PHẦN II : Tự luận ( 6 điểm)
Bài 1 (1 đ) :
< ; > ; =
a) 53,2 . 53, 19 b) 9,843 . 9, 85
c) 26,5 . 26,500 c) 80,6 . 79,6
Bài 2 (2 đ) :
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống :
35 km 106 m = m
4 tấn 25 kg = tấn.
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
25,71; 21,75; 72,15; 15,72; 75,12
Viết là: . ; . ; ; . ;
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên học sinh:... Năm học: Lớp: ..... Môn: Toán Trường: TH Nguyễn Viết Xuân Ngày.. tháng . năm Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Đề ra PHẦN I : Trắc nghiệm ( 4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1 (1 đ) : Hỗn số được chuyển thành phân số là: Câu 2 (1 đ): viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 Câu 3 (1 đ) : Số bé nhất trong các số 45,538; 45,835 ; 45,358 ; 45,385 là : 45,538 B. 45,835 C. 45,358 D. 45,385 Câu 4(1 đ): Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m2 4dm2 = m2 là: A. 1504 B. 1540 C. 15,04 D. 15,40 PHẦN II : Tự luận ( 6 điểm) Bài 1 (1 đ) : ; = a) 53,2 ....... 53, 19 b) 9,843 ...... 9, 85 c) 26,5 ....... 26,500 c) 80,6 ........ 79,6 Bài 2 (2 đ) : a) Điền số thích hợp vào chỗ trống : 35 km 106 m = m 4 tấn 25 kg = tấn. b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 25,71; 21,75; 72,15; 15,72; 75,12 Viết là: . ; . ; ; . ; Bài 3 (2 đ) : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính: Chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng. Diện tích của thửa ruộng. Tóm tắt Bài giải . . . . .. . .. . .. Bài 4 (1 đ) : Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc – ta? Bài giải .. .. .. .. .. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán Năm học PHẦN I : Trắc nghiệm ( 4 điểm) Câu 1: Khoanh vào A. (1 điểm) Câu 2: Khoanh vào B. 3,09 ( 1 điểm) Câu 3: Khoanh vào C. 45,358 ( 1 điểm) Câu 4: Khoanh vào C. 15,04 ( 1 điểm) PHẦN II : Tự luận (6 điểm) Bài 1 (1 đ): (Tính đúng mỗi câu: (0,25 điểm) a) 53,2 > 53, 19 b) 9,843 < 9, 85 c) 26,5 = 26,500 c) 80,6 > 79,6 Bài 2 (2 đ): a) Điền số thích hợp vào chỗ trống : 35 km 106 m = 35106 m (0,5 điểm) 4 tấn 25 kg = 4,025 tấn. (0,5 điểm) b) Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : 15,72 ; 21,75 ; 25,71; 72,15 ; 75,12 (1điểm) Bài 3 (2 đ): Đúng lời giải và phép tính đạt số điểm: Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: + 3 = 5 (phần) Chiều dài của thửa ruộng là: 100 : 5 x 3 = 60 (m) (0,5 điểm) Chiều rộng của thửa ruộng là: 100 – 60 = 40 (m) (0,5 điểm) Diện tích thửa ruộng là: 60 x 40 = 2400 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: (0,5 điểm) a) Chiều dài: 60 m; chiều rộng: 40 m b) Diện tích: 2400 (m2) Bài 4 (1 đ): Số đo một cạnh khu vườn đó là: 1000 : 4 = 250 (m) (0,25 điểm) Diện tích khu vườn đó là: 250 x 250 = 62500 (m2) (0,25 điểm) Đổi: 62500 (m2) = 6,25 (ha) (0,25 điểm) Đáp số: 62500 m2 6,25 ha (0,25 điểm) (HS có thể làm cách khác) ________________________________
Tài liệu đính kèm: