CÂU ĐIỀU KIỆN: (CONDITIONAL SENTENCES)
1. Các loại câu điều kiện thông thường
a)Loại 1 : Câu điều kiện có khả năng xảy ra ở hiện tại:
If + S + V e/es + O, S + will/can/may + V + O
Ex: If he comes here, I will go with him
b) Loại 2 : Câu ĐK không có khả năng xảy ra ở hiện tại:
If + S + were/V +O,S +would +V + O
Ex: If I had one million dollar, I would buy a big house in the city
c) Loại 3: Câu điều kiện không có khả năng xảy ra ở quá khứ (có ý hối tiếc)
If + S + had + PII + O, S + would have + PII + O
Ex: If I had gone out with her last night, she would not have felt very sad
CÂU ĐIỀU KIỆN: (CONDITIONAL SENTENCES) 1. Các loại câu điều kiện thông thường a)Loại 1 : Câu điều kiện có khả năng xảy ra ở hiện tại: If + S + V + O, S + will/can/may + V + O Ex: If he comes here, I will go with him b) Loại 2 : Câu ĐK không có khả năng xảy ra ở hiện tại: If + S + were/V+O,S +would +V + O Ex: If I had one million dollar, I would buy a big house in the city c) Loại 3: Câu điều kiện không có khả năng xảy ra ở quá khứ (có ý hối tiếc) If + S + had + PII + O, S + would have + PII + O Ex: If I had gone out with her last night, she would not have felt very sad 2. Câu điều kiện đảo ngữ: a) Loại 1: should + S + V + O, S + will + V + O Ex: should you arrive at the office earlier than I do please, turn on the air-conditioner. b) Loại 2: were + S+ to + V + O, S + would + V + O Ex: The car breaks down so often because you don’t take good care of it -> If you took good care of the car, it wouldn’t break down so often c) Loại 3: had + S + PII , S + would have + PII + O hoặc: Were + S + to have + PII + O, S + would have + PII Ex: He died so young, otherwise he would be a famous musician by now -> If he hadn’t died so young, he would have been a famous musician. -> Had he not died, he would 3. Câu điều kiện biến thể: a) Type zero (không theo cấu trúc): If + S + (V) + O, S + (V) + O (chỉ sự luôn luôn đúng). Ex: If you put a paper into the flame, it burns at once b) Mixed conditional (hỗn hợp): If + S + had + PII, S + would + V + O (mong hđ QK và kq ở HT trái ngược lại) Ex: If he hadn’t robbed the bank, he wouldnot be in prison now. c) Unless = trừ khi = If not Ex: If he works hard, he will pass the exam Unless he works hard, he will not pass the exam d) provided that/providing that = so long as/as long as (miễn là) = If Ex: + provided that you finish your homework, you will be allowed to go out + so long as you pay money ontime, I will lend you some e) what if /supposing (giả sử, giả dụ) = If Ex: what if he doesn’t come what will we do? f) Other wise (nếu không thì) - Câu loại 1: He helps me other wise I can’t go to school - Câu loại 2: S + Ve/es + O + other wise + S + would + V + O Ex: He pays my fee other wise I would not study here. -> If he didn’t pay my fee, I would not study here - Câu loại 3: S + V+ O + other wise + S + would have + PII g) But for + danh từ/V-ing (nếu không) But for that + S + (V) + O, S + (will) h) incase (trong trường hợp). Ex: you should bring your rain coat incase it rains. i) or (hoặc): Ex: please be quicker or you will be late for school.
Tài liệu đính kèm: