II, ĐỀ BÀI:
I, Phần trắc ngiệm: (3 điểm)
* ( Hãy khoanh tròn vào chữ cắi trước câu trả lời đúng)
Câu 1: (1 điểm) 1 dam2 = . m2
a , 10 m2 b , 100m2 c , 1000 m2
Câu 2 : (1 điểm) Số thập phân có :không đơn vị,một phần nghìn là(1đ)
a, 0,1 b, 0,01 c, 0,001
Câu 3 : (1 điểm)Tỉ số phần trăm của 20 và 50 là
a , 10 % b ,4% c ,40%
II, Phần tự luận (7 điểm)
Câu 4: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: < , > , =
a, 0,5 tấn .302 kg b, 124 tạ . 12,5 tấn
c, 2,39 m2 .2,4 m2 d, 5,00 cm 5 cm
Ma trận đề kiểm tra toán học kì 1 lớp 5 Mạch kiến thức kỉ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNTQ TL TNTQ TL TNTQ TL TNTQ TL Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng Số câu 2 3 2 3 Số điểm 2,0 4,0 2,0 4,0 Đại lượng và đo đại lượng: Độ dài, khối lượng , thời gian, diện tích. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Yếu tố hình học: Chu vi, diện tích Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 3 4 1 3 5 Số điểm 3,0 5,0 2,0 3,0 7,0 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra toán học kì 1 lớp 5 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng 1 Số học Số câu 2 3 5 Câu số 2,3 5, 6, 7 1 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 2 Câu số 1 4 3 Yếu tố hình học Số câu 1 1 Câu số 8 TS TS câu 3 4 1 8 Thứ... ngày..tháng.năm 2014 TRƯỜNG T.H NGUYỄN BÁ NGỌC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I –NĂM HỌC 2014 - 2015 LỚP :.5................. Môn : TOÁN HỌ VÀ TÊN :............................................ Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề) Điểm Lời nhận xét của thầy giáo (cơ giáo) II, ĐỀ BÀI: I, Phần trắc ngiệm: (3 điểm) * ( Hãy khoanh tròn vào chữ cắi trước câu trả lời đúng) Câu 1: (1 điểm) 1 dam2 = .. m2 a , 10 m2 b , 100m2 c , 1000 m2 Câu 2 : (1 điểm) Số thập phân có :không đơn vị,một phần nghìn là(1đ) a, 0,1 b, 0,01 c, 0,001 Câu 3 : (1 điểm)Tỉ số phần trăm của 20 và 50 là a , 10 % b ,4% c ,40% II, Phần tự luận (7 điểm) Câu 4: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: , = a, 0,5 tấn.302 kg b, 124 tạ . 12,5 tấn c, 2,39 m2 ..2,4 m2 d, 5,00 cm 5 cm Câu 5: (1 điểm) Tìm x : a , x – 5,2 = 11,4 b, x + 18,7 = 59,8 Câu 6 : (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: ( 6,7 – 1,7) : 0,5 = Bài 7: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) a) 35,76 + 23,52 b) 48,53 – 25,28 c) 5,26 2,4 d) 157,25 : 3,7 Câu 8: (2 điểm) Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 25 m và chiều rộng bằng chiều dài . Tính diện tích vườn cây đó? Tóm tắt giải III, ĐÁP ÁN: I, Phần trắc ngiệm: (3 điểm) * ( Hãy khoanh tròn vào chữ cắi trước câu trả lời đúng) Câu 1: (1 điểm) 1 dam2 = .. m2 b , 100m2 Câu 2 : (1 điểm) Số thập phân có :không đơn vị,một phần nghìn là(1đ) c, 0,001 Câu 3 : (1 điểm)Tỉ số phần trăm của 20 và 50 là c ,40% II, Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: , = a, 0,5 tấn>.302 kg b, 124 tạ =. 12,4 tấn c, 2,39 m2 <..2,4 m2 d, 5,00 cm = 5 cm Câu 2: (1 điểm) Tìm x : a , x – 5,2 = 11,4 b, x + 18,7 = 59,8 x = 11,4 +5,2 x = 59,8 - 18,7 x = 16,7 x = 41,1 Câu 3 : (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: ( 6,7 – 1,7) : 0,5 = 5 : 0,5 = 10 Bài 4: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) a) 35,76 + 23,52 =59,28 b) 48,53 – 25,28 = 23.25 c) 5,26 2,4 12,624 d) 157,25 : 3,7 42,5 Câu 5: (2 điểm) Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 25 m và chiều rộng bằng chiều dài . Tính diện tích vườn cây đó? Tóm tắt 25m giải dài s = ?m2 Chiều rộng vườn cây hình chưz nhật là rộng (25:5 ) x2 = 10 (m) ?m Diện tích hình chữ nhật là 25x 10 =250 (m2) Đáp số : 250 m2
Tài liệu đính kèm: