A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
1. Đọc vần, tiếng: (2 điểm) HS đọc 4 vần trong các vần sau: M1
ăn am iêng âng at iêm
ia ươi ênh ông im ao
anh ươm um ot ung ât
ôi ên ui yên ươn uông
2. Đọc từ: (2 điểm) HS đọc 4 từ trong các từ sau: M2
Đường làng Châu chấu Bình minh Chia phần
cây chuối rặng dừa Hạt sen bay lượn
cung trăng ngọt ngào thanh gươm Tắm biển
Tôm hùm sườn đồi hương thơm Chim sẻ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I Môn: Tiếng việt – Lớp 1 Năm học: 2017-2018 A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (7 điểm) 1. Đọc vần, tiếng: (2 điểm) HS đọc 4 vần trong các vần sau: M1 ăn am iêng âng at iêm ia ươi ênh ông im ao anh ươm um ot ung ât ôi ên ui yên ươn uông 2. Đọc từ: (2 điểm) HS đọc 4 từ trong các từ sau: M2 Đường làng Châu chấu Bình minh Chia phần cây chuối rặng dừa Hạt sen bay lượn cung trăng ngọt ngào thanh gươm Tắm biển Tôm hùm sườn đồi hương thơm Chim sẻ 3. Đọc câu: (3 điểm) HS đọc 1 trong các câu sau và trả lời câu hỏi tương ứng:M3 a) Cô giáo như mẹ hiền * Tìm tiếng có vần ao/iên. b) Trường có trống, có chuông * Tìm tiếng có vần ương/ uông c) Biển cả dạt dào sóng vỗ * Tìm tiếng có vần ao/ at II. Đọc hiểu: 3 điểm Nhiều cá Âu yếm Gỗ lim Mẹ nhìn em sáng tỏ Ao sâu Trăng rằm 1. Nối: M2 2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: M2 - g hay gh : nhà ........a gồ........................ề - ang hay anh: cành ch.......... cây b..................... 3. Điền từ ngữ: M3 ..................... ................... ...................... .................. B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) – HS nghe viết: * Vần: uông, yên, eo, at. * Từ: điểm mười, bánh chưng, chăm làm, ca hát * HS nhìn- viết: Câu đoạn Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KTĐK CUỐI KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT-LỚP 1 NĂM HỌC: 2017-2018 A/ Kiểm tra đọc: 10 điểm I. Đọc thành tiếng: 7 điểm * Đọc vần:2 điểm + Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc đảm bảo (khoảng 20 tiếng/phút): 0,5 điểm/vần. + Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm. * Đọc từ ngừ:2 điểm + Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc đảm bảo: 0,5 điểm/ từ + Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ): không được điểm. * Đọc câu:3 điểm + Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc đảm bảo: 2 điểm. + Đọc chậm, sai tùy mức độ GV cho điểm cho phù hợp. + Tìm và nêu đúng 2 tiếng có vần theo yêu cầu được 1 điểm. (Nếu tìm được 1 tiếng được 0.5 điểm) II. Đọc hiểu: 3 điểm 1. Đọc hiểu và nối đúng:1 điểm (0,25 điểm/cặp từ ngữ). 2. Điền âm/ vần: 1 điểm (điền đúng: 0,25 điểm/ âm, vần). 3. HS viết đúng 2 từ ngữ ứng với 2 hình ảnh được 1 điểm ( 0.5 điểm / hình ảnh) B/ Kiểm tra viết: 10 điểm 1. Viết vần:2 điểm + Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/vần 2. Viết từ ngữ:4 điểm + Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/từ + Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/từ 3. Viết câu:4 điểm + Viết đúng, đều nét, đúng cỡ chữ: 4 điểm + Viết sai (hoặc viết không đều nét, không đúng cỡ chữ) trừ 0.25 điểm/chữ
Tài liệu đính kèm: