I. Yêu cầu đề kiểm tra:
- Mang tính sư phạm: kiến thức cơ bản, mở rộng và nâng cao (Theo chuẩn kiến thức, kỹ năng).
- Mang tính khoa học: Đảm bảo tính chính xác, khoa học. Phân hoá được trình độ học sinh.
- Đề thi được thực hiện theo dạng mở nhằm phát huy năng lực phân tích, sáng tạo và khuyến khích thí sinh thể hiện chính kiến của bản thân trước vấn đề đặt ra.
- Mang tính bảo mật.
II. Nội dung đề kiểm tra:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ MÔN TIẾNG ANH LỚP 9 I. Yêu cầu đề kiểm tra: - Mang tính sư phạm: kiến thức cơ bản, mở rộng và nâng cao (Theo chuẩn kiến thức, kỹ năng). - Mang tính khoa học: Đảm bảo tính chính xác, khoa học. Phân hoá được trình độ học sinh. - Đề thi được thực hiện theo dạng mở nhằm phát huy năng lực phân tích, sáng tạo và khuyến khích thí sinh thể hiện chính kiến của bản thân trước vấn đề đặt ra. - Mang tính bảo mật. II. Nội dung đề kiểm tra: 1. Học kì 1. Yêu cầu kiến thức Yêu cầu kỹ năng Yêu cầu năng lực I. Phonetics: - Số câu: 4-6 Part 1: pronunciation sentences Part 2: stress sentences - Học sinh nhận ra cách phát âm của một từ khác với các từ còn lại. - Học sinh nhận ra dấu nhấn của một từ khác với các từ còn lại. - Học sinh phải phát âm từ một cách chính xác. II. Lexical And Grammar - Số câu: 20-24 Part 1: Multiple choice questions + Grammar and structures + Vocabulary + Transformation + Communication Function + Sentence Build/ Sentence Part 2: Error identification (errors in sentences) - Học sinh nhận ra được các cấu trúc ngữ pháp, lựa chọn đáp án cho phù hợp. - Học sinh nhận ra được nghĩa của các từ lựa chọn, hiểu được ý nghĩa của toàn câu và chọn đáp án cho phù hợp. - Học sinh nhận ra được điểm cấu trúc ngữ pháp nào không đúng trong câu. - Học sinh phải nắm được tất cả các cấu trúc ngữ pháp mà các em đã học, nhận biết, suy luận và lựa chọn câu trả lời thích hợp. - Học sinh phải nhớ và vận dụng tốt các từ mà các em đã học. III. READING. - Số câu: 10-15 - Nội dung: 2 đoạn văn, mỗi đoạn khoảng 150 từ trở lên, bao gồm Part 1: cloze test (a paragraph followed by four-option multiple choice questions) Part 2: Reading comprehension (a paragraph followed by four-option multiple choice questions) - Học sinh phải có kỹ năng đọc hiểu tốt ngoài việc nắm hết các từ vựng trong bài đọc. - Các em phải có năng lực đoán nghĩa từ qua ngữ cảnh, tổng hợp và phân tích các ý trong bài đọc, suy luận các ý của tác giả 2. Học kì 2. Yêu cầu kiến thức Yêu cầu kỹ năng Yêu cầu năng lực I. Phonetics: - Số câu: 4-6 Part 1: pronunciation sentences Part 2: stress sentences - Học sinh nhận ra cách phát âm của một từ khác với các từ còn lại. - Học sinh nhận ra dấu nhấn của một từ khác với các từ còn lại. - Học sinh phải phát âm từ một cách chính xác. II. Lexical And Grammar - Số câu: 20-24 Part 1: Multiple choice questions + Grammar and structures + Vocabulary + Transformation + Communication Function + Sentence Build/ Sentence Part 2: Error identification (errors in sentences) - Học sinh nhận ra được các cấu trúc ngữ pháp, lựa chọn đáp án cho phù hợp. - Học sinh nhận ra được nghĩa của các từ lựa chọn, hiểu được ý nghĩa của toàn câu và chọn đáp án cho phù hợp. - Học sinh nhận ra được điểm cấu trúc ngữ pháp nào không đúng trong câu. - Học sinh phải nắm được tất cả các cấu trúc ngữ pháp mà các em đã học, nhận biết, suy luận và lựa chọn câu trả lời thích hợp. - Học sinh phải nhớ và vận dụng tốt các từ mà các em đã học. III. READING. - Số câu: 10-15 - Nội dung: 2 đoạn văn, mỗi đoạn khoảng 150 từ trở lên, bao gồm Part 1: cloze test (a paragraph followed by four-option multiple choice questions) Part 2: Reading comprehension (a paragraph followed by four-option multiple choice questions) - Học sinh phải có kỹ năng đọc hiểu tốt ngoài việc nắm hết các từ vựng trong bài đọc. - Các em phải có năng lực đoán nghĩa từ qua ngữ cảnh, tổng hợp và phân tích các ý trong bài đọc, suy luận các ý của tác giả III. Cấu trúc đề kiểm tra: - Thời gian kiểm tra: 60 phút - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan. - Thang điểm: 10 - Số câu: 40 (Mỗi câu đúng: 0.25 đ) IV. Mẫu ma trận đề kiểm tra (Người ra đề thực hiện theo mẫu này) Nội dung kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Sáng tạo I. Phonetics: Part 1: pronunciation Câu : Câu : . Part 2: Stress Câu : Câu : II. Lexical And Grammar Part 1: Multiple choice questions Câu : Câu : Câu : Part 2: Error identification Câu : Câu : Câu : III. READING. Part 1: cloze test Câu : Câu : Câu : Part 2: Reading comprehesion Câu : Câu : Câu : Cộng: 40 câu 12(30%) 12 (30%) 12 (30%) 4 (10%)
Tài liệu đính kèm: