Bài tập2 :
Số 2031 có chia hết cho 3 không? Số 3415 có chia hết cho3 không?
2031= (2 +0 +3 +1) +( Số chia hết cho 9)
Suy ra số 2031 chia hết cho 3
Kết luận1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
kết luận2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3
UBND HUyÖn vÜnh b¶oTrêng thcs hoµ b×nh Ngêi thùc hiÖn :L· ThÞ L¸nh Trêng: thcs hOµ b×nh - Vinh b¶oto¸n 6378=3.100 + 7.10 + 8=3.(99+1)+7.(9+1)+8= 3.99 +3+7.9+7+8=(3.99 +7.9)+ (3+7+8)(số chia hết cho 9)+(tổng các chữ số)Bài tập:Xét xem số 378 và số 253 có chia hết cho 9 không?Ví dụ1: Xét số 378378 = (3 +7 +8) + ( Số chia hết cho 9) 99Suy ra Số 378 9Kết luận1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9253 = (2 +5 +3) + ( Số chia hết cho 9) 9Suy ra số 253 9Kết luận 2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 99 Bài ?1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9?612 ;1205 ;1327; 6354Bài tập2 : Số 2031 có chia hết cho 3 không? Số 3415 có chia hết cho3 không? 2031= (2 +0 +3 +1) +( Số chia hết cho 9) 3 3Suy ra số 2031 chia hết cho 3Kết luận1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 33515 = (3 +4 +1 +5) +( Số chia hết cho 9) 33Suy ra số 3415 không chia hết cho 3kết luận2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3 Bài ?2: Điền chữ số vào dấu * để được số 157* chia hết cho 3Bài tập 101/SGK:Trong các số sau số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9. 1873 ; 1347 ; 2515; 6534 ; 93258Bài tập: Trong các câu sau câu nào đúng(Đ), câu nào sai(S)Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho3.2) Một số chia hết cho3 thì chia hết cho9.3) Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 34) Một số chia hết cho 45 thì chia hết cho 9.5) Số 2034 chia hết cho c¶ 3 vµ 9.6) Tổng 696 + 145 chia hết cho cả 3 và 9.7) Hiệu 5436 – 1324 chia hết cho cả 3 và 9. 8) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 và 9.9) Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2;5;3;910) Số có chữ số tận cùng là 0 và tổng các chữ số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho cả 2;3;5;9.ĐSĐĐĐSSĐSĐHướng dẫn về nhà:1) Học dấu hiệu chia hết cho 3 cho 92) làm bài tập 102,103,104,105/SGK3) Chuẩn bị kẻ sẵn ra vở bảng của bài tập 110/SGK
Tài liệu đính kèm: