ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa lí 6
(Thời gian: 45’ không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất, mỗi ý đúng (0,5 điểm)
Câu 1:
Tỉ lệ 1: 5.000.000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với:
A. 5 km trên thực địa
B. 50 km trên thực địa C. 500 km trên thực địa
D. 5000 km trên thực địa
Câu 2: Để biểu hiện độ cao địa hình, người ta dùng:
A. Thang màu B. Đường đồng mức C. Cả 2 đều đúng
Câu 3: Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết càng:
A. Cao B. Thấp
Câu 4: Những kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc được gọi là kinh tuyến:
A. Đông B. Tây C. Bắc D. Nam
Câu 5: Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng:
A. Đông B. Tây C. Nam D. Bắc
Câu 6: Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 1o thì trên quả Địa Cầu có tất cả:
A. 340 kinh tuyến
B. 350 kinh tuyến C. 360 kinh tuyến
D. 370 kinh tuyến
PHÒNG GD& ĐT MAI SƠN TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ THCS CHIỀNG NƠI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do –Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Địa lí 6 (Thời gian: 45’ không kể thời gian giao đề) Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất C4, C6: Xác định được hệ thống kinh vĩ tuyến C2: Biết vị trí của Trái Đất trong hệ mặt trời, hình dạng và kích thước của Trái Đất Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 2 1 10% 1 3,5 35% 3 3,5 35% Tỉ lệ bản đồ C3: Hiểu được tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết càng cao C1: so sánh tỉ lệ trên bản đồ với tỉ lệ thực tế Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1 10% Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ C2: Hiểu được để biểu hiện độ cao địa hình người ta cần dùng những cách nào C3: Giải thích được tác dụng của bảng chú giải Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0,5 5% 1 2 20% 2 2,5 25% Phương hướng trên bản đồ .Kinh độ ,vĩ độ và tọa độ địa lí C5: Xác định được phương hướng trên bản đồ C4: Xác định được các phương hướng cơ bản trên bản đồ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0,5 5% 1 1,5 15% 2 2,0 20% - Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, tự học, tự quan lí,... - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp, sử dụng biểu đồ, sử dụng hình vẽ Tổng số: Tổng số: Tỉ lệ: 4 5 50% 3 3 30% 2 2 20% 9 10 100% PHÒNG GD& ĐT MAI SƠN TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ THCS CHIỀNG NƠI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do –Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Địa lí 6 (Thời gian: 45’ không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất, mỗi ý đúng (0,5 điểm) Câu 1: Tỉ lệ 1: 5.000.000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với: 5 km trên thực địa 50 km trên thực địa 500 km trên thực địa 5000 km trên thực địa Câu 2: Để biểu hiện độ cao địa hình, người ta dùng: A. Thang màu B. Đường đồng mức C. Cả 2 đều đúng Câu 3: Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết càng: A. Cao B. Thấp Câu 4: Những kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc được gọi là kinh tuyến: A. Đông B. Tây C. Bắc D. Nam Câu 5: Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng: A. Đông B. Tây C. Nam D. Bắc Câu 6: Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 1o thì trên quả Địa Cầu có tất cả: 340 kinh tuyến 350 kinh tuyến 360 kinh tuyến 370 kinh tuyến II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Bản đồ là gì? Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ ? Câu 2: (3,5 điểm) Trái đất có vị trí, hình dạng và kích thước như thế nào ? Câu 4: (1,5 điểm) Em hãy xác định hướng từ điểm 0 đến các điểm A, B, C, D trong hình vẽ sau: B C 0 D A A + 0A là hướng + 0B là hướng + 0C là hướng + 0D là hướng ... -------------//------------- PHÒNG GD& ĐT MAI SƠN TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ THCS CHIỀNG NƠI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do –Hạnh phúc ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Địa lí 6 (Thời gian: 45’ không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A A D C II. Tự luận (7 điểm) Đáp án Điểm Câu 1 (2điểm) - Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên mặt phẳng của giấy, tương đối chích xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. - Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ : tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ boa nhiêu lần so với kích thước thực của chúng trên thực tế. 1 1 Câu 2: (3,5 điểm) - Hệ mặt trời gồm 8 hành tinh : sao Thủy, sao Kim, Trái Đất, sao Hỏa, sao Mộc, sao Thổ, Thiên Vương, Hải Vương. - Trái Đất nằm ở vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời. - Hình dạng và kích thước của Trái Đất : dạng hình cầu và kích thước rất lớn 1 1 1,5 Câu 3: (1,5 điểm) + 0A là hướng Đông Nam + 0B là hướng Tây Bắc + 0C là hướng Đông Đông Bắc + 0D là hướng Tây Tây Nam 1,5 Tổng 7 GIÁO VIÊN RA ĐỀ Hà Thị Huệ TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT Lưu Thanh Thủy
Tài liệu đính kèm: