I. MỤC TIÊU:
- Mô tả được hiện tượng sôi và kể được các đặc điểm sôi.
- Biết cách tiến hành thí nghiệm, theo dõi thí nghiệm và khai thác các số liệu thu thập được từ TN.
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, kiên trì và trung thực của học sinh
II. CHUẨN BỊ:
Cho mỗi nhóm học sinh: một giá đỡ thí nghiệm, một kẹp vạn năng, một kiềng đun và lưới kim loại, một cốc đun, một đèn cồn, một nhiệt kế đo được sôi (110oC), một đồng hồ có kim giây.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1/ Ổn định lớp: lớp trưởng báo cáo sĩ số.
2/ Kiểm tra bài cũ: Trả lời nội dung ghi nhớ ở bài trước.
- Bài tập 26.27.3 (câu C), 26.27.4.
3/ Giảng bài mới:
Bài 28: SỰ SÔI I. MỤC TIÊU: - Mô tả được hiện tượng sôi và kể được các đặc điểm sôi. - Biết cách tiến hành thí nghiệm, theo dõi thí nghiệm và khai thác các số liệu thu thập được từ TN. - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, kiên trì và trung thực của học sinh II. CHUẨN BỊ: Cho mỗi nhóm học sinh: một giá đỡ thí nghiệm, một kẹp vạn năng, một kiềng đun và lưới kim loại, một cốc đun, một đèn cồn, một nhiệt kế đo được sôi (110oC), một đồng hồ có kim giây. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1/ Ổn định lớp: lớp trưởng báo cáo sĩ số. 2/ Kiểm tra bài cũ: Trả lời nội dung ghi nhớ ở bài trước. - Bài tập 26.27.3 (câu C), 26.27.4. 3/ Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập Dựa vào phần mở đầu của bài sự sôi trang 85 để tổ chức tình huống học tập. Hoạt động 2: Làm thí nghiệm - Học sinh đọc trước nội dung các lệnh C1, C2, C3, C4, C5 để biết mục đích của việc theo dõi thí nghiệm. - Giáo viên hướng dẫn và bố trí học sinh thí nghiệm. Đổ khoảng 100cm3 nước vào cốc, điều chỉnh nhiệt kế để bầu nhiệt kế không chạm đáy cốc. Dùng đèn cồn đun nước khi nước đạt tới 40oC thì cứ sau một phút lại ghi nhiệt độ của nước cùng với phần nhận xét hiện tượng xảy ra trong bảng 28.1 tới khi nước sôi được 3 phút thì tắt đèn cồn. Ở trên mặt nước Hiện tượng 1: Có một ít hơi nước bay lên. Hiện tượng 2: Mặt nước bắt đầu xáo động Hiện tượng 3: Mặt nước xáo động mạnh, hơi nước bay lên rất nhiều. - Ghi chỉ số la mã hoặc ghi mẫu tự in vào bảng: - Cho học sinh nhận xét vê đường biểu diễn: - Trong khoảng thời gian nào thì nước tắng nhiệt độ. Đường biểu diễn có đặc điểm gì? - Nước sôi ở nhiệt độc nào? Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của nước có thay đổi không? Đường biểu diễn trên hình vẽ có đặc điểm gì? - Lưu ý: Tại sao nước có thể sôi chưa đến 1000C ? - GV giải thích thêm là do: Nước không nguyên chất, chưa đạt điều kiện chuẩn, do nhiệt kế mắc sai số. - Hướng dẫn HS vẽ đường biểu diễn: Cho Hs nhận xét về đường biểu diễn - Trong khoảng thời gian nào nước tăng nhiệt độ. Đường biểu diễn có đặc điểm gì? - Nước sôi ở nhiệt độ nào? - Trong thời gian nước sôi nhiệt độ của nước có thay đổi không? Đường biểu diễn trên hình có đặc điểm gì? 1. Tiến hành thí nghiệm: a. Đốt đèn cồn để đun nước. b. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian, các hiện tượng xảy ra ở trong lòng khối nước, trên mặt nước và ghi kết quả. Cho Hs đọc phần phần trong lòng chất lỏng Ở trong lòng nước - Hiện tượng A: Các bọt khí bắt đầu xuất hiện ở đáy bình. - Hiện tượng B: Các bọt khí nổi lên - Hiện tượng C: Nước reo. - Hiện tượng D: Các bọt khí nổi lên nhiều hơn, càng đi lên càng to ra. Khi tới mặt thoáng thì nổi lên vở tung, nước sôi sùng sục HS vừa quan sát hiện tượng vừa ghi lại các kết quả đo được vào bảng để vẽ đường biểu diễn theo hướng dẫn sau: – Trục nằm ngang là trục thời gian. – Trục thẳng đứng là trục nhiệt độ. – Gốc của trục toạ độ là 40oC, của trục thời gian là phút 0. Lưu ý HS: -Thời điểm sôi ở các nhóm có thể khác nhau. Nhưng đường biểu diễn phải có dạng giống nhau. - Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của nước không thay đổi, đường biểu diễn nằm ngang I. Thí nghiệm về sự sôi: 1/ Tiến hành thí nghiệm: HS làm thí nghiệm 2/ Vẽ đường biểu diễn HS vẽ đường biểu diễn dựa vào kết quả TN. 4/ Củng cố: Cho hs nhắc lại nhận xét về đường biểu diễn. 5/ Dặn dò: - Về nhà vẽ lại đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian. Nêu được nhận xét về đường biểu diễn. - Làm bài tập 28-29.4; 28-29.6 (SBT) - Xem trước bài 29 “Sự sôi (tt)”. IV/ RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: