Cách dùng động từ chỉ giác quan trong tiếng Anh

A.Cách động từ giác quan: see ; look at ; hear ; feel ; wath ; smell ; notice ; observe ; listen to ; perceive

I.Đối với câu chủ động:

Cấu trúc 1: Khi (chứng kiến) toàn bộ sự việc (hành động).

V + O + V1

Ví dụ:

-I saw my friend run down the street. Tôi thấy bạn tôi chạy xuống phố.

- I saw her come in. Tôi thấy cố ấy đi vào.

-I hear the rain fall on the roof. Tôi nghe thấy tiếng mưa rơi trên mái nhà.

-I heard a famous opera star sing at the concert last night. Tôi nghe thấy một ngôi sao opera nổi tiếng hát tại buổi hòa nhạc đêm qua.

 

doc 2 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 6280Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Cách dùng động từ chỉ giác quan trong tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁCH DÙNG ĐỘNG TỪ CHỈ GIÁC QUAN
TRONG TIẾNG ANH
A.Cách động từ giác quan: see ; look at ; hear ; feel ; wath ; smell ; notice ; observe ; listen to ; perceive
I.Đối với câu chủ động:
Cấu trúc 1: Khi (chứng kiến) toàn bộ sự việc (hành động).
V + O + V1
Ví dụ:
-I saw my friend run down the street. Tôi thấy bạn tôi chạy xuống phố.
- I saw her come in. Tôi thấy cố ấy đi vào. 
-I hear the rain fall on the roof. Tôi nghe thấy tiếng mưa rơi trên mái nhà.
-I heard a famous opera star sing at the concert last night. Tôi nghe thấy một ngôi sao opera nổi tiếng hát tại buổi hòa nhạc đêm qua.
Cấu trúc 2: Chợt nghe thấy (chỉ thấy một phần sự việc (hành động)
V + O + Ving
- I saw my friend running down the street. Tôi thấy bạn tôi trong lúc đang chạy xuống phố
-I hear the rain falling on the roof. Tôi chợt nghe tiếng mưa rơi trên mái nhà.
-Can you smell something burning? Bạn có ngưởi thấy mùi cháy (khét)?
-When I walked into the apartment I heard my roommate singing in the shower. Khi tôi bước vào căn hộ tôi nghe người bạn cùng phòng đang hát trong buồng tắm.
II.Đối với câu bị động:
1.look, see, hear, feel, watch+ O + to V1 (khi thấy toàn bộ hành động)
Ex: She was seen to come in. Cô ta bị (được) nhìn thấy đi vào.
2. look, see, hear, feel, watch+ O + Ving (khi thấy một phần hành động)
Ex: The lorry was seen running down the hill. Chiếc xe tải được nhìn thấy lúc chạy xuống đồi.
	Sưu tầm

Tài liệu đính kèm:

  • docCach_dung_dong_tu_chi_giac_quan.doc