Đề kiểm tra học kì I môn Khoa học lớp 5

Câu1 : (1 điểm) Khi em bé mới sinh , dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết em bé đó là bé trai hay bé gái?

a , cơ quan hô hấp b , Cơ quan sinh dục c, Cơ quan tiêu hoá

Câu 2: (1 điểm) Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý điều gì?

a , Nghỉ ngơi ăn thức ăn lỏng chứa nhiều vi ta min, chất đạm

b , Không ăn mỡ, không uống rượu

c ,Cả hai ý trên

Câu 3: (1 điểm) Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp.

 A B

a. Tơ tằm 1. Để làm cầu bắc qua sông,làm đường sắt.

b . Gạch ngói 2 . Để xây tường,lát sân,lát sàn nhà, lợp nhà, .

c. Thép 3 . Để dệt thành vải may quần áo,chăn màn và một số dụng cụ khác .

d. Đá vôi 4 . Để sản xuất xi măng,tạc tượng.

 

doc 3 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 711Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Khoa học lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG T.H NGUYỄN BÁ NGỌC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP :.5................. MÔN : KHOA HỌC 
HỌ VÀ TÊN :............................................ Thời gian 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
* ( Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng)
Câu1 : (1 điểm) Khi em bé mới sinh , dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết em bé đó là bé trai hay bé gái?
a , cơ quan hô hấp 	b , Cơ quan sinh dục	c, Cơ quan tiêu hoá
Câu 2: (1 điểm) Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý điều gì?
a , Nghỉ ngơi ăn thức ăn lỏng chứa nhiều vi ta min, chất đạm
b , Không ăn mỡ, không uống rượu
c ,Cả hai ý trên
Câu 3: (1 điểm) Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp.
 A B
a. Tơ tằm
1. Để làm cầu bắc qua sông,làm đường sắt....
b . Gạch ngói
2 . Để xây tường,lát sân,lát sàn nhà, lợp nhà, ......
c. Thép
3 . Để dệt thành vải may quần áo,chăn màn và một số dụng cụ khác ....
d. Đá vôi
4 . Để sản xuất xi măng,tạc tượng...
Câu 4: (2 điểm) Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì?
Câu 5 : (2 điểm) Cao su tự nhiên được chế biến từ vật liệu gì? Kể tên các dụng cụ làm từ cao su?
Câu 6 : (1 điểm) HIV có thể lây truyền qua những đường nào?
Câu 7 : (2 điểm) Nhôm có những tính chất gì? Kể tên vài đồ dùng làm bằng nhôm.
Bài làm
ĐÁP ÁN
I, Phần trắc ngiệm: (3 điểm) 
* ( Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng)
Câu1 : (1 điểm) Khi em bé mới sinh , dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết em bé đó là bé trai hay bé gái?
	b , Cơ quan sinh dục	
Câu 2: (1 điểm) Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý điều gì?
c ,Cả hai ý trên
Câu 3: (1 điểm) Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp.
 A B
a. Tơ tằm
1. Để làm cầu bắc qua sông,làm đường sắt, dao, k éo v à máy móc....
b . Gạch ngói
2 . Để xây tường,lát sân,lát sàn nhà......
c. Sắt ,gang,Thép
3 . Để dệt thành vải may quần áo,chăn màn và một số dụng cụ khác.....
d. Đá vôi
4 . Để sản xuất xi măng,tạc tượng...
II, Phần tự luận (7 điểm)
 Câu 4: (2 điểm) Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì?
Vệ sinh thân thể sạch sẽ, thường xuyên tắm giặc gội đầu và thay quần áo. Đặc biệt phải thay quần áo lót.......
Câu 5 : (2 điểm) Cao su tự nhiên được chế biến từ vật liệu gì? Kể tên các dụng cụ làm từ cao su?
 Cao su tự nhiên được chế biến từ nhựa cây cao su . Làm lốp xe và một số đồ điện máy móc đồ dùng
Câu 6 : (1 điểm) HIV có thể lây truyền qua những đường nào?
Đường máu.
Đường tình dục.
Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con.
Câu 7 : (2 điểm) Nhôm có những tính chất gì? Kể tên vài đồ dùng làm bằng nhôm.
Có màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ hơn sắc và đồng;có thể kéo thành sợi , dát mỏng. Nhôm không bị gỉ, tuy nhiên một số a-xit có thể ăn mòn . Nhôm có tính dẫn điện ,dẫn nhiệt.
 Tủ , chảo , nồi, mâm và các dụng cụ máy móc....
Ma trận đề kiểm tra khoa học cuối học kì I, lớp 5
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự sinh sản và phát triển của cơ thể người
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
2. Vệ sinh phòng bệnh
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
2,0
1,0
2,0
3. An toàn trong cuộc sống
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
4. Đặc điểm và công dụng của một số vật liệu thường dùng
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
4,0
Tổng
Số câu
2
3
1
1
3
4
Số điểm
2,0
5,0
1,0
2,0
3,0
7,0

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HOC KI I MON KHOA HOC...doc