PHẦN 1- TỰ LUẬN :
Câu 1: Viết cấu trúc câu lệnh if – then?
a) Dạng thiếu: Cho VD b) Dạng đủ: Cho VD
Câu 2: Viết cấu trúc lặp với số lần biết trước for-do?
a) Dạng lặp tiến: Cho VD b) Dạng lặp lùi: Cho VD
Câu 3: Viết cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước while-do ?
Câu 4 : Câu lệnh ghép dùng để làm gì? Viết cú pháp câu lệnh ghép?
Câu 5: Viết cấu trúc khai báo mảng một chiều?
Cách 1. Khai báo trực tiếp biến mảng một chiều: Cho VD
Cách 2. Khai báo gián tiếp biến mảng qua kiểu mảng một chiều: Cho VD
Câu 6: Khai báo biến kiểu xâu? Cho VD
Câu 7: Viết chương trình thực hiện các công việc sau :
-Nhập vào 2 số a và b;
-Tính và đưa ra màn hình chu vi và diện tích hình chữ nhật có 2 cạnh a và b;
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH TỔ TIN HỌC-HƯỚNG NGHIỆP ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1- TIN HỌC 11 NĂM HỌC 2017-2018 PHẦN 1- TỰ LUẬN : Câu 1: Viết cấu trúc câu lệnh if – then? a) Dạng thiếu: Cho VD b) Dạng đủ: Cho VD Câu 2: Viết cấu trúc lặp với số lần biết trước for-do? a) Dạng lặp tiến: Cho VD b) Dạng lặp lùi: Cho VD Câu 3: Viết cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước while-do ? Câu 4 : Câu lệnh ghép dùng để làm gì? Viết cú pháp câu lệnh ghép? Câu 5: Viết cấu trúc khai báo mảng một chiều? Cách 1. Khai báo trực tiếp biến mảng một chiều: Cho VD Cách 2. Khai báo gián tiếp biến mảng qua kiểu mảng một chiều: Cho VD Câu 6: Khai báo biến kiểu xâu? Cho VD Câu 7: Viết chương trình thực hiện các công việc sau : -Nhập vào 2 số a và b; -Tính và đưa ra màn hình chu vi và diện tích hình chữ nhật có 2 cạnh a và b; Câu 8: Viết chương trình giải phương trình bậc 2 : ax2+bx+c=0 (a≠ 0) với a, b, c được nhập từ bàn phím. Câu 9: Cho số nguyên N và dãy A gồm N số nguyên a1, a2,, aN -Nhập các phần tử của dãy số từ bàn phím; -Tìm phần tử có giá trị lớn nhất của dãy A; -Tính và đưa ra màn hình tổng các phần tử của dãy; -Đếm số lượng phần tử chẵn trong dãy; Câu 10: Viết chương trình nhập vào 1 xâu s, đưa ra màn hình độ dài của xâu đó; PHẦN II- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Cho a:=3; b:=5. Câu lệnh IF a>b Then a:=4 Else b:=1. Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên đáp án nào đúng A. b=1. B. a=3; C. b=5; D. a=4; Câu 2: Cho đoạn chương trình sau: If(a1) then x:=9 div a Else x:= -2013; Write(‘ x= ‘, x + 1); Khi cho a = 1 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x bằng bao nhiêu? A. x = -2012. B. x = -2013; C. x = 9; D. x = 10; Câu 3: Để nhập mảng gồm 6 số nguyên, ta viết lệnh: A. readln(a); B. readln(a[1] ,a[2], a[3], a[4], a[5] ); C. for i:=1 to n do realn(a[i]); D. for i:=1 to n do realn(ai); Câu 4: Đoạn chương trình: Max:=a; IF b>Max Then Max:=b; Hãy cho biết đoạn chương trình trên dùng để: A. Tìm giá trị lớn nhất của 2 số a và b; B. Tính giá trị a; C. Tính giá trị b; D. Tính giá trị của a và b. Câu 5: Trong Pascal, biểu thức (50 div 5 + 3) > 7 and (15 mod 3 + 2 > 2) có giá trị : A. F B. 5 C. 4 D.Giá trị khác Câu 6: Xét chương trình sau? Var a, b: integer; Begin a:=102; write(‘b=’); readln(b); if a<b then write(‘Xin chao cac ban!’); end. Nhập giá trị cho b bao nhiêu để khi chạy chương trình nhận được kết quả ‘Xin chao cac ban!’? A. 99 B. 101 C. 103 D. 100 Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chương trình sau với a=9 và b=20? M := a; If a < b then M := b; A. M = 9; B. M nhận cả hai giá trị trên; C. M không nhận giá trị nào; D. M = 20; Câu 8: Đoạn chương trình sau: i:=1;S:= 0; While i<=7 do Begin S:= S+1; i:=i+2; end; Cho giá trị S bằng bao nhiêu ? A. S = 7; B. S = 16; C. S = 28; D. S = 9. Câu 9: Xét chương trình sau: Var a, b: integer; Begin a:=575; b:=678; if a<b then write(1); if a=b then write(0); if a>b then write(2); end. Kết quả của chương trình trên là: A. 1 B. 102 C. 0 D. 2 Câu 10 :Trong NN lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì? Var x, y, t: integer; Begin x: = t; t:= y; y:= x; End. A. Hoán đổi giá trị y và t B. Hoán đổi giá trị x và y C. Hoán đổi giá trị x và t D. Một công việc khác Câu 11: Lệnh Write( ‘5 x 4 = ‘ , 5*4 ) ; viết gì ra màn hình : A. 5 x 4 = 20 B. 5 x 4 = 5*4 C. 20 = 20 D. 20 = 5 * 4 Câu 12: Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau. a := 9; b := 7; c:=8; if a > b then c:=7 else c := 5; Write(c); A. 9 B.8 C.7 D. 5 Câu 13: Xét đoạn chương trình sau. for i:=1 to 10 do if (i mod 3 = 0) or (i mod 5 = 0) then write(i:3); A. 3 5 7 9 10 B. 2 4 6 8 10 C.1 3 5 7 9 D.3 5 6 9 10 Câu 14: Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau. s :=1; for i:= 10 downto 3 do s:=s + 1; Write(s); A. 9 B.7 C.8 D. 6 Câu 15: Câu lệnh tính Tổng S= 1+1/2+1/3++1/n++ cho đến khi 1/n <0.0001 được viết: A.S:=0 ; for i :=1 to n do S :=S+1/n; B.S :=0 ; i:= 1 ; while not (1/n<0.0001) do begin S :=S+1/n ; i :=i+1 ; end ; C. S :=0 ; for i:= n down to 1 do S :=S+1/n; D. while (1/n<0.0001) do begin S :=S+1/n ; i :=i+1 ; end ; Câu 16: Trong khai báo mảng 1 chiều arr dưới đây, khai báo nào đúng? A. type arr : array[1..10] of boolean; B. type arr = array[1,2,3,,10] of char; C. type arr= array[1..10] of integer; D. type arr= array[10..0]of real; Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau với A là mảng số có N phần tử ? S := 0; For i:=1 to N do S := S + A[i]; A. Tính tổng các phần tử của mảng A; B. In ra màn hình mảng A; C. Đếm số phần tử của mảng A; D. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên Câu18: Xác định giá trị của biểu thức: S := (135 div 100) + (135 mod 100) div 10 + (135 mod 10) a) 10 b) 6 c) 9 d) 4 Câu 19: Cho p, q và i là các biến nguyên. Khi thực hiện đoạn chương trình sau đây: p:= 0; q:= 0; For i:=1 to 6 do p:=p+i; q:=q+i; Writeln(p, ’,’ , q) ; Kết quả in lên màn hình là : 6,6 21,6 21,21 6,21 Câu 20: Cho đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 To 10 Do If i mod 20 then S:=S+i*i; Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số từ 1 đến 10 Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số chẵn từ 1 đến 10 Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số lẻ từ 1 đến 10 Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến 10 -----------HẾT-----------
Tài liệu đính kèm: