Chương 1: Khám phá máy tính
Câu 1. Đĩa cứng được dùng để làm gì?
A. Chỉ lưu các chương trình.
B. Chỉ lưu kết quả làm việc như văn bản, hình vẽ,
C. Lưu cả chương trình và kết quả làm việc.
D. Tất cả điều sai.
Câu 2. Khi sử dụng chương trình Paint để vẽ một bức tranh, em có thể lưu bức tranh đó ở đâu?
A. Chỉ lưu trên đĩa cứng.
B. Chỉ lưu trên đĩa cứng hoặc đĩa mềm.
C. Chỉ lưu trên đĩa cứng hoặc thiết bị nhớ flash.
D. Có thể lưu trên đĩa cứng, đĩa mềm hoặc thiết bị nhớ flash.
Câu 3. Bộ phận nào của máy tính thực hiện các lệnh của chương trình.
A. Bộ vi xử lí B. Chuột máy tính
C. Đĩa cứng D. Màn hình
TRƯỜNG THỰC HÀNH SƯ PHẠM TỔ TIỂU HỌC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017 – 2018 MÔN: TIN HỌC 5 Chương 1: Khám phá máy tính Câu 1. Đĩa cứng được dùng để làm gì? A. Chỉ lưu các chương trình. B. Chỉ lưu kết quả làm việc như văn bản, hình vẽ, C. Lưu cả chương trình và kết quả làm việc. D. Tất cả điều sai. Câu 2. Khi sử dụng chương trình Paint để vẽ một bức tranh, em có thể lưu bức tranh đó ở đâu? A. Chỉ lưu trên đĩa cứng. B. Chỉ lưu trên đĩa cứng hoặc đĩa mềm. C. Chỉ lưu trên đĩa cứng hoặc thiết bị nhớ flash. D. Có thể lưu trên đĩa cứng, đĩa mềm hoặc thiết bị nhớ flash. Câu 3. Bộ phận nào của máy tính thực hiện các lệnh của chương trình. A. Bộ vi xử lí B. Chuột máy tính C. Đĩa cứng D. Màn hình Câu 4. Chọn biểu tượng thư mục trong các biểu tượng sau: A. B. C. D. Câu 5. Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu: A. $ B. @ C. # D. & Câu 6. Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử là: A. www.google.com.vn B. www.yahoo.com C. www.gmail.com D. B và C đúng Câu 7. Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát? A. @ B. @ C. @ D. Câu 8. Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng? A. gmail.com@thuchanhsupham B. thuchanhsupham@gmail C. thuchanhsupham@gmail.com D. thuchanhsupham.gmail.com Chương 2: Soạn thảo văn bản Câu 1. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu khi kết thúc một đoạn văn mà ta muốn sang một trang mới thì A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter B. Bấm phím Enter C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter D. Bấm tổ hợp phím Alt - Enter Câu 2. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện: A. File - Save B. File - Save As C. Window - Save D. Window - Save As Câu 3. Thông thường tệp văn bản MS Word có phần mở rộng là gì? A. pdf B. xls C. doc D. txt Câu 4. Trong MS Word, tổ hợp phím nào sau đây dùng để canh chỉnh lề bên trái? A. Ấn tổ hợp phím Ctrl + E B. Ấn tổ hợp phím Ctrl + J C. Ấn tổ hợp phím Ctrl + L D. Ấn tổ hợp phím Ctrl + R Câu 5. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột ( dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí ), ta thực hiện: A. Insert - Column B. View - Column C. Format - Column D. Table - Column Câu 6. Con trỏ soạn thảo trong phần mềm Word có hình gì? A. Mũi tên B. Vạch đứng nhấp nháy C. Dấu cộng D. Bút chì Câu 7. Để tạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sau: A. Edit/ New B. File/ New C. View/ New D. Tools/ New Câu 8. Muốn lưu một văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + O B. Ctrl + P C. Ctrl + N D. Ctrl + S Câu 9. Muốn mở một file văn bản đã có sẵn, ta dùng lệnh: A. File/ New B. View/ Open C. File/ Open D. Edit/ Open Câu 10. Muốn tạo bảng trong Word, ta thực hiện thao tác: A. Insert/ Table/ Table B. Table/ Insert/ Table C. Table/ Insert D. Insert/ Table Câu 11. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản: A. Ctrl + F B. Alt + F C. Ctrl + A D. Alt + A Câu 12. Trong Word, để tăng cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím A. Shift + ] B. Shift + [ C. Ctrl + [ D. Ctrl + ] Câu 13. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + L B. Ctrl + R C. Ctrl + E D. Ctrl + J Câu 14. Để xóa hàng trên bảng ta đặt con trỏ soạn thảo vào hàng cần xóa. Và chọn: A. TableàInsertàTable B. TableàDeleteàRows C. TableàInsertàDelete. D. TableàInsertàColumns Chương 3: Thiết kế bài trình chiếu Câu 1. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím A. Tab B. Esc C. Home D. End Câu 2. Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để A. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành B. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành C. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên D. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide đầu tiên Câu 3. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + X B. Ctrl + Z C. Ctrl + C D. Ctrl + V Câu 4. Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là A. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B B. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I C. chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B D. nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B Câu 5. Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó? A. Chọn Slide Show -> Custom Show B. Chọn Slide Show -> View Show C. Chọn View -> Slide Show D. Nhấn phím F5 Câu 6. Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm: A. Phím 10 B. Phím Esc C. Phím Delete D. Phím Enter Câu 7. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện: A. File - View Show B. Window - View Show C. Slide Show - View Show D. Tools - View Show Câu 8. Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện: A. Edit - New Slide B. File - New Slide C. Slide Show - New Slide D. Insert - New Slide Câu 9. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện: A. File - Delete Slide B. Edit - Delete Slide C. Tools - Delete Slide D. Slide Show - Delete Slide Câu 10. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,... ta thực hiện: A. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect B. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect C. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect D. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect Câu 11. Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm: A. F5 B. F3 C. F1 D. F10 ..........Hết..........
Tài liệu đính kèm: