Chuyên đề: Trọng âm

CÁC QUI TẮC TRỌNG ÂM

Để phát âm chính xác, ngoài việc nắm rõ cách phát âm các âm tiết của từ chúng ta cần phải biết rõ cách đặt trọng âm của từ.

Có một số qui tắc cơ bản về trọng âm của từ:

+ mỗi từ có một trọng âm chính duy nhất

+ Chỉ có trọng âm ở nguyên âm chứ không có ở phụ âm.

+ Trọng âm không rơi vào âm tiết có chứa nguyên âm /∂/ ít khi rơi vào âm tiết chứa âm /I/, thường rơi vào âm tiết có chứa âm đôi hoặc âm dài.

Sau đây là một vài quy tắc tương đối đơn giản hơn có thể giúp chúng ta biết được cách đặt đúng trọng âm

 

doc 8 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 2950Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề: Trọng âm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC QUI TẮC TRỌNG ÂM
Để phát âm chính xác, ngoài việc nắm rõ cách phát âm các âm tiết của từ chúng ta cần phải biết rõ cách đặt trọng âm của từ.
Có một số qui tắc cơ bản về trọng âm của từ:
+ mỗi từ có một trọng âm chính duy nhất
+ Chỉ có trọng âm ở nguyên âm chứ không có ở phụ âm.
+ Trọng âm không rơi vào âm tiết có chứa nguyên âm /∂/ ít khi rơi vào âm tiết chứa âm /I/, thường rơi vào âm tiết có chứa âm đôi hoặc âm dài.
Sau đây là một vài quy tắc tương đối đơn giản hơn có thể giúp chúng ta biết được cách đặt đúng trọng âm từ.
Quy tắc 1: Trọng âm của từ có hai âm tiết
1. Đa số các danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ nhất. 
‘mountain
 ‘butcher
‘carpet
‘table
‘window
‘summer
‘village
‘busy
‘pretty
‘birthday
‘morning
‘winter
‘handsome
‘porter
‘beggar
Ngoại lệ: Những danh từ, tính từ có âm thứ nhất chứa âm /I/ hoặc /ə/ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Eg: ca’det: con thứ , pos’sess : sở hữu, Gui’tar, Di’vine : Thiêng liêng
ma’chine, mis’take, re’sult, e’ffect, a’lone , ca’nal, ma’ture
2: Đa số các động từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ 2
a’ssist
e’scape
de’stroy
re’peat/o’ccur
en’joy
co’llect
a’ccept
re’lax
a’ttract
a’ccent/pre’fer
des’cend
for’get
a’llow
main’tain
be’gin/con’sent
Ngoại lệ:Những động từ có âm thứ 2 chứa âm /I/, /ə/ hoặc /əu/ thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Eg: ‘offer, ’happen, ’answer, ’enter, ’listen, ’open, ’publish, ’finish, ’follow, ’argue .
3. Một số từ 2 âm tiết vừa là danh từ, vừa là động từ 
 3.1. Trọng âm chính không đổi: 
 Eg: ad’vice/ ad’vise, ‘visit, re’ply, ‘travel,
 ‘Promise, ‘picture 
3.2.Trọng âm thay đổi theo từ loại
 danh từ có trọng âm chính ở âm tiết đầu tiên còn động từ có trọng âm ở âm tiết thứ 2.
 Nouns
 Verbs
1. record
/’rekɔ:d/ đĩa hát
/ri’k ɔ:d/ thu, ghi lại
2. present
/’preznt/ món quà
/pri’zent/ trình bày
3. progress
/’prəugres/ sự tiến bộ
/prə’gres/ tiến bộ
4. produce
/’prodju:s/ sản phẩm
/ prə’dju:s/ sản xuất
5. increase
/’iŋkri:s/ sự gia tăng
/in’kri:s/ gia tăng
6. contrast
/’k ɔntra:st/ Sự tương phản
/kə’tra:st/ tương phản
7. desert
/’dezət/ sa mạc
/di’zə:t/ từ bỏ
8.export
/’ekspɔ:t/ hàng xuất khẩu
/ik’sp ɔ:t/ xuất khẩu
9. import
/’impɔ:t/ hàng nhập khẩu
/’impɔ:t/
10. object
/ ['ɔbdʒikt] đồ vật
[ ɔb’dʒekt] phản đối
11. protest
/'prəutest/ sự phản kháng
/prə’test/ phản kháng
12. suspect
/ 'sʌspekt / kẻ bị tình nghi
[sə'spekt] nghi ngờ
13. insult
['insʌlt] sự sỉ nhục
['insʌlt] sỉ nhục
14. rebel
/’rebl/ kẻ nổi loạn
/ri’bel/ nổi loạn
Quy t¾c 2. Träng ©m ë tõ cã ba ©m tiÕt
Đối với danh từ, tính từ.
- Rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm giữa và âm cuối chứa nguyên âm ngắn và kết thúc không quá 1 phụ âm.
Eg: Cinema, animal, enemy, 
- Rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm cuối chứa nguyên âm ngắn hoặc /əu/, âm giữa chứa nguyên âm dài hoặc âm đôi hoặc kết thúc hơn 1 phụ âm.
Eg: disaster, banana, potato, pagoda, mimosa, .
Đối với động từ
Rơi vào âm tiết thứ 2 khi âm cuối chứa nguyên âm ngắn hoặc kết thúc không quá 1 phụ âm.
Eg: establish, consider, determine, encounter, remember.
Rơi vào âm tiết thứ 3 nếu âm thứ 3 chứa nguyên âm đôi hoặc âm dài hay kết thúc hơn 1 phụ âm.
Eg: entertain, resurect,..
Quy tắc 3: Trọng âm đối với từ có tiền tố, hậu tố.
Từ có tiền tố
 Hầu hết các tiền tố khi thêm vào không làm thay đổi trọng âm chính của từ đó.
1/ un- : ‘healthy à un’healthy,
 im’portant à unim’portant 
2/ im- : ma’ture à imma’ture, 
 ‘patient à im’patient
3/ in- : com’plete à incom’plete, 
 sin’cere à insin’cere 
4/ ir- : ‘relevant à ir’relevant, 
 re’ligious à irre’ligious 
5/ dis : con’nect à discon’nect, 
 ‘courage à dis’courage  
6/ non- : ‘smokers à non’smokers,
 ‘violent à non’violent
7/ en- : ‘courage à en’courage, 
 ‘vision à en’vision 
8/ re- : a’rrange à rea’rrange, ‘married à
 re’married 
9/ over- : ‘crowded à over’crowded, 
 ‘estimate à over’estimate 
10/ under- : de’veloped à underde’veloped,
 ‘pay à under’pay 
Ngoại lệ : ‘understatement, ‘undergrowth, ‘underground, ‘underpants
Từ có hậu tố.
a. Một số hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ.
1/ -ful : ‘beautyà‘beautiful,‘wonderà‘wonderful 
2/ -less : ‘thought à ‘thoughtless, ‘hope à
 ‘hopeless 
3/ -able : ‘comfort à ‘comfortable, ‘notice à 
 ‘noticeable 
4/ -al : ‘season à ‘seasonal, tra’dition à 
 tra’ditional 
5/ -ous : ‘danger à ‘dangerous, 
 ‘poison à ‘poisonous 
6/ -ly : ‘similar à ‘similarly, di’rect à di’rectly 
7/ -er / -or : ‘actor, ‘worker, ‘reader 
8/ -ise/ -ize : ‘memorize, ‘modernize, ‘industrialize 
9/ -ing: be’ginàbe’ginning, su’ggestàsu’ggesting 
10/ -en: ‘lengthà‘lengthen, ‘strengthà‘strengthen 
11/ -ment:en’joyment, a’musement, ‘government 
12/ -ness : ‘happiness, ‘thoughtlessness 
13/ -ship : ‘sportmanship, ‘relationship,
 ‘scholarship, 
14/ -hood : ‘neighborhood, ‘brotherhood  
b. Các từ có tận cùng bằng các hậu tố sau có trọng âm chính rơi vào âm tiết đứng ngay trước hậu tố đó.
1/ -tion : pro’tection. compu’tation ...
2/ -sion : de’cision, per’mission ...
Ngoại lệ : ‘television
3/ -ic; -ical : ar’tistic, e’lectric, po’litical, ‘practical ...
Ngoại lệ : ‘Arabic, a’rithmatic, ‘Catholic, ‘politics
4/ -ity : a’bility, ne’cessity ...
5/ -ial ; ially : me’morial, in’dustrial, arti’ficially,
 e’ssentially ...
6/ -itive : com’petitive, ‘sensitive ...
7/ -logy : e’cology, tech’nology...
8/ -graphy; -etry : ge’ography, trigo’nometry...
c. Các từ có tận cùng bằng các hậu tố sau có trọng âm rơi vào âm tiết cách hậu tố đó 1 âm tiết.
1/ -ate : con’siderate, ‘fortunate ...
2/ -ary : ‘necessary, ‘military ,dictionary...
3/ -ize: modernize, recognize
Ngoại lệ : docu’mentary, ele’mentary, supple’mentary, ex’traordinary.
d. Những hậu tố sau thường được nhận trọng âm chính.
1/ -ee : de’gree, refe’ree...
2/ -eer : mountai’ner, engi’neer...
3/ -ese : Japa’nese, Chi’nese ...
4/ -ain (chỉ áp dụng cho động từ) : re’main, con’tain...
5/ -aire : questio’naire, millio’naire...
6/ -ique : tech’nique, an’tique...
7/ -esque : pictu’resque.. 
8/ - oo, oon: bam’boo, bal’loon, kanga’roo
Ngoại lệ : com’mittee, ‘coffee
Một số từ có trọng âm thay đổi khi từ loại của chúng thay đổi.
Eg: e’conomy (n)-> eco’nomic(a)
‘Industry (n) -> in’dustrial (a)
Photograp(n) -> pho’tography, photo’graphic, photo’genic..
Quy tắc 4: Trọng âm ở các từ ghép
 1. Hầu hết danh từ ghép và tính từ ghép có trọng âm chính rơi vào âm tiết đầu tiên.
 ‘dishwasher, ‘filmmaker, ‘typewriter, ‘praiseworthy, ‘waterproof, ‘lightning-fast 
Ngoại lệ : duty-’free, snow-’white
2.Tính từ ghép có từ đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ thì trọng âm chính rơi vào từ thứ 2, tận cùng là động từ phân từ 2.
 well-’done, well-’informed, short-’sighted, 
 bad-’tempered
3. Các trạng từ và động từ ghép có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 2. 
 up’stairs, down’stairs 
 down-’grade, ill-’treat
Exercises on stress
Bài tập luyện với từ có 2 âm tiết
Bài 1: Hãy chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại
1.A discuss(v)
B ceiling
C design
D adhere
2.A police
B teacher
C mother
D pilot
3.A fancy
B portrait
C endless
D require
4.A accuse
B admire
C enter
D deny
5.A remind
B purpose
C direct
D consult
6. A. comfort
B. nation
C. apply
D. moment
7. A. conform
B. perhaps
C. remove
D. various
8. A. control
B. giant
C. windmill
D. software
9. A. exist
B. unfair
C. decline
D. menace
10. A. study
B. reply
C. apply
D. rely
11 .A.writer
B.teacher
C.builder
D. career 
12. A. reply
B.appeal
C. offer
D. support
13. A. answer
B. allow
C. agree
D. deny
14. A. compare
B. approve
C. enter
D. pollute
15. A. mother
B. relax
C. father
D. garden
16.A decide
B. combine
C. apply
D. happen
17.A. promise
B. picture
C. listen
D. accept
18. A. apple
B. England
C. shampoo
D. grammar
19. A. open
B. provide
C. Complete
D. prefer
20. A. become
B. promise
C. suggest
D. disorder
Bài 2: Tìm từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất trong các nhóm từ sau:
1.A dismiss
B destroy
C discount
D district
2.A canal
B fountain
C event
D retain
3.A compress
B compose
C consist
D constant
4.A refuse
B yellow
C cement
D idea
5.A police
B technique
C children
D present(v)
6. A. escape
B. accept
C. forget
D. offer
7. A. listen
B. relax
C. allow
D. attract
8. A. maintain
B. repeat
C. enjoy
D. enter
9. A. allow
B. reply
C.open
D.repeat
10. A. happen
B. destroy
C. appeal
D. support
Bài 3: Tìm từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai trong các nhóm từ sau:
1.A fellow
B follow
C yellow
D allow
2.A office
B moment
C apply
D flower
3.A contain
B horror
C kitchen
D suffer
4.A notice
B content(v)
C certain
D constant
5.A reduce
B matter
C comfort
D punnish
Bài tập luyện với các từ gồm 3 âm tiết :
Đánh trọng âm chính cho các từ sau:
1. entertain
6.imagine
11.furniture
2. important
7.determine
12.octorber
3.enomous 
8.separate
13.accurate
4.abandon
9.accident
14.interrupt
5.deliver
10.tomato
15.negative
Bài tập luyện với các từ nhiều hơn 3 âm tiết
Đánh trọng âm chính cho các từ sau:
1.atmosphere
6.economics
11.material
2.generator
7.geography
12.international
3.temporary
8.intelligent
13.satisfactory
4.enthusiast
9.geology
14.biology
5.curriculum
10.opportunity
15.nescessity
Bài tập luyện với các từ có tiếp vị ngữ:
Đánh trọng âm chính cho các từ sau:
1.refugee
6.advantageous
11.hurriedly
2.mountaineer
7.photography
12.employee
3.Portuguese
8.poisonous
13.climatic
4.cigarette
9.engineer
14.punishment
5.anchorage
10.amazing
15.wonderful
16.degree
17. referee
18. addressee
19. mountaineer
20. pioneer
22. Chinese
23. 
Bài tập luyện với các từ ghép:
Đánh trọng âm chính cho các từ sau:
1.loudspeaker
6.typewriter
11.long-suffering
2.bad-tempered
7.car-ferry
12.gunman
3.headquarters
8.sunrise
13.shoelace
4.second-class
9.suitcase
14.red-blooded
5.three-wheeler
10.tea-cup
15.overweight
Bài tập luyện tổng hợp:
Chọn từ có cách đánh trọng âm khác so với các từ còn lại:
1.A minority
B monument
C Europe
D province
2.A neglect
B appointment
C remember
D hygiene
3.A literature
B preventive
C measurement
D temperature
4.A example
B continue
C sensible
D contestant
5.A document
B product
C lifestyles
D Canadian
6.A identify
B insecticide
C intoxicate
D indoctrinate
7.A alcohol
B legendary
C prominent
D legitimate
8.A victorious
B mountainous
C vigorous
D dangerous
9.A comment
B endurance
C decorate
D incidence
10.A anniversary
B campaign
C celebrity
D celebrate
11.A librarian
B respectable
C terrific
D terrorist
12.A architect
B pioneer
C military
D principal
13.A utterance
B attendance
C performance
D reluctance
14.A October
B content
C event
D teacher
15.A fast-food
B airplane
C bedroom
D post-office
Exercise 1
1.	A. admire 	B. honour 	C. title 	D. difficult
2.	A. describe 	B. struggle 	C. political 	D. society
3.	A. independence	B. politician	C. immortality	D. different
4.	A. comfort	B. nation	C. apply	D. moment
5.	A. ashamed	B. position	C. begin	D. enemy
6.	A. influential	B. creative	C. introduction	D. university
7.	A. profit	B. suggest	C. surrender	D. report
8.	A. career	B. majority	C. continue	D. education
9.	A. vocational	B. employer	C. minority	D. reasonable
10.	A. general	B. opinion	C. abroad	D. surprise	 Exercise 2
1.	A. realize	B. improve	C. possible	D. comfortable
2.	A. important	B. especially	C. prefer	D. influence
3.	A. mineral	B. example	C. diamond	D. popular
4.	A. republic	B. collector	C. situation	D. inscription
5.	A. protection	B. separate	C. develop	D. encourage
6.	A. recognize	B. stimulate	C. activity	D. adult
7.	A. intelligent	B. direct	C. desire	D. satisfactory
8.	A. relationship	B. command	C. vocabulary	D. island
9.	A. define	B. idea	C. express	D. figure
10.	A. suppose	B. expect	C. unusual	D. literary
Exercise 3
1.	A. individual	B. reputation	C. experience	D. scientific
2.	A. carpenter	B. revise	C. ignore	D. traditional
3.	A. necessary	B. achieve	C. poetic	D. communicate
4.	A. influence	B. modern	C. consider	D. different
5.	A. contain	B. poisonous	C. chemical	D. scientist
6.	A. discover	B. unhealthy	C. amount	D. realize
7.	A. avoid	B. gesture	C. permit	D. exact
8.	A. forefinger	B. precise	C. specific	D. computer
9.	A. involved	B. equal	C. machine	D. eventual
10.	A. operation	B. official	C. community	D. efficiency	Exercise 4
1.	A. redundant	B. harmony	C. grammatical	D. essential
2.	A. absolute	B. accuracy	C. obvious	D. original
3.	A. machine	B. enthusiast	C. replace	D. fortune
4.	A. unemployed	B. necessity	C. generosity	D. represent
5.	A. furious	B. wonderful	C. reaction	D. honesty
6.	A. return	B. lottery	C. reward	D. immediate
7.	A. address	B. millionaire	C. believe	D. mislead
8.	A. estimate	B. medical	C. advice	D. vegetables
9.	A. addition	B. exemplify	C. incredible	D. candle
10.	A. aesthetic	B. particular	C. disease	D. acceptability
Choose the word that has stress pattern different from that of the other words.
TEST 1.
1.
A. certificate 
B.
manufacture
C.
entertainment
D.
obligation
2.
A. confident 
B.
calculus
C.
specific
D.
precedent
3.
A. acrobat 
B.
apprentice
C.
average
D.
catalogue
4.
A. complicated 
B.
demonstrate
C.
communism
D.
convenient
5.
A. experience 
B.
festival
C.
fascinated
D.
energy
6.
A. moreover
B.
memorial
C.
Olympic
D.
orphanage
7.
A. javelin
B.
interesting
C.
material
D.
musical
8.
A. motorcycle
B.
furniture
C.
difficult
D.
detective
9.
A. conference
B.
Canada
C.
magnitude
D.
Argentina
10.
A. librarian
B.
respectable
C.
Internet
D.
victorious
TEST 2.
1.
A.
assistant
B.
decision
C.
redundant
D.
management
2.
A.
essential
B.
average
C.
promotion
D.
deliver
3.
A.
favourable
B.
evaluate
C.
democracy
D.
relationship
4.
A.
cafeteria
B.
laboratory
C.
university
D.
explanation
5.
A.
education
B.
compulsory
C.
technology
D.
intelligent
6.
A.
arrival
B.
reception
C.
prestigious
D.
literal
7.
A.
computer
B.
dependence
C.
obvious
D.
horizon
8.
A.
delicious
B.
generate
C.
confidence
D.
theory
9.
A.
company
B.
miracle
C.
atmosphere
D.
employment
10.
A.
official
B.
recommend
C.
informal
D.
disturbance
TEST 3.
1.
A.
coincide
B.
currency
C.
dictionary
D.
cultural
2.
A.
committee
B.
community
C.
creative
D.
definite
3.
A.
invigorate
B.
telegraph
C.
terminus
D.
primitive
4.
A.
Malaysia
B.
Myanmar
C.
Rumania
D.
Bulgaria
5.
A.
propaganda
B.
nationality
C.
ordinarily
D.
ingenuity
6.
A.
Parisian
B.
average
C.
generate
D.
punishment
7.
A.
instrument
B.
calendar
C.
curious
D.
commercial
8.
A.
potato
B.
policeman
C.
November
D.
cinema
9.
A.
occasional
B.
industrial
C.
information
D.
variety
10.
A.
contaminate
B.
attractive
C.
emphatic
D.
corporate
	The end

Tài liệu đính kèm:

  • docTrong_Am_HSG.doc