I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Biểu thức có giá trị bằng:
A. 7 B. – 7 C. 49 D. 14
Câu 2: Căn bậc hai số học của số 16 là:
A. 16 B. 18 C. 4 D. 36
Câu 3: Biểu thức xác định khi:
A. x B. x 0 C. x > D. x -
C©u 4: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh : cã gi¸ trÞ b»ng:
A. B. C. 4 D.
Câu 5: Cho = 450. Hỏi cot bằng:
A.
B.
C.
D. 1
Câu 6: Cho tam giác vuông cân ABC tại đỉnh A có BC = 6cm, khi đó AB bằng:
A. cm B. cm C. cm D. 36cm
C©u 7: Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của
A. ba đường phân giác trong của tam giác đó;
B. ba đường cao của tam giác đó;
C. ba đường trung trực của tam giác đó;
D. ba đường trung tuyến của tam giác đó.
Câu 8: Hai đường tròn tiếp xúc nhau có
A. không điểm chung nào cả; B. 1 điểm chung;
C. 2 điểm chung; D. 3 điểm chung;
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TOÁN 9. NĂM HỌC 2015–2016 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN KQ TL TN KQ TL 1. Căn bậc hai và căn thức bậc hai. 16 tiết Tính giá trị đơn giản căn bậc hai số học. Tính đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Tính đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Áp dụng các kiến thức tổng quát về biến đổi để thực hiện bài toán. Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 (C1,2,3) 0,75 1 (C9) 2,0 1 (C4) 0,25 1 (C10) 1,5 6 4,5 45% 2. Hàm số bậc nhất. 11 tiết Áp dụng các kiến thức về hàm số bậc nhất để tìm giá trị tương ứng của hàm số. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ 1 (C11) 2,0 1 2,0 20% 3. Một số hệ thức về cạnh và đường cao. Tỉ số lượng giác. 8 tiết Tính được tỉ số lượng giác của một số góc đặc biệt. Tính được một cạnh còn lại khi biết 2 cạnh của tam giác. Áp dụng được công thức của một số hệ thức cạnh và đường cao. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ 1 (C5) 0,25 1 (C6) 0,25 1 (C12) 1,0 3 1,5 15% 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 4 tiết Áp dụng được hệ thức lượng vào giải tam giác. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ 1 (C13).PiSa 1,5 1 1,5 15% 5. Đường tròn nội tiếp tam giác và hai đường tròn tiếp xúc nhau. 4 tiết Xác định được đường tròn nội tiếp tam giác và hai đường tròn tiếp xúc nhau. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ 2 (C7,8) 0,5 2 0,5 5% TS câu hỏi TS điểm Tỉ lệ 7 3,5 35% 3 2,0 20% 3 4,5 45% 13 10,0 100% PHÒNG GD&ĐT SI MA CAI TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ LÙNG SUI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán Lớp: 9 Năm học 2015-2016 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian chép đề) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Biểu thức có giá trị bằng: A. 7 B. – 7 C. 49 D. 14 Câu 2: Căn bậc hai số học của số 16 là: A. 16 B. 18 C. 4 D. 36 Câu 3: Biểu thức xác định khi: A. x B. x 0 C. x > D. x - C©u 4: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh : cã gi¸ trÞ b»ng: A. B. C. 4 D. Câu 5: Cho = 450. Hỏi cotbằng: A. B. C. D. 1 Câu 6: Cho tam giác vuông cân ABC tại đỉnh A có BC = 6cm, khi đó AB bằng: A. cm B. cm C. cm D. 36cm C©u 7: Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của A. ba đường phân giác trong của tam giác đó; B. ba đường cao của tam giác đó; C. ba đường trung trực của tam giác đó; D. ba đường trung tuyến của tam giác đó. Câu 8: Hai đường tròn tiếp xúc nhau có A. không điểm chung nào cả; B. 1 điểm chung; C. 2 điểm chung; D. 3 điểm chung; II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 9: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) b) Câu 10: (1,5 điểm) Cho biểu thức: P = 3 x + 4x - Với giá trị nào của x thì biểu thức P xác định? Rút gọn biểu thức P. Câu 11: (2,0 điểm) Cho y = f(x) = 3x - 5. Tính f(3), Câu 12: (1,0 điểm) Tìm x ở hình vẽ dưới đây: Câu 13: (1,5 điểm) PiSa GIÚP BỐ BẠN AN LÀM VIỆC AN TOÀN Bố An cần trèo lên thang để sửa điện biết rằng thang nhà An có chiều dài 3m. Cần đặt chân thang tạo được với mặt đất một góc “An toàn” 650 (Tức là đảm bảo thang không bị đổ khi bố An sử dụng). A C B 3m 65 0 Vậy chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó an toàn? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất biết cos 650 xấp xỉ bằng 0,4333) ........................Hết......................... Ghi chú: Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. PHÒNG GD&ĐT SI MA CAI TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ LÙNG SUI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán Lớp: 9 Năm học 2015-2016 A. HƯỚNG DẪN CHẤM Bài làm đúng đến phần nào cho điểm đến phần đó, bài làm giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 A C D C D C A B II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 9 a) b) 0,5 0,5 0,5 0,5 10 P = 3 x + 4x - a) ĐKXĐ: x ³ 0 b) P = 3 x + 2 x - 3 = 5 x - 3 x = 2 x Vậy: P = 2 x 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 11 y = f(x) = 3x – 5 Ta có: 0,5 0,5 0,5 0,5 12 Xét tam giác vuông ABC vuông tại A. Ta có: 0,25 0,25 0,25 0,25 13 Pisa Xét tam giác vuông ABC tại A. Ta có: AC = BC . cos C = 3 Cos 650 m Vậy chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng m để nó an toàn. 0,25 0,5 0,5 0,25
Tài liệu đính kèm: