Câu hỏi ôn tập hết học kì 1 năm học 2014 - 2015

Câu 1: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây trao đổi khí hiệu quả nhất?

a. Phổi của động vật có vú, b. Phổi của ếch nhái

c. Phổi của bò sát d. Da của giun đất

Câu 2: Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là:

 a/ Ở rễ b/ Ở thân. c/ Ở lá. d/ Tất cả các cơ quan của cơ thể.

Câu 3: Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong:

 a/ Ty thể. b/ Tế bào chất. c/ Lục lạp. d/ Nhân.

Câu 4: Hô hấp là quá trình:

 a/ Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

 b/ Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

 c/ Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

 d/ Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

 

doc 8 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1578Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập hết học kì 1 năm học 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI ÔN TẬP HẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2014-2015
Câu 1: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây trao đổi khí hiệu quả nhất?
a. Phổi của động vật có vú, b. Phổi của ếch nhái
c. Phổi của bò sát d. Da của giun đất
Câu 2: Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là:
	a/ Ở rễ	b/ Ở thân.	c/ Ở lá.	d/ Tất cả các cơ quan của cơ thể.
Câu 3: Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong:
	a/ Ty thể.	b/ Tế bào chất.	c/ Lục lạp.	d/ Nhân.
Câu 4: Hô hấp là quá trình:
	a/ Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
	b/ Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
	c/ Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
	d/ Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
Câu 5: Chu trình crep diễn ra ở trong:
	a/ Chất nền ty thể.	b/ Tế bào chất.	
	c/ Lục lạp.	d/ Màng trong ty thể.
Câu 6: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
	a/ Chu trình crep à Đường phân à Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
	b/ Đường phân à Chuổi chuyền êlectron hô hấp à Chu trình crep.
	c/ Đường phân à Chu trình crep à Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
	d/ Chuổi chuyền êlectron hô hấp à Chu trình crep à Đường phân.
Câu 7: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:
	a/ Chuổi chuyển êlectron.	b/ Chu trình crep.
	c/ Đường phân.	d/ Tổng hợp Axetyl – CoA.
Câu 8: Phân giải kị khí (lên men)từ axit piruvic tạo ra:
	a/ Chỉ rượu êtylic.	b/ Rượu êtylic hoặc axit lactic.
	c/ Chỉ axit lactic.	d/ Đồng thời rượu êtylic axit lactic.
Câu 9: Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ty thể theo chu trình crep tạo ra:
	a/ CO2 + ATP + FADH2	b/ CO2 + ATP + NADH.
	 c/ CO2 + ATP + NADH +FADH2	d/ CO2 + NADH +FADH2. 
Câu 10: Hô hấp ánh sáng xảy ra:
	a/ Ở thực vật C4.	b/ Ở thực vật CAM.
	c/ Ở thực vật C3.	d/ Ở thực vật C4 và thực vật CAM.
Câu 11: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được:
	a/ 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
	b/ 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
	c/ 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
	d/ 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.
Câu 12: Một phân tử glucôzơ bị ôxy hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình crep, nhưng 2 quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Một phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ đi đâu?
	a/ Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này.
	b/ Mất dưới dạng nhiệt.	
	c/ Trong O2.
	d/ Trong NADH và FADH2.
Câu 13: Sự hô hấp diễn ra trong ty thể tạo ra:
	a/ 32 ATP	b/ 34 ATP.	c/ 36 ATP.	d/ 38ATP
Câu 14: Chuỗi chuyền êlectron tạo ra:
	a/ 32 ATP	b/ 34 ATP.	c/ 36 ATP.	d/ 38ATP
Câu 15: Chức năng quan trọng nhất của quá trình đường phân là:
	a/ Lấy năng lượng từ glucôzơ một cách nhanh chóng.
	b/ Thu được mỡ từ Glucôse.	
	c/ Cho phép cacbohđrat thâm nhập vào chu trình crép.
	d/ Có khả năng phân chia đường glucôzơ thành tiểu phần nhỏ.
Câu 16: Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan:
	a/ Lục lạp, lozôxôm, ty thể.	b/ Lục lạp Perôxixôm, ty thể.
	c/ Lục lạp, bộ máy gôn gi, ty thể.	d/ Lục lạp, Ribôxôm, ty thể.
Câu 17: Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn cỏ?
	a/ Răng cửa giữ và giật cỏ.	
	b/ Răng nanh nghiền nát cỏ.
	c/ Răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ.
	d/ Răng nanh giữ và giật cỏ.
Câu 18: Ở động vật chưa có túi tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?
	a/ Tiêu hóa ngoại bào.	
	b/ Tiêu hoá nội bào.
	c/ Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.	
	d/ Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Câu 19: Ý nào dưới đây không đúng với cấu tạo của ống tiêu hoá ở người?
	a/ Trong ống tiêu hoá của người có ruột non.
	b/ Trong ống tiêu hoá của người có thực quản.
	c/ Trong ống tiêu hoá của người có dạ dày.
	d/ Trong ống tiêu hoá của người có diều.
Câu 20: Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người?
	a/ Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học.
	b/ Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học.
	c/ Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học.
	d/ Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học.
Câu 21: Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn thịt?
	a/ Răng cửa gặm và lấy thịt ra khỏi xương
	b/ Răng cửa giữ thức ăn. 
	c/ Răng nanh cắn và giữ mồi.
	d/ Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ.	
Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt.
	a/ Dạ dày đơn.	
	b/ Ruột ngắn.
	c/ Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.
	d/ Manh tràng phát triển.
Câu 23: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn?
	a/ Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.	b/ Ngựa, thỏ, chuột.
	c/ Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.	d/ Trâu, bò, cừu, dê.
Câu 24: Ý nào dưới đây không đúng với ưu thế của ống tiêu hoá so với túi tiêu hoá?
	a/ Dịch tiêu hoá không bị hoà loãng.	
	b/ Dịch tiêu hoá được hoà loãng.
	c/ Ống tiêu hoá được phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyển hoá về chức năng.
	d/ Có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học..
Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn cỏ?
	a/ Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn.	b/ Ruột dài.
	c/ Manh tràng phát triển.	d/ Ruột ngắn.
Câu 26: Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt là:
	a/ Vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn.	
	b/ Dùng răng xé nhỏ thức ăn rồi nuốt.
	c/ Nhai thức ăn trước khi nuốt.	
	d/ Chỉ nuốt thức ăn.
Câu 27: Quá trình tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào?
	a/ Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
	b/ Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản.
	c/ Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi) và nội bào.
	d. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi. 
Câu 28: Quá trình tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào?
	a/ Các enzim từ ribôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
	b/ Các enzim từ lizôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
	c/ Các enzim từ perôxixôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
	d/ Các enzim từ bộ máy gôngi vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
Câu 29: Quá trình tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá diễn ra như thế nào?
	 a/ Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu.
	b/ Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu.
	c/ Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu.
	d/ Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào.
Câu 30: Tiêu hoá là: 
	a/ Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể.
	b/ Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể.
	c/ Quá trình tạo ra các chất chất dinh dưỡng cho cơ thể.
	d/ Quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thu được.
Câu 31: Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào?	
	a/ Tiêu hoá nội bào à Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào à tiêu hoá ngoại bào.
	b/ Tiêu hoá ngoại bào à Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào à tiêu hoá nội bào.
	c/ Tiêu hoá nội bào à tiêu hoá ngoại bàoà Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
	d/ Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào à Tiêu hoá nội bào à tiêu hoá ngoại bào.
Câu 32: Sự tiêu hoá thức ăn ở dạ tổ ong diễn ra như thế nào?
	a/ Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
	b/ Tiết pépin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
	c/ Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
	d/ Thúc ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ.
Câu 33: Sự tiêu hoá thức ăn ở dạ lá sách diễn ra như thế nào?
	a/ Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
	b/ Tiết pépin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
	c/ Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
	d/ Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ.
Câu 34: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ có tác dụng gì?
	a/ Làm tăng nhu động ruột.	
	b/ Làm tăng bề mặt hấp thụ.
	c/ Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hoá hoá học.
	d/ Tạo điều kiện cho tiêu hoá cơ học.
Câu 35: Dạ dày ở động vật ăn thực vật nào chỉ có một ngăn?
	a/ Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.	b/ Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.
	c/ Ngựa, thỏ, chuột.	d/ Trâu, bò, cừu, dê.
Câu 36: Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?
	a/ Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
	b/ Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
	c/ Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
	d/ Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
Câu 37: Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào?
	a/ Hô hấp bằng phổi.	b/ Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
	c/ Hô hấp qua bề mặt cơ thể.	d/ Hô hấp bằng mang.
Câu 38: Côn trùng có hình thức hô hấp nào?
	a/ Hô hấp bằng hệ thống ống khí.	b/ Hô hấp bằng mang.
	c/ Hô hấp bằng phổi.	d/ Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 39: Sự tiêu hoá thức ăn ở dạ dày cỏ diễn ra như thế nào?
	a/ Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
	b/ Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ.
	c/ Tiết pépin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
	d/ Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
Câu 40: Hô hấp ngoài là:
	a/ Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở mang.
	b/ Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt toàn cơ thể.
	c/ Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở phổi.
	d/ Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang
Câu 41: Hô hấp là:
	a/ Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để khử các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài.
	b/ Quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng.
	c/ Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO2 từ môi trường ngoài vào để ô xy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O2 ra bên ngoài.
	d/ Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để ô xy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài.
Câu 42: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp như thế nào?
	a/ Hô hấp bằng mang.	b/ Hô hấp bằng phổi.
	c/ Hô hấp bằng hệ thống ống khí.	d/ Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 43: Sự tiêu hoá ở dạ dày múi khế diễn ra như thế nào?
	a/ Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
	b/ Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
	c/ Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ.
	d/ Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
Câu 44: Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?
	a/ Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở.
	b/ Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.
	c/ Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở.
	d/ Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.
Câu 45: Vì sao lưỡng cư sống được ở nước và cạn?
	a/ Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.
	b/ Vì hô hấp bằng da và bằng phổi.
	c/ Vì da luôn cần ẩm ướt.	
	d/ Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn.
Câu 46: Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ:
	a/ Sự co dãn của phần bụng.	b/ Sự di chuyển của chân.
	c/ Sự nhu động của hệ tiêu hoá.	d/ Vận động của cánh.
Câu 47: Vì sao ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều?
	a/ Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn.
	b/ Vì cửa miệng thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng.
	c/ Vì nắp mang chỉ mở một chiều.
	d/ Vì cá bơi ngược dòng nước.
Câu 48: Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn?
	a/ Vì có nhiều cung mang.
	b/ Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.
	c/ Vì mang có kích thước lớn.
	d/ Vì mang có khả năng mở rộng.
Câu 49: Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào?
	a/ Phế quản phân nhánh nhiều.	c/ Có nhiều phế nang.
	b/ Khí quản dài.	d/ Có nhiều túi khí.	
Câu 50:Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim thực hiện nhờ
	a/ sự co dãn của phần bụng.	b/ sự vận động của cánh.
	c/ sự co dãn của túi khí.	d/ sự di chuyển của chân.
Câu 51: Sự thông khí ở phổi của bò sát, chim và thú chủ yếu nhờ
	a/ Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
	b/ Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.
	c/ Sự vận động của các chi.
	d/ Sự vận động của toàn bộ hệ cơ.
Câu 52: Sự thông khí ở phổi của loài lưỡng cư nhờ
	a/ Sự vận động của toàn bộ hệ cơ.
	b/ Sự vận động của các chi.
	c/ Các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.
	d/ Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
Câu 53: Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang?
	a/ Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước.
	b/ Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước.
	c/ Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước.
	d/ Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước.
Câu 54: Động mạch là
	a/ Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
	b/ Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
	c/ Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
	d/ Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan
Câu 55: Mao mạch là
	a/ Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào.
	b/ Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
	c/ Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
	d/ Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào.
Câu 56: Diễn biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào?
	a/ Tim à Động mạch à Khoang máu à trao đổi chất với tế bào à Hỗn hợp dịch mô – máu à tĩnh mạch à Tim.
	b/ Tim à Động mạch à trao đổi chất với tế bào à Hỗn hợp dịch mô – máu à Khoang máu à tĩnh mạch à Tim.
	c/ Tim à Động mạch à Hỗn hợp dịch mô – máu à Khoang máu à trao đổi chất với tế bào à tĩnh mạch à Tim.
	d/ Tim à Động mạch à Khoang máu à Hỗn hợp dịch mô – máu à tĩnh mạch à Tim.
Câu 57: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
	a/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
	b/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
	c/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
	d/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
Câu 58: Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào?
	a/ Tim à Động Mạch à Tĩnh mạch à Mao mạch à Tim.
	b/ Tim à Động Mạch à Mao mạch à Tĩnh mạch à Tim.
	c/ Tim à Mao mạch à Động Mạch à Tĩnh mạch à Tim.
	d/ Tim à Tĩnh mạch à Mao mạch à Động Mạch à Tim.
Câu 59: Tĩnh mạch là:
	a/ Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim.
	b/ Những mạch máu từ động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim.
	b/ Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim.
	d/ Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim.
Câu 60: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
	a/ Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
	b/ Qua thành mao mạch.
	c/ Qua thành động mạch và mao mạch.
	d/ Qua thành động mạch và tĩnh mạch.
Câu 61: Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào?
	a/ Đa số động vật thân mềm và chân khớp.
	b/ Các loài cá sụn và cá xương.
	c/ Động vật đa bào cơ thể nhỏ và dẹp.
	d/ Động vật đơn bào.
Câu 62: Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?
	a/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
	b/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
	c/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
	d/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
Câu 63: Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào?
	a/ Chỉ có ở động vật có xương sống.
	b/ Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, và động vật có xương sống.
	c/ Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp.
	d/ Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu.
Câu 64: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở? 
	a/ Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
	b/ Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
	c/ Máu đến các cơ quan nhanh nên dáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
	d/ Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
Câu 65: Vì sao ở lưỡng cư và bò sát trừ (cá sấu) có sự pha máu?
	a/ Vì chúng là động vật biến nhiệt.
	b/ Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
	c/ Vì tim chỉ có 2 ngăn.
	d/ Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.
Câu 66: Diễn biến của hệ tuần hoàn nhỏ diễn ra theo thứ tự nào?
	a/ Tim à Động mạch giàu O2 à Mao mạch à Tĩnh mạch giàu CO2 à Tim.
	b/ Tim à Động mạch giàu CO2 à Mao mạch à Tĩnh mạch giàu O2 à Tim.
	c/ Tim à Động mạch ít O2 à Mao mạch à Tĩnh mạch giàu CO2 à Tim.
	d/ Tim à Động mạch giàu O2 à Mao mạch à Tĩnh mạch có ít CO2 à Tim.
Câu 67: Hệ tuần hoàn kín là hệ tuần hoàn có:
	a/ Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch, và về tim)
	b/ Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
	c/ Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
	d/ Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
Câu 68: Hệ tuần hoàn kép có ở động vật nào?
	a/ Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát.	
	b/ Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú.
	c/ Chỉ có ở mục ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu.
	d/ Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá.
Câu 69: Hệ tuần hoàn kín đơn có ở những động vật nào?
	a/ Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và cá.
	b/ Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát.	
	c/ Chỉ có ở cá, lưỡng cư.
	d/ Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu.
Câu 70: Trong hệ mạch, phần nào có tổng tiết diện lớn nhất:
A. Mao mạch. 	B.Động mạch.	 	C.Tĩnh mạch. 	D.Tĩnh mạch chủ.

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_22_On_tap_chuong_I.doc