Bài 1. (2.0 điểm) Cho biểu thức A với
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tính giá trị của biểu thức A tại
Bài 2. (2.0 điểm) Cho a và b là các số thoả mãn:
a, Chứng minh:
b, Tính giá trị của P theo a,b biết: P = a2011 + b2011 + 2011.
Bài 3. (2.0 điểm) Giải phương trình sau:
Bài 4. (3.0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi At và Bt’ lần lượt là tiếp tuyến của nửa đường tròn đó. Lấy điểm C (C khác A và B) là điểm bất kỳ thuộc nửa đường tròn, vẽ tiếp tuyến tại C cắt At và Bt’ lần lượt tại D và E. Gọi M là giao điểm của AE và BD. Chứng minh rằng:
a, AD + BE = DE
b, CM //AD
c, Xác định vị trí của C trên nửa đường tròn sao cho độ dài DE ngắn nhất.
UBND HUYỆN KONPLÔNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Toán ĐỀ DỰ BỊ Lớp: 9 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: Bài 1. (2.0 điểm) Cho biểu thức A với a, Rút gọn biểu thức A. b, Tính giá trị của biểu thức A tại Bài 2. (2.0 điểm) Cho a và b là các số thoả mãn: a, Chứng minh: b, Tính giá trị của P theo a,b biết: P = a2011 + b2011 + 2011. Bài 3. (2.0 điểm) Giải phương trình sau: Bài 4. (3.0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi At và Bt’ lần lượt là tiếp tuyến của nửa đường tròn đó. Lấy điểm C (C khác A và B) là điểm bất kỳ thuộc nửa đường tròn, vẽ tiếp tuyến tại C cắt At và Bt’ lần lượt tại D và E. Gọi M là giao điểm của AE và BD. Chứng minh rằng: a, AD + BE = DE b, CM //AD c, Xác định vị trí của C trên nửa đường tròn sao cho độ dài DE ngắn nhất. Bài 5. (1.0 điểm) Giải tam giác ABC vuông tại A, biết BC = (a > 0)và . --------------------Hết------------------ (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) -Đề này có 01 trang- UBND HUYỆN KONPLÔNG HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Toán – Lớp: 9 ĐÁP ÁN DỰ BỊ ĐÁP ÁN: I. HƯỚNG DẪN CHUNG - Đáp án này có 03 trang. - Chấm thang điểm theo đáp án. - Nếu học sinh làm phương án khác được kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. - Nếu phần trên sai mà phần dưới đúng theo đáp án thì không cho điểm. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Đáp án Điểm 1 1.0 điểm b, = 0.5 điểm 0.5 điểm 2 a, Từ Þ Þ Þ Þ (1) 1.0 điểm b, Tương tự ta có: (2) Từ (1) và (2) Þ a = - b 0.5 điểm Nên P = a2011 + b2011 + 2011 = a2011 - a2011 + 2011 = 2011 0.5 điểm 3 Nhân hai vế của phương trình với , ta được: 0.5 điểm Û Û Û (*) 0.5 điểm Với ĐKXĐ x phương trình (*) trở thành: 2Û 0.5 điểm Û 4x - 7 = 1 Û x = 2 (TMĐK). Vậy phương trình có nghiệm x = 2. 0.5 điểm 4 GT - Cho nửa đường tròn tâm O bán kính AB - Tiếp tuyến: At, Bt’ - C (O), tiếp tuyến tại C cắt At, Bt’ tại D và E. - M là giao điểm của AE và DB. KL a, AD + BE = DE b, CM //AD c, Xác định vị trí C trên nửa đường tròn sao cho DE ngắn nhất. 0.25 điểm 0.25 điểm a, Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta có DA = DC và EC = BE (đpcm) 0.5 điểm b,Vì AD // BE nên ( và -sole trong) (vì EB=EC, CD=DA) 0.5 điểm Từ CM //AD (đpcm) 0.5 điểm c, Trong hình thang vuông ADEB ta có (không đổi) Nên DE ngắn nhất thì bằng AB 0.5 điểm Hay C là giao điểm của trung trực của đoạn thẳng AB với nửa đường tròn đường kính AB đó. 0.5 điểm 5 Giải Ta có: 0,5 điểm AB = BC. SinC = 2a.Sin 450 =2a.= 0,25 điểm AC = BC. SinB = 2a.Sin 450 =2a.= 0,25 điểm --------------------Hết------------------
Tài liệu đính kèm: