I.Ngoại động từ: spend ngoại động từ spent /ˈspɛnd/
1. Tiêu, tiêu pha.
2.
3. Dùng (thì giờ. ), tốn.
-to spend time in reading — dùng thì giờ vào việc đọc
4. Qua, sống qua.
-to spend the holidays by the seaside — qua những ngày nghỉ ở bờ biển
-to spend a sleepless night — qua một đêm không ngủ
5. Làm dịu đi, làm nguôi đi, làm hết đà; làm hết, làm kiệt, tiêu phí.
-his fury was spent — cơn giận của hắn đã nguôi
-anger spends itself — cơn giận nguôi đi
-the storm has spent itself — cơn bão đã dịu đi
-to spend one's energy — tiêu phí nghị lực
Cách dùng động từ Spend I.Ngoại động từ: spend ngoại động từ spent /ˈspɛnd/ Tiêu, tiêu pha. Dùng (thì giờ... ), tốn. -to spend time in reading — dùng thì giờ vào việc đọc Qua, sống qua. -to spend the holidays by the seaside — qua những ngày nghỉ ở bờ biển -to spend a sleepless night — qua một đêm không ngủ Làm dịu đi, làm nguôi đi, làm hết đà; làm hết, làm kiệt, tiêu phí. -his fury was spent — cơn giận của hắn đã nguôi -anger spends itself — cơn giận nguôi đi -the storm has spent itself — cơn bão đã dịu đi -to spend one's energy — tiêu phí nghị lực (Hàng hải) Gãy; mất (cột buồm). II.Nội động từ spend nội động từ /ˈspɛnd/ Tiêu pha, tiêu tiền. Tàn, hết. -candles spend fast in draught — nên đốt ở chỗ gió lùa chóng hết Đẻ trứng (cá). Thành ngữ to spend a penny: (Thông tục) Đi đái; đi ỉa. Bài 2 Động từ "to spend" có hai cách dùng phổ biến: - to spend time/money on something. để dành thời gian / tiền trên một cái gì đó. - to spend time/money doing something. để dành thời gian / tiền làm gì đó Vậy chúng ta viết: - Parents are often busy working, so they have little free time spent cooking meals for the family. – Cha mẹ thường bận làm việc, nên họ có ít thời gian rảnh để nấu ăn cho gia đình - Parents are often busy working, so they have little free time spent on the preparation of family meals. - Cha mẹ thường bận làm việc, nên họ có chút thời gian rảnh rỗi dành cho việ chuẩn bị bữa ăn của gia đình. Bài 3 -We got some money that needs spending. Chúng ta có ít tiền cần dùng rồi -He earns more money than he can spend.Anh ta kiếm được nhiều tiền hơn mức có thể chi tiêu. -What good is money if you can' t spend it? Đồng tiền là có ích nếu em không thể tiêu nó chứ? -Spend all my money on shrinks.Tôi sẽ tiêu hết tiền của mình cho bác sĩ tâm thần -I don't want to spend the rest of my life regretting it. Tôi không muốn trải qua phần còn lại của cuộc đời tôi để hối hận về nó. -Sometimes when our parents aren' t getting along, it' s better if they spend some time apart. Thỉnh thoảng khi ba mẹ chúng tôi không trở lại trong một thời gian dài, Sẽ tốt hơn nếu dành cho họ thời gian cho riêng tư -I' il spend the rest of my life in the SHU Chắc tao sẽ phải trải qua cuộc đời trong khu biệt giam -You spend half your life in that subway scoring and shooting up, or whatever it is you do down there Cậu sống nửa đời mình ở trong đường hầm ấy...... nào là buôn bán ma túy, bắn giết rồi thì đủ các trò ở trong đó -Those who spend too much time traveling become strangers in their own country. Những người đi xa quá lâu trở thành những người nước ngoài tại chinh nước mình. -I have no desire to spend my holidays in a zoo Con không cần đi nghỉ trong sở thú -You can' t spend all day thinking about ....... Cô không thể cả ngày cứ nghĩ đến chuyện ...... -I spend most of the year travelling. Tôi dành gần như cả năm trời để đi du lịch -Never thought this is where I' d spend my honeymoon. Ko ngờ đây là nơi tôi trải qua tuần trăng mật của mình -Some days I' d spend hours in the shower, feeling the water, forgetting everything đôi khi tôi dành cả tiếng đồng hồ để tắm, cảm nhận làn nước, để quên đi tất cả -Look, we spend most of the time waiting Nhìn này, chúng ta đã mất rất nhiều thời gian chờ đợi -She earns more than she spends. Cô ta kiếm được nhiều tiền hơn mức chi tiêu -If you' re lying...Look, my daughter is sick, and I don' t want to spendany more minutes in here than necessary. nếu mày nói dối... nhìn này, con gái tôi đang ốm, tôi không muốn ở lại đây thêm một phút nào nữa, nếu không cần thiết. -Look on the bright side Zuba.After I...... defeat you and take over as alpha lion, you will have so much more time to spend with your pathetic excuse of a son. Nhìn vào mặt tích cực đi Zuba, sau khi tôi...... đánh bại cậu và giành vị trí đầu đàn, cậu sẽ có nhiều thời gian để giành cho đứa con trai yêu quý của mình hơn. -And since you are being hunted by assassins, maybe this visit isn' t a productive or a healthy way of spending my time. Và kể từ khi cậu bị săn đuổi bởi mấy kẻ ám sát, có lẽ đây là ‧ cuộc viếng thăm không phải chỉ để giới thiệu hay là ‧ cách làm mất thời gian của tôi. -All right, let' s see if we can just spend ‧ minutes. Okay, để xem mình có ở cạnh nhau được ‧ phút không -I want to spend my final moments in a man' s arms Tôi muốn dành những phút cuối cùng của cuộc đời trong vòng tay của một người đàn ông (anh) He' s been spending his days checking and rechecking every inch of the property...... getting ready for the grand opening Hắn ta kiểm tra kỹ càng từng inch trong khách sạn...... để chuẩn bị cho ngày khai trương trong đại. Bài 4 Nguyên thể Động danh từ Phân từ II to spend spending spent Bảng chia động từ Số Số it Số nhiều Ngôi I You He/She/It We You They Hiện tại đơn spend spend spends spend spend spend Hiện tại tiếp diễn am spending are spending is spending are spending are spending are spending Quá khứ đơn spent spent spent spent spent spent Quá khứ tiếp diễn was spending were spending was spending were spending were spending were spending Hiện tại hoàn thành have spent have spent has spent have spent have spent have spent Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been spending have been spending has been spending have been spending have been spending have been spending Quá khứ hoàn thành had spent had spent had spent had spent had spent had spent QK hoàn thành Tiếp diễn had been spending had been spending had been spending had been spending had been spending had been spending Tương Lai will spend will spend will spend will spend will spend will spend TL Tiếp Diễn will be spending will be spending will be spending will be spending will be spending will be spending Tương Lai hoàn thành will have spent will have spent will have spent will have spent will have spent will have spent TL HT Tiếp Diễn will have been spending will have been spending will have been spending will have been spending will have been spending will have been spending Điều Kiện Cách Hiện Tại would spend would spend would spend would spend would spend would spend Conditional Perfect would have spent would have spent would have spent would have spent would have spent would have spent Conditional Present Progressive would be spending would be spending would be spending would be spending would be spending would be spending Conditional Perfect Progressive would have been spending would have been spending would have been spending would have been spending would have been spending would have been spending Present Subjunctive spend spend spend spend spend spend Past Subjunctive spent spent spent spent spent spent Past Perfect Subjunctive had spent had spent had spent had spent had spent had spent Imperative spend Let′s spend spend
Tài liệu đính kèm: