trả lời 
20
B19
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
 Lệnh ▼ trang 58: Không yêu cầu HS trả lời 
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT...; Lắng nghe ...; Tự tin..
11
21
B20
Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN.
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT...; Hợp tác ...; Quản lí thời gian ...;
22
Ôn tập-bài tập.
12
23
Kiểm tra 1 tiết. (1)
CHƯƠNG IV. BIẾN DỊ
24
B21
Đột biến gen.
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT...; Hợp tác ...; Tự tin ...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Tác nhân gây đột biến
- ND tích hợp: Sơ sở khoa học và nguyên nhân của một số bệnh ung thư ở người -> GD thái độ đúng trong việc sử dụng hợp lí thuốc bảo vệ thực vật, bảo vệ MT nước, đất (...)
+ Ghi chú: Liên hệ
13
25
B22
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT...; Hợp tác ...; Tự tin ...;
 * THGDMT:
- Địa chỉ tích hợp: 
- ND tích hợp: Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen & MT, muốn có năng xuất cao trong SX nông nghiệp cần chú ý bón phân hợp lí cho cây -> GDHS ý thức bảo vệ MT.
+ Ghi chú: Liên hệ
26
B23
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
 Lệnh ▼ trang 67: Không yêu cầu HS trả lời lệnh
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT...; Hợp tác ...; Tự tin ...;
 * THGDMT:
- Địa chỉ tích hợp: 
- ND tích hợp: Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen & MT, muốn có năng xuất cao trong SX nông nghiệp cần chú ý bón phân hợp lí cho cây -> GDHS ý thức bảo vệ MT.
+ Ghi chú: Liên hệ
14
27
B24
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo).
 IV.Sự hình thành thể đa bội: Không dạy 
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT...; Hợp tác ...; Tự tin ...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: 
- ND tích hợp: Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen & MT, muốn có năng xuất cao trong SX nông nghiệp cần chú ý bón phân hợp lí cho cây -> GDHS ý thức bảo vệ MT.
+ Ghi chú: Liên hệ
28
B25
Thường biến.
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: 
- ND tích hợp: Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen & MT, muốn có năng xuất cao trong SX nông nghiệp cần chú ý bón phân hợp lí cho cây -> GDHS ý thức bảo vệ MT.
+ Ghi chú: Liên hệ
15
29
B26
Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột biến.
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT...; Hợp tác ...; Quản lí thời gian...;
30
B27
Thực hành: Quan sát thường biến.
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT...; Hợp tác ...; Quản lí thời gian ...;
 * THGDMT +GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: 
- ND tích hợp: Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen & MT, muốn có năng xuất cao trong SX nông nghiệp cần chú ý bón phân hợp lí cho cây -> GDHS ý thức bảo vệ MT.
+ Ghi chú: Liên hệ
16
31
Ôn tập-bài tập.
CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
32
B28
Phương pháp nghiên cứu di truyền người.
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT ...; Tự tin ...;
17
33
B29
Bệnh và tật di truyền ở người.
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT ...; Tự tin ...; Lắng nghe
 * THGDMT +GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh, tật di truyền
- ND tích hợp: Các bệnh & tật di truyền ở người do a/h của các tác nhân vật lí & học trong tự nhiên, do ô nhiễm MT hoặc do rối loạn trong trao đổi chất nội bào ...; Bp: Đấu tranh chống SX, thử, sử dụng vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học và các hành vi gây ô nhiễm MT ...
+ Ghi chú: Lồng ghép một phần.
34
B30
Di truyền học với con người.
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT ...; Tự tin ...; Hợp tác ...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Hậu quả di truyền do ô nhiễm MT
- ND tích hợp: Các chất phóng xạ & các hóa chất có trong tự nhiên hoặc do con người tạo ra đã làm tăng độ ô nhiễm MT, tăng tỉ lệ người mắc bệnh, tật di truyền ...
+ Ghi chú: Lồng ghép một phần
18
35
Ôn tập học kỳ I ( Ôn phần đã học, bài 40).
19
36
Kiểm tra học kỳ I.
HỌC KỲ II
CHƯƠNG VI. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
20
37
B31
Công nghệ tế bào.
38
B32
B33
Công nghệ gen.
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: Khái niệm công nghệ sinh học
- ND tích hợp: Ứng dụng công nghệ sinh học để bảo tồn nguồn gen quí hiếm & lai tạo các giống sinh vật có năng xuất chất lượng cao & khả năng chống chịu tốt là việc làm hết sức cần thiết & có hiệu quả để bảo vệ thiên nhiên.
+ Ghi chú: Liên hệ
Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống (Đọc thêm)
 * THGDMT+ GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: 
- ND tích hợp: Các tia phóng xạ & các hóa chất gây đột biến đều có thể gây ra đột biến gen & đột biến nhiễm sắc thể.
+ Ghi chú: Lồng ghép một phần.
21
39
B34
Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần.
40
B35
B36
Ưu thế lai.
Các phương pháp chọn lọc (Đọc thêm)
22
41
B38
Thực hành: Tập dượt thao tác giao phấn.
42
B39
Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng.
23
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
43
B41
Môi trường và các nhân tố sinh thái.
 * THGDKNS: Làm chủ bản thân ...; Tự tin ...; Hợp tác ...;
 * THGDMT+ GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: 
- ND tích hợp: Môi trường hiện nay đang bị tác động mạnh mẽ bởi hoạt động của con người: Biến đổi khí hâu, thiên tai lũ lụt, hạn hán xày ra thường xuyên hơn và ở khắp nơi ...A/h của các nhân tố sinh thái lên sinh vật & sự thích nghi của SV với MT...
+ Ghi chú: Lồng ghép , liên hệ
44
B42
Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật.
 * THGDKNS: Tìm kiếm & xử lí TT ...; Tự tin ...; Hợp tác ...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH: Như tiết 43
24
45
B43
Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật.
 * THGDKNS: Tìm kiếm & xử lí TT ...; Tự tin ...; Hợp tác ...;
 * THGDMT+ GDUPVBĐKH: Như tiết 44
46
B44
Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật.
 * THGDKNS: Ra q/đ...; Lắng nghe ...; Tự tin ...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH: Như tiết 45
25
47
B45
Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT ...; Ứng phó...; Hợp tác ...; Tự tin...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH: Như tiết 46
48
B46
Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT ...; Ứng phó...; Hợp tác ...; Tự tin...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH: Như tiết 47
26
CHƯƠNG II. HỆ SINH THÁI
49
B47
Quần thể sinh vật.
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: 
- ND tích hợp: Vai trò của quần thể sinh vật trong thiên nhiên & trong đ/s con người ...
+ Ghi chú: Lồng ghép , liên hệ
50
B48
Quần thể người.
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT ...; Tự tin...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: 
- ND tích hợp: A/h của dân số tăng quá nhanh đãn tới thiếu nơi ở, nguồn thức ăn, nước uống, ô nhiễm MT tăng phát thải khí nhà kính, tàn phá rừng và các tài nguyên khác, giảm bể hấp thụ khí Cacbonic -> tăng tác động của BĐKH. Để có sự phát triển bền vững, mỗi quốc gia cần phải phát triển dân số hợp lí ...
+ Ghi chú: Lồng ghép , liên hệ
27
51
B49
Quần xã sinh vật.
 * THGDKNS: Tìm kiếm & xử lí TT ...; Tự tin...; Lắng nghe
 * THGDMT:
- Địa chỉ tích hợp: 
- ND tích hợp: Các loài trong quần xã luôn có quan hệ mật thiết với nhau .Số lượng cá thể & quần thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ phù hợp với khả năng của MT (...)
+ Ghi chú: Lồng ghép.
52
B50
Hệ sinh thái.
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: 
- ND tích hợp: Các sinh vật trong quần xã gắn bó với nhau bởi nhiều mối quan hệ ...
+ Ghi chú: Lồng ghép
28
53
B51
Thực hành: Hệ sinh thái.
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT ...; Hợp tác...; Quản lí thời gian ...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: 
- ND tích hợp: GD ý thức bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ hệ sinh thái
+ Ghi chú: Lồng ghép , liên hệ
54
B52
Thực hành: Hệ sinh thái.
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT ...; Hợp tác...; Quản lí thời gian ...;
 * THGDMT + GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: 
- ND tích hợp: GD ý thức bảo vệ đa dạng sinh học, bv hệ sinh thái
+ Ghi chú: Lồng ghép , liên hệ
29
55
Kiểm tra 1 tiết (1)
CHƯƠNG III. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
56
B53
Tác động của con người đối với môi trường.
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT ...; Hợp tác...; Kiên định ...
 * THGDMT+ GDUPVBĐKH:
- Địa chỉ tích hợp: 
- ND tích hợp: Nhiều hoạt động của con người gây hậu quả xấu đối với môi trường (GDUPVBĐKH:...)
+ Ghi chú: Lồng ghép 
30
57
B54
Ô nhiễm môi trường.
 * THGDKNS: Thu thập & xử lí TT ...; Hợp tác t

Tài liệu đính kèm:

  • docsinh_7.doc