ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 4
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: (1đ) Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là: (M1)
A. 5785 B. 6 784 C. 6 874
Câu 2: (1đ) Trong các số sau số chia hết cho 2 là:
A. 605 B. 1207 C. 3642 D. 2401
Câu 3: (1đ) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: (M1)
A. 30 000 B. 3000 C. 300
Câu 4: (0.5đ) 10 dcm2 2cm2 = .cm2 (M2)
A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2
Câu 5: (0.5đ) 357 tạ + 482 tạ = ? (M1)
A/ 839 B/ 739 tạ C/ 839 tạ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2017 - 2018 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Nhận biết Mức 2 Thông hiểu Mức 3 Vận dụng cơ bản Mức 4 Vận dụng nâng cao Tổng TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5. Số câu 3 2 2 1 3 5 Số điểm 3,0 1,0 1,0 1,0 3,0 3,0 Câu số 1; 2; 3 Bài 1a, 1b Bài 1c 1d Bài 3 1, 2, 3 Bài 1 Bài 3 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tích Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Câu số 5 4 5; 4 Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 Câu số 6; 7 6; 7 Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Câu số Bài 2 Bài 2 Tổng Số câu 4 2 1 2 2 1 1 7 6 Số điểm 3,5 1,0 0,5 1,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 Câu số 1;2;3;5 Bài 1a, 1b 4 Bài 1c 1d 6; 7 Bài 2 Bài 3 Phòng GD&ĐT Trường TH Kiên Thọ 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 Năm học: 2017 - 2018 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1: (1đ) Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là: (M1) A. 5785 B. 6 784 C. 6 874 Câu 2: (1đ) Trong các số sau số chia hết cho 2 là: A. 605 B. 1207 C. 3642 D. 2401 Câu 3: (1đ) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: (M1) A. 30 000 B. 3000 C. 300 Câu 4: (0.5đ) 10 dcm2 2cm2 = ......cm2 (M2) A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 Câu 5: (0.5đ) 357 tạ + 482 tạ = ? (M1) A/ 839 B/ 739 tạ C/ 839 tạ Câu 6: (0.5đ) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (M3) A. 16m B. 16m2 C. 32 m Câu 7: (0.5đ) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: (M3) AB và AD; BD và BC. BA và BC; DB và DC. AB và AD; BD và BC; DA và DC. B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: ( M2) 186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937 c. 428 × 39 d. 4935 : 44 Bài 2: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (M3) Bài 3: (1 điểm) Tìm X biết: X : 12 = 15 (dư 9) (M4) ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 III/ ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: đáp án C (1 điểm) Câu 2: đáp án C (1 điểm) Câu 3: đáp án B (1 điểm) Câu 4: đáp án A (1 điểm) Câu 5: đáp án C (0.5 điểm) Câu 6: đáp án B (0.5 điểm) Câu 7: đáp án C (0.5 điểm) B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (mỗi đúng 0.5đ) - + × 186 954 + 247 436 839 084 – 246 937 428 × 39 4935 : 44 652 834 729 684 428 4935 34 196 247 384 928 39 53 112 849 081 344 756 3852 95 1284 7 16692 Bài 2: (2 điểm): Tóm tắt (0,25 điểm): ? tuổi 57 tuổi Tuổi con : 33 tuổi Tuổi mẹ : ? tuổi Bài giải Tuổi của mẹ là: (0.25đ) (57 + 33) : 2 = 45 (tuổi) (0.5đ) Tuổi của con là: (0.25đ) (57 - 33) : 2 = 12 (tuổi) (0.5đ) Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi (0.25đ) Bài 3: (1 điểm) Tìm X biết: X : 12 = 15 (dư 9) (M4) X = 15 x 12 + 9 (0.5đ) X = 189 (0.5đ)
Tài liệu đính kèm: