Đề kiểm 1 tiết - Lớp 11 - Tuần 12 - Tiết 36 - Năm học: 2014 - 2015

Câu 1: a) Từ các chữ số 1, 3, 5, ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác nhau?

 b) Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Có bao nhiêu cách lấy được hai viên bi cùng màu?

 c) Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất hai lần.Tính xác suất của biến cố "Tổng số chấm xuất hiện bằng 6"

 d) Gieo một đồng tiền cân đối, đồng chất ba lần. Tính xác suất của biến cố "Mặt ngửa xuất hiện ít nhất 2 lần"

 e) Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà cả 3 chữ số đều là số chẵn.

Câu 2: Một nhóm học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh.

 a) Tính số phần tử của không gian mẫu.

 b) Tính xác suất để chọn được ít nhất 4 học sinh nữ.

Câu 3: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức

 

doc 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1045Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm 1 tiết - Lớp 11 - Tuần 12 - Tiết 36 - Năm học: 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM 1 TIẾT - LỚP 11- TUẦN 12-TIẾT 36 -NĂM HỌC: 2014-2015
Họ và tên
Lớp
Nhận xét của giáo viên
Điểm 
11A
ĐỀ 1: 
Câu 1: a) Từ các chữ số 1, 3, 5, ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác nhau?
 	 b) Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Có bao nhiêu cách lấy được hai viên bi cùng màu?
	 c) Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất hai lần.Tính xác suất của biến cố "Tổng số chấm xuất hiện bằng 6"
	 d) Gieo một đồng tiền cân đối, đồng chất ba lần. Tính xác suất của biến cố "Mặt ngửa xuất hiện ít nhất 2 lần"
	 e) Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà cả 3 chữ số đều là số chẵn.
Câu 2: Một nhóm học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh.
	a) Tính số phần tử của không gian mẫu.
	b) Tính xác suất để chọn được ít nhất 4 học sinh nữ.
Câu 3: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức 
 BÀI LÀM
ĐỀ KIỂM 1 TIẾT - LỚP 11- TUẦN 12-TIẾT 36 -NĂM HỌC: 2014-2015
Họ và tên
Lớp
Nhận xét của giáo viên
Điểm 
11A
Đề 2:	 
Câu 1: a) Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà cả 3 chữ số đều là số lẻ.
	 b) Từ các chữ số 2, 4, 6, ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác nhau?
	 c) Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Có bao nhiêu cách lấy được hai viên bi khác màu?
	 d)Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất hai lần.Tính xác suất của biến cố "Tổng số chấm xuất hiện bằng 5"	
	 e)Gieo một đồng tiền cân đối, đồng chất ba lần. Tính xác suất của biến cố "Mặt sấp xuất hiện ít nhất 2 lần"
Câu 2 : Một nhóm học sinh có 4 nam và 5 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh.
	a) Tính số phần tử của không gian mẫu.
	b) Tính xác suất để chọn được ít nhất 3 học sinh nam.
Câu 10: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức 
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_tap_Chuong_II_To_hop_Xac_suat.doc