Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 5 - Đề số 4

PHẦN II : Tự luận ( 6 điểm)

Bài 1 (1 đ) :

 < ; > ; =

 a) 53,2 . 53, 19 b) 9,843 . 9, 85

 c) 26,5 . 26,500 c) 80,6 . 79,6

Bài 2 (2 đ) :

 a) Điền số thích hợp vào chỗ trống :

 35 km 106 m = m

 4 tấn 25 kg = tấn.

 b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :

 25,71; 21,75; 72,15; 15,72; 75,12

 Viết là: . ; . ; ; . ;

 

doc 5 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 1018Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 5 - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên học sinh:... Năm học: 
Lớp: ..... Môn: Toán
Trường: TH Nguyễn Viết Xuân Ngày.. tháng . năm 
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề ra
PHẦN I : Trắc nghiệm ( 4 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (1 đ) : Hỗn số được chuyển thành phân số là:
Câu 2 (1 đ): viết dưới dạng số thập phân là:
 A. 3,900         B. 3,09          C. 3,9             D. 3,90
Câu 3 (1 đ) : Số bé nhất trong các số 45,538; 45,835 ; 45,358 ; 45,385 là :
45,538 B. 45,835 C. 45,358 D. 45,385 
Câu 4(1 đ): Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m2 4dm2 = m2 là:
 A. 1504 B. 1540 C. 15,04 D. 15,40
PHẦN II : Tự luận ( 6 điểm)
Bài 1 (1 đ) : 
 ; =
 a) 53,2 ....... 53, 19 b) 9,843 ...... 9, 85
 c) 26,5 ....... 26,500 c) 80,6 ........ 79,6
Bài 2 (2 đ) : 
 a) Điền số thích hợp vào chỗ trống :
  35 km 106 m =  m               
 4 tấn 25 kg =  tấn.               
 b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
 25,71; 21,75;  72,15;   15,72;  75,12
 Viết là: . ; . ;  ; . ; 
Bài 3 (2 đ) : 
 Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính:
Chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng. 
Diện tích của thửa ruộng. 
Tóm tắt Bài giải 
  . 
 . . 
 . .. 
 . .. 
 . .. 
Bài 4 (1 đ) : Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc – ta? 
 Bài giải
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
 Môn: Toán
 Năm học 
PHẦN I : Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào A. (1 điểm)
Câu 2: Khoanh vào B. 3,09 ( 1 điểm)
Câu 3: Khoanh vào C. 45,358 ( 1 điểm)
Câu 4: Khoanh vào C. 15,04 ( 1 điểm)
PHẦN II : Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (1 đ): (Tính đúng mỗi câu: (0,25 điểm)
 a) 53,2 > 53, 19 b) 9,843 < 9, 85
 c) 26,5 = 26,500 c) 80,6 > 79,6
Bài 2 (2 đ): 
 a) Điền số thích hợp vào chỗ trống : 
  35 km 106 m = 35106 m           (0,5 điểm)    
 4 tấn 25 kg = 4,025 tấn.           (0,5 điểm) 
 b) Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
 15,72 ; 21,75 ;  25,71; 72,15 ; 75,12 (1điểm)
Bài 3 (2 đ): Đúng lời giải và phép tính đạt số điểm:
 Bài giải
 Tổng số phần bằng nhau là: 
+ 3 = 5 (phần) 
Chiều dài của thửa ruộng là: 
 100 : 5 x 3 = 60 (m) (0,5 điểm) 
 Chiều rộng của thửa ruộng là: 
 100 – 60 = 40 (m) (0,5 điểm)
 Diện tích thửa ruộng là:
 60 x 40 = 2400 (m2) (0,5 điểm)
 Đáp số: (0,5 điểm)
 a) Chiều dài: 60 m; chiều rộng: 40 m
 b) Diện tích: 2400 (m2)
Bài 4 (1 đ): 
 Số đo một cạnh khu vườn đó là: 
 1000 : 4 = 250 (m) (0,25 điểm)
 Diện tích khu vườn đó là: 
 250 x 250 = 62500 (m2) (0,25 điểm)
 Đổi: 62500 (m2) = 6,25 (ha) (0,25 điểm)
 Đáp số: 62500 m2 6,25 ha (0,25 điểm)
 (HS có thể làm cách khác)
________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docDe-thi-giua-hoc-ki-1-mon-toan-lop-5-truong-TH-nguyen-viet-xuan-nam-2017-2018.doc