365 câu ngắn hay dùng Trong tiếng Anh

1. Absolutely Tuyệt đối! Hoàn toàn đúng

2. Absolutely impossible Hoàn toàn không thể

3. All I have to do is learn English Tất cả những gì tôi phải làm là học tiếng Anh.

4. Are you free tomorrow? Mai có rảnh không?

5. Are you married? Có gia đình chưa?

6. Are you used to the food here? Có quen với đồ ăn ở đây không?

7. Be careful. Cẩn thận nghe!

8. Be my guest. Tự nhiên đi!

9. Better late than never. Thà muộn hơn không bao giờ

 

doc 18 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1012Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "365 câu ngắn hay dùng Trong tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
365 câu ngắn hay dùng
Trong tiếng Anh
Chúng tôi xin chia sẻ 365 câu luyện nói tiếng Anh. Đây là những câu nói ngắn hay dùng trong đời sống hằng ngày. Một số câu là thành ngữ. 
 (Tác giả: nguyen quang)
1.
Absolutely
Tuyệt đối! Hoàn toàn đúng
2.
Absolutely impossible
Hoàn toàn không thể
3.
All I have to do is learn English
Tất cả những gì tôi phải làm là học tiếng Anh.
4.
Are you free tomorrow?
Mai có rảnh không?
5.
Are you married?
Có gia đình chưa?
6.
Are you used to the food here?
Có quen với đồ ăn ở đây không?
7.
Be careful.
Cẩn thận nghe!
8.
Be my guest.
Tự nhiên đi!
9.
Better late than never.
Thà muộn hơn không bao giờ
10.
Better luck next time.
Lần sau may mắn nhé
11.
Better safe than sorry.
Cẩn tắc vô áy náy.
12.
Can I have a day off?
Cho tôi nghỉ một ngày được không?
13.
Can I help?
Tôi giúp được gì không?
14.
Can I take a message?
Có để lại lời nhắn gì không?
15.
Can I take a rain check?
Tôi có thể hẹn lần sau được không?
16.
Can I take your order?
Ông/bà đã gọi (món) gì chưa?
17.
Can you give me a wake-up call
Gọi thức giấc cho tôi được không?
18.
Can you give me some feedback?
Có gì phản hồi cho tôi nghe.
19.
Can you make it?
Anh làm được chứ? Anh đến được không?
20.
Can I have a word with you?
Cho tôi nói mấy lời.
21.
Catch me later.
Chờ lát nữa nhé. (Lúc này đang bận)
22.
Cheer up
Vui lên!
23.
Come in and make yourself at home.
Vào đi, cứ tự nhiên như ở nhà.
24.
Could I have the bill please?
Cho tôi phiếu tính tiền
25.
Could you drop me off at the airport?
Cho tôi xuống phi trường.
26.
Could you speak slower?
Làm ơn nói chậm lại
27.
Could you take a picture for me?
Chụp cho tôi cái hình nhé?
28.
Did you enjoy your flight?
Chuyến bay có thích không?
29.
Did you have a good day today?
Hôm nay có gì vui không?
30.
Did you have a nice holiday?
Đi nghỉ có vui không
31.
Did you have fine?
Lúc đó trời có đẹp không
32.
Dinner is on me.
Để tôi trả tiền ăn tối cho.
33.
Do you have a room available?
Có phòng trông không?
34.
Do you have any hobbies?
Bạn có thú tiêu khiển gì không?
35.
Do you have some changes?
Có tiền lẻ không?
36.
Do you mind my smoking?
Hút thuốc có phiền không?
37.
Do you often work out?
Có hay tập thể hình không?
38.
Do you speak English?
Có nói tiếng Anh không?
39.
Don't be so modest?
Đừng khiêm tốn thế.
40.
Don't bother
Không cần đâu
41.
Don't get me wrong.
Đừng hiểu sai tớ
42.
Don't give up.
Đừng bỏ cuộc
43.
Don't jump to conclusions.
Chớ vội kết luận
44.
Don't let me down
Đừng làm tớ thất vọng
45.
Don't make any mistakes.
Đừng phạm sai lầm
46.
Don't mention it.
Đừng để ý làm gì
47.
Don't miss the boat.
Chớ có tiếc của
48.
Don't take any chances.
Chớ có làm bừa
49.
Don't take it for granted.
Đừng coi như chuyện đương nhiên
50.
Don't worry about it.
Chớ có lo
51.
Easy come, easy go.
Dễ đến dễ đi
52.
Enjoy your meal.
Ăn ngon nhé
53.
Easier said than done.
Nói dễ hơn làm
54.
First come, first served.
Ai đến trước phục vụ trước
55.
For here or to go?
Ăn tại chỗ hay mang đi
56.
Forget it.
Quên đi.
57.
Forgive me.
Thứ lôi cho tôi nhé!
58.
Give me a call.
Gọi điện cho tớ nghe
59.
Give my best to your family.
Gởi lời thăm gia đình cậu nghe.
60.
Have him return my call.
Bảo anh ấy gọi lại cho tớ nhé.
61.
Have you ever been to Japan?
Bạn từng đi Nhật chưa?
62.
Have you finished yet?
Xong chưa?
63.
Have you got anything larger?
Có cài nào lớn hơn không?
64.
Have you got that?
Bạn có hiểu không? (Bạn có cái đó không?)
65.
Have you heard from Mary?
Có nghe tin tức gì của Mary?
66.
He is in conference.
Đang bận nói chuyện
67.
Help yourself, please.
Tự phục vụ đi nhé!
68.
Hold your horses.
Bớt giận đã nào
69.
How can I get in touch with you?
Tôi liên lạc với anh bằng cách nào?
70.
How do I look?
Trông tôi thế nào?
71.
How is it going?
Công việc thế nào
72.
How late are you open?
Cửa hàng mở cửa tới khuya chứ?
73.
How long did it last?
Kéo dài bao lâu?
74.
How long will it take me to get there?
Mất bao lâu để tới đó
75.
How much is it?
Bao nhiêu tiền?
76.
How often do you eat out?
Hay đi ăn ngoài không?
77.
I apologize.
Xin lỗi
78.
I appreciate your invitation.
Cám ơn đã mời mình
79.
I assure you.
Cam đoan với anh thế. (Yên tâm đi)
80.
I bet you can.
Tôi cuộc là anh làm được
81.
I can manage.
Tôi có thể xoay xở được
82.
I can't afford it.
Tôi không đủ sức (mua)
83.
I can't believe it.
Không tin được
84.
I can't resist the temptation.
Không nhịn được nữa.
85.
I can't stand it.
Không chịu đựng nổi.
86.
I can't tell.
Không biết nữa. (Không phân biệt được)
87.
I couldn't agree more.
Hoàn toàn đồng ý
88.
I couldn't get through.
Mình không thể hoàn thành được
89.
I couldn't help it.
Không nhịn được nữa
90.
I didn't mean to.
Tôi không có ý đó.
91.
I don't know for sure.
Tôi không biết chắc
92.
I enjoy your company.
Tôi thích được chuyện trò với bạn
93.
I enjoyed it very much.
Tôi đã rất thích
94.
I envy you.
Tôi ghen với anh
95.
I feel like having some dumplings.
Tôi thích ăn mấy cái bánh bao.
96.
I feel terrible about it.
Tôi cảm thấy kinh khủng
97.
I feel the same way.
Tôi cũng thấy thế
98.
I have a complaint.
Tôi có lời than phiền / khiếu nại
99.
I have nothing to do with it.
Chả việc gì tới tao.
100.
I haven't the slightest idea.
Tôi không biết mô tê chi cả
101.
I hope you'll forgive me.
Tôi mong anh bỏ quá cho.
102.
I know the feeling.
Tôi biết cảm giác đó
103.
I mean what I say.
Tôi nói như tôi nghĩ
104.
I owe you one.
Tôi nợ anh một (ván) nhé!
105.
I really regret it.
Tôi thực sự hối tiếc
106.
I suppose so.
Tôi mong thế
107.
I thought so, too.
Tôi cũng đã tưởng thế
108.
I understand completely.
Tôi hoàn toàn thông cảm
109.
I want to report a theft.
Tôi muốn trình báo một vụ trộm
110.
I want to reserve a room.
Tôi muốn đặt một phòng
111.
I was just about to call you.
Tôi vừa định gọi cho anh
112.
I was moved.= I was touched.
Tôi xúc động
113.
I wasn't aware of that.
Tôi đã không ý thức điều đó
114.
I wasn't born yesterday.
Có phải tao mới đẻ hôm qua đâu!
115.
I wish I could.
Tôi ước tôi có thể
116.
I wouldn't worry about it, if I were you.
Nếu tớ ở địa vị cậu tó chả lo gì sất.
117.
I'd like a refund.
Tôi muốn đòi tiền lại
118.
I'd like to deposit some money.
Tôi muốn đặt cọc
119.
I'd like to make a reservation.
Tôi muốn đặt trước
120.
I'll be right with you.
Tôi tới chỗ anh ngay.
121.
I'll check it.
Để tôi xem đã
122.
I'll do my best.
Tôi sẽ cố gắng
123.
I'll get it.
Tôi sẽ kiếm nó.
124.
I'll give you a hand.
Tôi sẽ giúp anh một tay
125.
I'll have to see about that.
Tôi sẽ xem xét việc đó
126.
I'll keep my eyes open.
Tôi sẽ cảnh giác
127.
I'll keep that in mind.
Tôi sẽ lưu ý điều đó
128.
I'll pick up the tab.
Tôi sẽ trả tiền
129.
I'll play it by ear.
Tôi sẽ chơi không cần nhạc/ngẫu hứng
130.
I'll see what I can do.
Tôi sẽ xem xét có thể làm được gì
131.
I'll show you.
Tôi sẽ chỉ cho xem
132.
I'll take care of it.
Tôi sẽ quan tâm
133.
I'll take it.
Tôi sẽ mua cái này
134.
I'll take your advice.
Tôi sẽ nghe lời anh khuyên
135.
I'll think it over.
Tôi sẽ nghĩ lại
136.
I'll treat you to diner.
Tôi mời anh ăn tối
137.
I'll walk you to the door.
Tôi sẽ tiễn anh ra cửa
138.
I’m broke.
Tôi cháy túi rồi
139.
I’m crazy about English.
Tôi rất khoái tiếng Anh
140.
I’m easy to please.
Tôi dễ tính lắm
141.
I’m glad to hear that.
Tôi vui mừng nghe điều đó
142.
I’m glad you enjoyed it.
Tôi vui mừng vì anh thích nó
143.
I’m good at it.
Tôi giỏi cái đó
144.
I’m in a good mood.
Tôi đang vui
145.
I’m in good shape.
Tôi khỏe
146.
I’m just having a look.
Để tôi xem cái đã
147.
I’m looking for a part-time job.
Tôi đang tìm việc làm thêm
148.
I’m looking forward to it.
Tôi đang mong điều đó
149.
I’m lost.
Tôi bị lạc
150.
I’m not feeling well.
Tôi không thấy khỏe
151.
I’m not myself today
Hôm nay tôi khó ở
152.
I’m not really sure.
Tôi không chắc lắm
153.
I’m on a diet.
Tôi đang ăn kiêng
154.
I’m on my way.
Tôi đang thuận lợi
155.
I’m pressed for time.
Tôi đang bận lắm
156.
I’m sorry I’m late.
Xin lỗi tôi đến trễ
157.
I’m sorry to hear that.
Tôi lấy làm tiếc khi nghe chuyện đó.
158.
I’m under a lot of pressure
Tôi chịu nhiều áp lực lắm
159.
I’m working on it.
Tôi đang tiến hành chuyện đó
160.
I’ve changed my mind.
Tôi đổi ý rồi
161.
I’ve got a headache
Tôi bị đau đầu
162.
I’ve got my hands for full.
Tôi bận túi bụi
163.
I’ve got news for you.
Tôi có tin này cho anh
164.
I’ve got new (no) idea.
Tôi có ý tưởng mới/không có ý tưởng nào
165.
I’ve had enough
Đủ rôi
166.
If I were in your shoes
Nếu tớ ở địa vị của cậu
167.
Is that OK?
Ổn chứ
168.
Is this seat taken?
Có ai ngồi chỗ này chưa?
169.
It all depends
Còn tùy
170.
It can happen to anyone
Ai cũng có thể gặp chuyện này
171.
It doesn't make any difference
Cũng thế thôi
172.
It doesn't matter to me
Chẳng có vấn đề gì với tôi cả
173.
It doesn't work
Không tác dụng
174.
It drives me crazy
Nó làm tôi phát điên
175.
It isn't much
Không nhiều lắm
176.
It really comes in handy
Nó xuất hiện thật thuận tiện
177.
It slipped my mind
Quên khuấy đi mất.
178.
It takes time
Mất thì giờ đấy.
179.
It will come to me
Rồi tôi sẽ nhớ ra thôi.
180.
It will do you good
Nó tốt cho anh đó
181.
It won't happen again.
Không có lần hai đâu
182.
It won't take much time.
Không mất nhiều thời giờ đâu
183.
It won't work.
Nó không tác dụng đâu
184.
It's nice meeting you.
Gặp anh đây thật là vui (nói trước khi chia tay)
185.
It's a deal.
Thỏa thuận rồi nhé!
186.
It's a long story.
Đó là một câu chuyện dài
187.
It's a nice day today.
Hôm nay đẹp trời thật
188.
It's a once in a lifetime chance.
Cơ hội ngàn năm có một
189.
It's a pain in the neck.
Nghẹn trong cổ. (Ngậm đắng nuốt cay)
190.
It's a piece of cake.
Một mẫu bánh
191.
It's a small world.
Thế giới thật là nhỏ
192.
It's a waste of time.
Lãng phí thời gian
193.
It's about time.
Đã đến lúc
194.
It's all my fault.
Lỗi hoàn toàn tại tôi
195.
It's awesome.
Ghê/kinh quá đi
196.
It's awful.
Kinh khủng quá. Tệ quá đi
197.
It's been a long time.
Đã lâu lắm rồi
198.
It's better than nothing.
Có còn hơn không
199.
It's essential.
Cơ bản, quan trọng đấy
200.
It's hard to say.
Thật khó nói quá
201.
It's incredible.
Thật khó tin
202.
It's just what I had in mind.
Tôi cũng nghĩ trong đầu như thế
203.
It's my pleasure.
Tôi rất hân hạnh
204.
It's no big deal.
Không quan trọng lắm đâu
205.
It's not your fault.
Không phải lỗi của cậu
206.
It's nothing.
Chả đáng gì
207.
It's only a matter of time.
Đây chỉ là vấn đề thời gian
208.
It's out of the question.
Vấn đề này không bàn lúc này được
209.
It's time for dinner.
Đã đến lúc ăn tối rồi
210.
It's up in the air.
Hão huyền, viễn vông quá
211.
It's up to date.
Rất cập nhật
212.
It's up to you.
Tùy anh thôi
213.
It's very popular.
Rất phổ biến
214.
It's worth seeing.
Đáng xem lắm
215.
Just let it be.
Cứ để nó thế
216.
Just to be on the safe side.
Để cho chắc ăn đó mà
217.
Keep the change.
Cứ giữ lại tiền lẻ
218.
Keep up the good work.
Cứ làm việc cho tốt
219.
Keep your fingers crossed.
Cầu may đi
220.
Kill two birds with one stone.
Nhất cử lưỡng tiện
221.
Let me get back to you.
Tôi sẽ trả lời (điện thoại của) anh sớm
222.
Let me guess.
Để tôi đoán nhé
223.
Let me put it this way.
Để tôi thử cách này
224.
Let me see.
Để tôi xem
225.
Let's call it a day.
Hôm nay thế là được rồi
226.
Let's celebrate!
Ăn mừng đi
227.
Let's find out.
Chúng ta hãy tìm hiểu
228.
Let's get to the point.
Hãy đi vào vấn đề đi
229.
Let's get together sometime.
Thỉnh thoảng gặp nhau chơi nhé
230.
Let's hope for the best.
Hy vọng mọi việc sẽ tốt lên
231.
Let's keep in touch.
Hãy giữ liên lạc nhé
232.
Let's make up.
Hãy làm lành đi
233.
Let's go visit them.
Hãy tới thăm chúng nhé
234.
Let's talk over dinner.
Tới bữa ăn tối sẽ nói chuyện
235.
Long time no see.
Lâu rôi không gặp
236.
Look before you leap.
Nhìn kỹ trước lúc nhảy
237.
May I ask you a question?
Cho hỏi một câu nhé
238.
May I have a receipt?
Cho hóa đơn thanh toán nhé
239.
May I have your name, please?
Xin cho biết quý danh
240.
May I pay by credit card?
Trả bằng thẻ tín dụng được không?
241.
May I try it on?
Cho thử đồ/mặc thử nhé?
242.
Maybe it will work.
Có lẽ cái này xài được đây
243.
Maybe some other time.
Có lẽ lúc khác
244.
My mouth is watering.
Tôi thèm chảy nước miếng đây/ rỏ dải đây
245.
My phone was out of order.
Điện thoại tôi hư rồi
246.
No pain, no gain.
Không cấy lấy gì gặt
247.
No problem.
Không có vấn đề gì đâu / Không sao
248.
Nothing is impossible to a willing heart.
Không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền
249.
Pain past is pleasure.
Đòn đau nhớ lâu
250.
Please accept my apology.
Xin chấp nhận lời xin lỗi của mình
251.
Please don't blame yourself.
Đừng có trách bản thân mình như thế
252.
Please leave me alone.
Hãy đề tôi yên
253.
Please let me know.
Báo cho mình biết nghe
254.
Please make yourself at home.
Cú tự nhiên như ở nhà
255.
Please show me the menu.
Cho xem thực đơn
256.
Probably.
Có thể lắm
257.
So far, so good.
Cho tới nay mọi việc suôn sẻ
258.
Something must be done about it.
Phải giải quyết chuyên đó đi thôi
259.
Something's come up.
Có chuyện sắp xảy ra rồi.
260.
Storms make trees take deeper roots.
Bão mạnh làm cây thêm sâu rễ. Sóng to thuyền lớn
261.
Suit yourself.
Tùy anh, muốn mân chi thì mần
262.
Take care.
Bảo trọng
263.
Take it or leave it.
Mua hay gởi lại?
264.
Take my word for it.
Nhớ lời tôi nói (về nó) đấy
265.
Take your time.
Thủng thẳng / thư thả thôi
266.
Thank you all the same.
Dù sao cũng xin cảm ơn bạn
267.
Thank you for everything.
Cảm ơn vì tất cả (những gì bạn đã làm cho tôi)
268.
Thanks a million.
Cảm ơn nhiều lắm
269.
Thanks for the warning.
Cảm ơn đã báo trước / cảnh báo
270.
Thanks for your cooperation.
Cảm ơn đã hợp tác
271.
That couldn't be better.
Tốt lắm rồi
272.
That depends.
Còn tùy
273.
That makes sense.
Có lý đấy
274.
That reminds me.
Điều đó nhắc nhở tôi
275.
That rings a bell.
Nghe hoàng tráng đấy
276.
That sounds like a good idea.
Nghe hay đấy
277.
That's all right.
Được rồi.
278.
That's disgusting.
Dở ẹt, Xụp bệ
279.
That's fair.
Thế là công bằng
280.
That's for sure.
Thế cho chắc
281.
That's good to know
Biết được thì hay
282.
RECORDING 6
That's just what I was thinking.
Tôi cũng đã nghĩ như thế.
283.
That's life.
Đời mà!
284.
That's more like it.
Hơn thế nữa đấy
285.
That's not a problem.
Không thành vấn đề
286.
That's not true.
Không đúng đâu
287.
That's OK.
Được
288.
That's ridiculous.
Thật lố bịch, nực cười
289.
That's the way I look at it, too.
Đó là cũng là cách tôi nhìn nhận vấn đề
290.
That's the way it is.
Người ta thường làm như thế đấy
291.
That's worthwhile.
Đáng làm đấy
292.
The same to you.
Tôi cũng như anh
293.
The shortest answer is doing.
Câu trả lời ngắn nhất là hành động
294.
The sooner, the better.
Càng sớm càng tốt
295.
There is a call for you.
Anh có điện gọi.
296.
There is no doubt about it.
Không còn nghi ngờ gì nữa.
297.
There is nothing I can do.
Tôi chẳng làm được gì. (bó tay chấm com)
298.
There's a possibility.
Có khả năng như thế
299.
These things happen all the time.
Những chuyên như ri hay xảy ra lắm
300.
This soup tastes great.
Súp (có vị) ngon tuyệt
301.
Time is money.
Thời giờ là tiền bạc
302.
Tomorrow never comes.
Ngày mai sẽ muộn
303.
Two heads are better than one.
Một cây làm chẳng nên non
304.
We are in the same boat.
Chúng ta cùng hội cùng thuyến
305.
We can get by.
Chúng ta có thể xoay xở được
306.
We can work it out.
Chúng tôi có thể thực hiện được.
307.
We have a lot in common.
Chúng ta có nhiều điểm giống nhau
308.
We'll see.
Để xem đã
309.
What a coincidence!
Thật trùng hợp.
310.
What a shame!
Thật xấu hổ! (Ôốc dôộc chưa tề!)
311.
What are you up to?
Anh có năng lực làm gì không?
312.
What are you talking about?
Bọn mi đang nói chuyện chi rứa?
313.
What are your plans for the weekend?
Có kế hoach nghỉ cuối tuần chưa?
314.
What can I do for you?
Tôi có thể giúp gì anh?
315.
What do you do for relaxation?
Bạn làm gò để thư giãn?
316.
What do you recommend?
Anh có khuyến nghị chi không?
317.
What do you think of my new car?
Anh thấy xe hơi mới của tôi thế nào?
318.
What do you think of it?
Mi nghĩ răng về chuyện nớ?
319.
What is it about?
Cái nớ nói về chuyện chi rứa?
320.
What is it like there?
Ở đó ra răng?
321.
What makes you say so?
Răng mi nói rứa?
322.
What's going on?
Chuyện chi đang xảy ra rứa?
323.
What's on your mind?
Anh nghĩ chi trong đầu rứa chi?
324.
What's the deadline?
Lúc nào là hạn chót?
325.
What's the matter with you?
Có chuyện chi với anh rứa?
326.
What's the purpose of your visit?
Mục đích chuyến đi của anh là gì?
327.
What's the weather like?
Thời tiết thế nào?
328.
What's your favorite food?
Bạn ưng ăn món chi nhất?
329.
What's your job?
Anh làm nghề gì?
330.
Whatever you think is fine with me.
Với tôi cái chi anh nghĩ cũng hay cả
331.
When is the most convenient time for you?
Lục nào thì thuận lợi cho bạn?
332.
When will it be ready?
Khi nào thì xong/sẵn sang?
333.
Where are you going?
Bạn đi mô rứa?
334.
Where can I check in?
Tôi có thể làm thủ tục vào (khách sạn, phi trường) ở đâu?
335.
Where can I go for help?
Tôi có thể xin giúp đỡ ở mô?
336.
Where do you live?
Bạn ở mô rứa?
337.
Where have you been?
Đi mô về rứa?
338.
Where is the rest room, please?
Phòng toilet ở đâu thế?
339.
Where were we?
Chúng ta đã nói đến đâu nhỉ?
340.
Who is in charge here?
Ai phụ trách ở đây?
341.
Would you care for a drink?
Ai thích uống nào?
342.
Would you do me a favor?
Anh làm ơn làm phúc cho. (Nhón tay làm phúc đi anh)
343.
You are just saying that.
Anh chỉ nói chơi thôi chứ
344.
You are kidding.
Anh đùa đấy à
345.
You are so considerate.
Anh thật chu đáo quá
346.
You can count on me.
Anh có thể trông cậy ở tôi
347.
You can say that again.
Anh có thể nói lại lần nữa
348.
You can't complain.
Anh không thể chê được. Hết chỗ chê
349.
You deserve it.
Anh đáng được thế
350.
You did a good job.
Anh làm cừ lắm
351.
You get what you pay for.
Tiền nào của nấy
352.
You got a good deal.
Anh đã thương lượng thành công
353.
You need a vacation.
Anh cần đi nghỉ
354.
You never know.
Anh không bao giò biết đâu
355.
You said it.
Anh đã nói đấy nhé
356.
You should give it a try.
Nên thử xem sao
357.
You should take advantage of it.
Nên tận dụng thời cơ
358.
You will be better off.
Anh sẽ giàu có
359.
You will have to wait and see.
Phải chờ xem sao
360.
You'll get used to it.
Bạn sẽ quen dần thôi
361.
You've dialed the wrong number.
Anh gọi sai số rồi
362.
You've got a point there.
Anh nói có lý
363.
You've got it.
Anh hiểu ra rồi đấy
364.
You've made a good choice.
Anh lựa chọn quá đúng
365.
Your satisfaction is guaranteed.
Bảo đảm anh sẽ hài lòng
	Sưu tầm

Tài liệu đính kèm:

  • doc365_cau_ngan_hay_dung_trong_tieng_Anh.doc