Phần A : LÝ THUYẾT (5điểm)
I. Trắc nghiệm: (1điểm) (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất)
Câu 1. Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?
A.Microsoft Paint ; B. Microsoft Word
C.Notepad D.Internet Explorer
Câu 2: Để định dạng chữ “Quê hương” thành “Quê hương” ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây?
A. vaø B. vaø C. vaø D. vaø
Câu 3: Một bảng được tạo gồm có:
A.Nhiều cột, nhiều hàng B. Không được quá 10 cột
C. 5 hàng, 2 cột D. Hàng và cột tùy thuộc vào cách chọn
Câu 4 : Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm từ tiếp theo, em thực hiện thao tác nào sau đây?
A.Nháy nút Find next B. Nhấn phím cách (Space)
C.Nhấn phím Enter D.Tất cả các thao tác trên đều đúng
Trường THCS Tây Sơn ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC 6 Họ và tên: . . . . . . . . . . . Năm học : 2011 – 2012 Lớp : . . . . . Thời gian: 60 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Đề : Phần A : LÝ THUYẾT (5điểm) I. Trắc nghiệm: (1điểm) (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất) Câu 1. Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản? A.Microsoft Paint ; B. Microsoft Word C.Notepad D.Internet Explorer Câu 2: Để định dạng chữ “Quê hương” thành “Quê hương” ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? A. vaø B. vaø C. vaø D. vaø Câu 3: Một bảng được tạo gồm có: A.Nhiều cột, nhiều hàng B. Không được quá 10 cột C. 5 hàng, 2 cột D. Hàng và cột tùy thuộc vào cách chọn Câu 4 : Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm từ tiếp theo, em thực hiện thao tác nào sau đây? A.Nháy nút Find next B. Nhấn phím cách (Space) C.Nhấn phím Enter D.Tất cả các thao tác trên đều đúng II. Tự luận : (4điểm) Câu 1: (1điểm)Nêu các thao tác để định dạng cở chữ của văn bản? Câu 2: (1.5điểm)Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một một tệp đồ họa vào văn bản? Câu 3: (1.5điểm)Một văn bản đã được trình bày với trang nằm ngang. Em có thể đặt lại văn bản đó theo hướng trang đứng được không? Nếu được thì cần thực hiện những thao tác nào? Phần B: THỰC HÀNH(5điểm) Câu 1: Soạn thảo văn bản sau:(Chú ý: Lưu tên bài là Tên học sinh -Tên lớp.Ví dụ: Dinh Van Bao-6A1 HOA SEN Trong đầm gì đẹp bằng sen. Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng. Nhị vàng bông trắng lá xanh. Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. Câu 2: Tạo bảng STT Họ và Tên Lớp Địa chỉ Môn học yêu thích 1 Yêu cầu: Soạn thảo bài HOA SEN với nội dung như trên. (1điểm) Chèn hình ảnh phù hợp và bố trí hợp lí. (1điểm) Tạo bảng (5 cột, 2 hàng) và nhập nội dung như trên. (1điểm) Chèn thêm hàng rồi nhập tên của các bạn (3 bạn) và các thông tin vào bảng (1điểm) Định dạng bảng: Hàng 1 nền màu đỏ, chữ màu trắng. Hàng 3 nền màu xanh nhạt (1điểm) TRƯỜNG THCS TÂY SƠN ĐÁP ÁN ĐỀ THI TIN HỌC 6 HỌC KÌ II NĂM HỌC:2011-2012 Thời gian: 60phút Phần A: LÝ THUYẾT(5điểm) I.Trắc nghiệm (1đ) Câu: 1 2 3 4 Đáp án: B A D A Điểm: 0.25 0.25 0.25 0.25 II.Tự luận(4đ) Câu 1: (1điểm) Các thao tác để định dạng cở chữ là: Chọn phần văn bản cần định dạng(0.5điểm) Nháy chọn nút lệnh Font size(0.25điểm) Chọn cở chữ cần thiết(0.25điểm) Câu 2: (1.5điểm) Để chon hình ảnh vào văn bản , thực hiện các bước sau: B1 : Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh (0.5điểm) B2 : Chọn lệnh Insert -> picture -> From File - > xuất hiện hộp thoại Insert Picture(0.5điểm) B3: Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert(0.5điểm) Câu 2 (1.5điểm) Có thể đặt lại văn bản đó theo hướng trang đứng (0.5điểm) Thực hiện các bước : B1: File ® Page Setup(0.5điểm) B2: Chọn trang Margins à chọn Portrait(Trang đứng) (0.25điểm) B3: OK(0.25điểm) Phần B: THỰC HÀNH(5điểm) HS đánh đúng văn bản không sai lỗi chính tả (1điểm) Chèn hình ảnh đúng và bố trí hợp lí. (1điểm) Tạo bảng (5 cột, 2 hàng) và nhập nội dung đúng như trên. (1điểm) Chèn thêm hàng rồi nhập tên của các bạn (3 bạn tùy ý) và các thông tin vào bảng(1điểm) STT Họ và Tên Lớp Địa chỉ Môn học yêu thích 1 Lê Văn A 6A1 Ấp 1- Tây Sơn Nhạc 2 Nguyễn Đức B 6A2 Ấp 1- Tây Sơn Toán 3 Nguyễn Hương C 6A3 Ấp 1- Tây Sơn Anh Văn Định dạng bảng: Hàng 1 nền màu đỏ, chữ màu trắng. Hàng 3 nền màu xanh nhạt (1điểm) TRƯỜNG THCS TÂY SƠN MA TRẬN ĐỀ THI TIN HỌC 6 HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2011 -2012 Thiết lập bảng ma trận : Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Soạn thảo văn bản đơn giản - Nêu được chương trình soạn thảo văn bản - Vận dụng để đánh đúng văn bản không sai lỗi chính tả Số câu hỏi 1(C1) 1(C1) 2 Số điểm 0.25 1(TH) 1.25(12,5%) 2.Định dạng văn bản - Thực hiện định dạng được kiểu chữ - Nêu các bước để định dạng được cở chữ - Vận dụng chọn màu chữ, màu nền Số câu hỏi 1(C2) 1(C1) 1(C5) 3 Số điểm 0.25 1 1(TH) 2.25 (22.5%) 3.Trình bày trang văn bản và in - .Vận dụng để chọn được hướng trang in Số câu hỏi 1(C3) 1 Số điểm 1.5 1.5 (15%) 4.Tìm kiếm và thay thế - Vận dụng các bước tìm kiếm Số câu hỏi 1(C4) 1 Số điểm 0.25 0,25 (2,5%) 5. Thêm hình ảnh để minh họa - Nêu được các bước chèn hình ảnh - Vận dụng để chèn được hình ảnh Số câu hỏi 1(C2) 1(C2) 2 Số điểm 1.5 1(TH) 2.5 (25%) 6. Trình bày cô động bằng bảng - Thực hiện tạo bảng chọn - Vận dụng để tạo bảng - Vận dụng để chèn thêm hàng, cột Số câu hỏi 1(C3) 2(C3,C4) 2 Số điểm 0.25 2(TH) 2,25 (22,5%) TS câu hỏi 2 3 6 11 TS điểm 0.5 2.75 6.75 10(100%)
Tài liệu đính kèm: