I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả đúng rồi ghi vào giấy thi.
Câu 1 Để số thì phải bằng: A. B. C. D.
Câu 2 Cho 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng, nếu thì:
A. Điểm M nằm giữa N và P B. Điểm N nằm giữa M và P
C. Điểm P nằm giữa M và N D. Không có điểm nào nằm giữa
Câu 3 Cho đoạn thẳng EF = 8cm. Trên tia EF lấy điểm Q sao cho EQ = 2cm. Độ dài đoạn thẳng QF là:
A. 8 cm B. 2 cm C. 10 cm D. 6 cm
Câu 4 Trên tia Ox lấy điểm A và điểm B sao cho OA = 5cm, OB = 7cm. Điểm nằm giữa 2 điểm còn lại là:
A. Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B. B. Điểm B nằm giữa 2 điểm O và A
C. Điểm O nằm giữa 2 điểm A và B D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
Câu 5 Tập hợp có số phần tử là: A. 98 B. 99 C. 49 D. 50
Câu 6 Cho các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. B.
C. D.
Ma trận đề kiểm tra học kì I Môn Toán 6 Năm học 2017 – 2018 Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Nhận biết 1 số chia hết cho 3, 9 Tính được số phần tử của tập hợp Hiểu các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính, hiểu định nghĩa lũy thừa để tính giá trị biểu thức, giải bài toán tìm x Hiểu cách sử dụng kí hiệu Vận dụng khái niệm bội chung, quy tắc tìm BCNN để giải toán Vận dụng tính chất phép tính tính giá trị của một dãy số Vận dụng tính chất chia hết để chứng tỏ 1 tổng chia hết cho 1 số Số câu C1,9 5,13 17 10,11 C20 C21 9 Số điểm 0.5 0.5 2.0 0.5 1.0 0.5 5 Tỉ lệ % 5% 5% 20% 5% 10% 5% 50% Chương II. Số nguyên Biết thứ tự trong tập số nguyên. Biết áp dụng quy tắc cộng số nguyên. Biết tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên. Số câu C6,12 7,14 C18 5 Số điểm 0,5 0.5 1,0 2,0 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% Điểm, đường thẳng Nhận biết được điểm nằm giữa 2 điểm còn lại, điểm thuộc và không thuộc đường thẳng, điểm là trung điểm của đoạn thẳng Vẽ được hình Hiểu tính chất: Nếu M nằm giữa A và B thì AM +MB =AB. Tính độ dài đoạn thẳng. Giải thích được 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng Số câu 2,4,8,16 C3,15 C19a,b C19b 7 Số điểm 1,0 0,5 1,0 0,5 3,0 Tỉ lệ % 10% 5% 10% 5% 30% TS câu 8 5+ C19a,b 6 1+C19b 21 TS điểm 2,0 đ 4,0 đ 3,0 đ 1,0 đ 10,0 Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% 100% PHÒNG GD-ĐT H. TRẦN VĂN THỜI TRƯỜNG THCS KHÁNH HƯNG KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả đúng rồi ghi vào giấy thi. Câu 1 Để số thì phải bằng: A. B. C. D. Câu 2 Cho 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng, nếu thì: A. Điểm M nằm giữa N và P B. Điểm N nằm giữa M và P C. Điểm P nằm giữa M và N D. Không có điểm nào nằm giữa Câu 3 Cho đoạn thẳng EF = 8cm. Trên tia EF lấy điểm Q sao cho EQ = 2cm. Độ dài đoạn thẳng QF là: A. 8 cm B. 2 cm C. 10 cm D. 6 cm Câu 4 Trên tia Ox lấy điểm A và điểm B sao cho OA = 5cm, OB = 7cm. Điểm nằm giữa 2 điểm còn lại là: A. Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B. B. Điểm B nằm giữa 2 điểm O và A C. Điểm O nằm giữa 2 điểm A và B D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại Câu 5 Tập hợp có số phần tử là: A. 98 B. 99 C. 49 D. 50 Câu 6 Cho các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. B. C. D. Câu 7 Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. 50 Câu 8 Cho các điểm và đường thẳng như hình bên. Khẳng định dưới đây đúng là: A. B. C. , D. Câu 9 Tổng 156 + 18 + 27 chia hết cho: A. 2 B. 3 C. D. 9 Câu 10 ƯCLN (24, 36, 160) bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 24. Câu 11 BCNN (12, 56, 14) bằng: A. 12 B. 56 C. 168 D. 96 Câu 12 Số nhỏ nhất trong các số nguyên âm – 2012; - 2009; - 2011; - 2010 là: A. - 2009. B. - 2010. C. - 2011. D. - 2012. Câu 13 Kết quả của phép tính x5.x2 viết dưới dạng luỹ thừa là: A. x10 B. 2x5 C. x7 D. 2x7 Câu 14 thì x bằng: A. 0. B. 10. C. -10. D. x không có giá trị nào. Câu 15 Cho biết AB = 10cm, CD = 8cm, EG = 7cm, ta có: A. AB EG. D. CD < EG. Câu 16 Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A. IA = IB. B. IA= IB =. C. IA + IB = AB. D. Tất cả đều đúng. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17 (2,0đ). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): c) 174 : {2.[36 + (42 – 23)]} d) 23. 17 - 23. 14 Câu 18 (1,0đ). Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: Câu 19 (1,5đ). Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA= 4cm, OB = 8cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b) Tính AB. c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Câu 20 (1,0đ). Tìm số tự nhiên x biết rằng: x12 ; x21 ; x28 và 150 < x < 300 Câu 21 (0,5đ) Tính tổng sau: S = 1+5 +9+13+17 + ..........+2001 +2005 Hết! Hướng dẫn chấm và thang điểm: Phần I. TNKQ (4,0đ): Mỗi đáp án đúng HS được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C D A D B B A B C C D C A C B Phần II. Tự luận (6,0đ): Câu ý Nội dung Điểm 17 a 0,5đ b 0,5đ c 174 : {2.[36 + (42 – 23)]} = 174 : {2.[36 + (16 – 23)]} = 174 : {2.[36 + (- 7)]} = 174 : {2.29}=174 : 58 = 3 0,5đ d 23. 17 - 23. 14 = 23.(17 – 14) = 8.3 = 24 0,5đ 18 1,0đ Mỗi ý 0,25 điểm 19 a Vẽ hình: Trên tia Ox ta có OA < OB (4cm <8cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 0,25đ 0,25đ b Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên OA + AB = OB 4 + AB = 8 AB = 8 – 4 = 4 (cm) Vậy AB = 4cm. 0,5đ c Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB, vì: - Điểm A nằm giữa hai điểm O và B (theo câu a) - OA = AB (theo câu b) 0,5đ 20 Vì x 12 ; x21; x 28 nên x BC(12,21,28) Ta có: 12 = 22.3; 21 = 3.7; 28 = 22.7 Nên BCNN(12,21,28) = 22.3.7 = 84 Suy ra BC(12,21,28) = B(84) = Vì 156 < x < 300 nên x = 168 0,5đ 0,5đ 21 a S = 1+5 +9+13+17 + ..........+2005 Tổng S có (2005 - 1): 4 +1 = 502 số hạng S = (1+ 2005) . 502: 2 = 503506 0,5đ
Tài liệu đính kèm: