Đề kiểm tra cuối học kì I - Lớp 1

A. ĐỀ

Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống?

0 5 9

Bài 2: (1 điểm) chọn câu đúng nhất khoanh tròn?

Câu nào đọc viết đúng:

a/ sáu (6)

b/ sáu (9)

c/ sáu (5)

Bài 3: (0,5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất khoanh tròn?

 a/ 0 + 5= 0

 b/ 0 + 5= 5

 c/ 0 + 5= 6

 

doc 8 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 943Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I 
NĂM HỌC 2016-2017
LỚP 1a3: MễN TOÁN.
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số cõu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc, viết, cỏc số trong phạm vi 10.
Số cõu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Cộng, trừ, so sỏnh trong phạm vi 10.
Số cõu
1
1
1
2
1
5
Số điểm
1,5
0,5
2
2,0
6,0
Viết phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.
Số cõu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Nhận dạng cỏc hỡnh đó học.
Số cõu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số cõu
4
1
3
8
Số điểm
5,0
1,0
4,0
10
PHềNG GIÁO DỤC LỘC NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC LỘC AN
LỚP: 1A 3
Thứ . Ngày thỏng năm 2016 - 2017
BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I
MễN: TOÁN (Thời gian 45 phỳt)
A. ĐỀ 
Bài 1: (1 điểm) Viết số thớch hợp vào ụ trống?
0
5
9
Bài 2: (1 điểm) chọn cõu đỳng nhất khoanh trũn?
Cõu nào đọc viết đỳng:
a/ sỏu (6)
b/ sỏu (9)
c/ sỏu (5)
Bài 3: (0,5 điểm) Chọn đỏp ỏn đỳng nhất khoanh trũn?
 a/ 0 + 5= 0
 b/ 0 + 5= 5
 c/ 0 + 5= 6 
 Bài 4: Tớnh( 1,5 điểm)
10 – 10 = 3 + 7 = 9 - 0 = 
Bài 5: (2 điểm) Tớnh:
4 + 2 + 5 = 10 - 1- 2 =
Bài 6: (2 điểm) > < = ? 
5 .... 5 + 0 4 - 2 .... 4 + 2 9 .... 9 + 1 10  7 
Bài 7: (1 điểm) Viết phộp tớnh thớch hợp
Bài 8: (1 điểm) Hỡnh bờn cú mấy hỡnh vuụng?
 Cú . hỡnh vuụng
B. Hướng dẫn đỏnh giỏ và đỏp ỏn mụn toỏn lớp 
Bài 1: (1 điểm) Viết số thớch hợp vào ụ trống?
- Viết được 4 số đạt 0,5 viết được 8 số đạt: 1điểm
Bài 2: (1 điểm) chọn đỳng ý a
Bài 3: Tớnh: (0,5 điểm) chọn đỳng ý b
Bài 4: Tớnh (1,5 điểm) 
Đỳng 1 phộp tớnh đạt 0,5 điểm
Bài 5: (2 điểm) 
Điền đỳng kết quả mỗi bài đạt 1 điểm
Bài 6: (2 điểm) đỳng 1 phộp tớnh đạt 0,5 điểm
Bài 7: (1 điểm) 
Viết được: 6+ 1 =7 
Bài 8: (1 điểm)
Cú 5 hỡnh vuụng
PHềNG GIÁO DỤC LỘC NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC LỘC AN
LỚP: 1A 3
Thứ . Ngày thỏng năm 2016 - 2017
BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I
MễN: TIẾNG VIỆT (VIẾT)
Thời gian: 45 phỳt
 Điểm 
 Lời phờ của giỏo viờn
A. Đề: 
Cõu 1 Viết õm, vần (6 điểm) giỏo viờn đọc cho học sinh chộp
v kh ng uụn yờm ương
Cõu 2: Viết tiếng, từ: (2 điểm) giỏo viờn đọc cho học sinh viết
 thư, nhà, cõy cau, dừa xiờm 
Cõu 3 Viết cõu (2 điểm) – giỏo viờn viết lờn bảng cho học sinh nhỡn chộp
 Anh chị em trong nhà
Cõu 4: (1 điểm)
(0,5 điểm) Chọn vần thớch hợp điền vào chỗ trống:
k hay c: cỏi ộo
 kộo o
(0,5 điểm) Chọn vần thớch hợp điền vào chỗ trống:
ung hay ụng: con c ..
 kh .. cửa
B. CÁCH CHẤM ĐIỂM
 TIẾNG VIỆT: VIẾT (10 điểm) viết theo cỡ chữ vừa
Cõu 1. Viết õm, vần: 6 điểm
 - Viết đỳng theo cỡ chữ đỳng đạt: 1 điểm (nếu viết đỳng mà chưa đỳng cỡ chữ thỡ mỗi vần trừ 0,5 điểm)
Cõu 2. Viết tiếng, từ: 2 điểm
 - Viết đỳng theo cỡ chữ đỳng: 0,5 điểm (nếu viết đỳng mà chưa đỳng cỡ chữ thỡ trừ 0,25 điểm)
Cõu 3. Viết cõu: 1 điểm
Viết đỳng cõu chớnh xỏc và đỳng mẫu chữ đạt 1 điểm, viết đỳng khụng đỳng cỡ chữ thỡ trừ 0,5 điểm, viết mắc quỏ 5 lỗi khụng cho điểm.
Cõu 4: (1 điểm) 
1 điểm: điền đỳng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm
1 điểm: điền đỳng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm
PHềNG GIÁO DỤC LỘC NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC LỘC AN
LỚP: 1A 3
Thứ . Ngày thỏng năm 2016 - 2017
BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I
MễN: TIẾNG VIỆT (đọc – đọc hiểu)
Thời gian: 45 phỳt
 Điểm 
 Lời phờ của giỏo viờn
Đề (Đọc thành tiếng)
Cõu 1: Đọc vần: 5 điểm (mỗi học sinh đọc 5 vần)
y
ăn
m
ương
ờm
yờm
iờng
iu
ơn
tr
r
ong
l
t
ia
un
h
uụi
inh
ch
e
ụm
gi
ưng
ươi
Cõu 2: Đọc từ: 2 điểm (mỗi học sinh đọc 4 từ)
Cỏ trờ
Con chồn
Cỏ rụ
Nhà ga
Đốn pin
Rổ khế
Cỏi yếm
Làng xúm
Xe chỉ
Rừng tràm
Chỳ ý
Chữ số
Con đường
Lỏ mạ
Vươn vai
Sư tử
Cõu 3: Đọc cõu (2 điểm) mỗi học sinh đọc 1 cõu.
Thứ tư bộ Hà thi vẽ 
Lỳa trờn nương đó chớn 
Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối
Trờn trời may trắng như bụng 
 B. Đọc (đọc hiểu)
Cõu 4: Đọc (hiểu) - 2 điểm (10 phỳt):
Noỏi (theo maóu)
Lộc An
Năm điều
Em là học sinh
Bỏc hồ dạy
Bộ luụn
Nghe lời cụ
CÁCH ĐÁNH GIÁ CHẤM ĐIỂM
Cõu 1: Đọc õm, vần: 5 điểm (mỗi học sinh đọc 5 vần)
Đọc đỳng, to, rừ ràng 1 điểm/vần
Đọc đỳng chậm, thiếu dấu thanh 0,25 điểm/vần 
Cõu 2: Đọc tiếng, từ: 2 điểm (mỗi học sinh đọc 2 tiếng 2 từ)
 Đọc đỳng 2 tiếng 2 từ đạt 2 điểm (1 từ đạt 0,5 điểm)
Cõu 3: 2 điểm: 
Đọc đỳng 2 dũng (cõu) thơ đạt 2 điểm
Đọc khụng chớnh xỏc 1 tiếng trừ 0,25 điểm
Cõu 4: 2 điểm
Nối đỳng 2 cõu đạt 2 điểm. Nối đỳng 1 cõu đạt 1 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem kiem tra toan tieng viet lop 2_12233470.doc