Giáo án Đại số 8 - Tiết 8: Luyện tập

I/ MỤC TIÊU

1) Kiến thức:

Sau bài học, học sinh

- Nhận biết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.

- Quan sát phát hiện các hằng đẳng thức khó nhận biết để sử dụng hiệu quả các hằng đẳng thức đã học.

2) Kĩ năng:

Sau bài học, học sinh :

- Biết viết 7 hằng đẳng thức theo 2 chiều, nhận dạng 7 hằng đẳng thức

- Biết vận dụng 7 hằng đẳng thức vào các dạng bài tập tính toán, rút gọn biểu thức, c/m đẳng thức, viết một đa thức thành dạng tích.

- Rèn kĩ năng trình bày bài tập.

 

doc 6 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 837Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 8: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG
KHỐI LỚP: 8 - Môn: Đại số
Tiết theo PPCT: 8
Trường: Đoàn Thị Điểm
LUYỆN TẬP
Họ tên giáo viên: Trần Thị Hà
Mobil: 0167 576 1898
I/ MỤC TIÊU 
1) Kiến thức:
Sau bài học, học sinh
- Nhận biết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Quan sát phát hiện các hằng đẳng thức khó nhận biết để sử dụng hiệu quả các hằng đẳng thức đã học.
2) Kĩ năng:
Sau bài học, học sinh :
- Biết viết 7 hằng đẳng thức theo 2 chiều, nhận dạng 7 hằng đẳng thức
- Biết vận dụng 7 hằng đẳng thức vào các dạng bài tập tính toán, rút gọn biểu thức, c/m đẳng thức, viết một đa thức thành dạng tích...
- Rèn kĩ năng trình bày bài tập.
3) Thái độ: 
Sau bài học
 - Rèn luyện thái độ hợp tác, cẩn thận, tỉ mỉ
- Rèn đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, chính xác và sáng tạo
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích môn Toán
4) Tư duy:
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic
- Rèn khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác
- Rèn phẩm chất tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo
-Rèn các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
II/ CÂU HỎI QUAN TRỌNG
1. Hãy viết công thức và phát biểu bằng lời 7 hằng đẳng thức đáng nhớ?
2.Theo em vận dụng 7 hằng đẳng thức vào những dạng bài tập nào?
3.Khi làm dạng bài tập tính, tính nhanh, rút gọn biểu thức ta cần lưu ý điều gì?
4. Nêu phương pháp c/m đẳng thức?
III/ ĐÁNH GIÁ
+ Phần kiểm tra bài cũ
+ Làm các bài tập trên lớp
Hình thức đánh giá: Điểm miệng; kết quả bài làm
IV/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phương tiện: SGK; SBT
- Đồ dùng: Thước, phấn màu
V/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 V.1. Ổn định lớp: 1 phút
 V.2. Kiểm tra bài cũ : 
Hoạt động 1: 
Kiểm tra bài cũ- chữa bài tập về nhà (8 phút)
+ Mục đích: HS nhắc lại kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, chữa bài tập về nhà
- Phương pháp: vấn đáp, trình bày
- Phương tiện, tư liệu: SGK
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-GV nêu yêu cầu:
? Viết và phát biểu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ?
? Tính:
a) ( 2 + xy) 2
b) ( 5 - x2 ) ( 5 + x2)	
-Nhận xét cho điểm
? Bài tập đã vận dụng kiến thức nào để làm?
? Đó là những hằng đẳng thức nào?
GV: Như vậy 7 hằng đẳng thức có rất nhiều ứng dụng trong bài tập có thể tính nhanh biểu thức...
HS: 2 em lên bảng thực hiện
a) ( 2 + xy) 2
= 22 + 2.2.xy + (xy)2
= 4 + 4xy + x2y2
b) ( 5 - x2 ) ( 5 + x2) = 52 - (x2)2
= 25 - x4
V.3. Giảng bài mới 
Hoạt động 2: 
Củng cố dạng triển khai 7 hằng đẳng thức (10 phút)
- Mục đích: Vận dụng 7 hằng đẳng thức vào dạng bài tập tính.
- Phương pháp: vấn đáp, trình bày, luyện tập
- Phương tiện, tư liệu: SGK
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-GV nêu yêu cầu:
Bài 33: Tính
Quan sát các biểu thức
?Em có nhận xét gì về các biểu thức?
? Ta có thể vận dụng hằng đẳng thức nào để tính?
-Yêu cầu Hs lên bảng trình bày
Dưới lớp mỗi tổ làm 1 phần
-Nhận xét chéo về cách làm, trình bày
GV: Chốt lại ứng dụng của 7 hđt vào bài tập tính
- Các sai lầm HS dễ măc phải: thiếu dấu ngoặc, tính sai lũy thừa, không thuộc hđt...
Bài 35: Tính nhanh
Gv: Yêu cầu HS đọc đề bài
Thảo luận đề ra cách giải quyết
Gợi ý: quan sát số hạng tử, đặc biệt của từng hạng tử
Tìm cách đưa về các số tròn chục , tròn trăm, tròn nghìn
- Đọc đề bài
- Là bình phương của 1 hiệu
Lập phương của 1 hiệu
Tích của hiệu với bình phương thiếu của tổng 2 biểu thức
- HS cá nhân trả lời:
( A-B)2; ( A+B)3; A3-B3; A3+B3
- Ghi bài vào vở
b)
d) 
e)
f) 
HS: Trình bày
a)342 + 662 +68.66
= 342 + 2.34.66 +662
=( 34 + 66)2 =1002 =10000
b) 742 + 242 - 48.74 
= 742 - 2.74.24 + 242
=( 74 -24)2= 502 = 2500
Hoạt động 3: 
Vận dụng 7 hằng đẳng thức vào dạng bài tập rút gọn biểu thức (10 phút)
- Mục đích: Vận dụng 7 hằng đẳng thức vào dạng bài tập rút gọn biểu thức
- Phương pháp: vấn đáp, trình bày, luyện tập
- Phương tiện, tư liệu: SGK
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Yêu cầu HS đọc đề bài
Ghi đề lên bảng
?Bài toán có mấy yêu cầu?
? Nhận xét phép tính trong bt?
? Để rút gọn bt này em làm ntn?
? Em có thể vận dụng hđt nào trong phép tính này?
-Yêu cầu 1 em lên bảng thực hiện
? Để tính giá trị bt A em làm thế nào?
C1: Thay trực tiếp rồi tính
C2: Rút gọn
Thay vào biểu thức rút gọn
KL
Lưu ý HS nên chọn C2
? Nêu cách rút gọn:
C1: Theo thứ tự dùng 2 hđt bình phương 1 tổng và hiệu
C2: Dùng 1 hđt hiệu 2 bình phương
- Đọc đề bài
Bài 1: Cho biểu thức
A = (x+y)(x2 –xy +y2) + (x-y)(x2 +xy +y2)
1. Rút gọn A
2.Tính giá trị của A khi x= -1, y=1999
-Gồm phép nhân và cộng các đa thức
- Thực hiện phép nhân rồi thu gọn các hạng tử đồng dạng
-Hiệu 2 lập phương và tổng hai lập phương
HS: lên bảng thực hiện
A = (x+y)(x2 –xy +y2) + (x-y)(x2 +xy +y2)
 = x3 + y3 + x3 - y3 = 2x3 
Thay x = -1 vào biểu thức A ta được: A = 2.(-1)3 = -2
Vậy giá trị của bt A tại x=-1; y=1999 là -2
Bài 34( SGK/17)
a) ( a+b)2 - ( a -b)2
HS: Về nhà trình bày
Hoạt động 4:
Củng cố 7 hđt - Vận dụng dạng bài tập c/m đẳng thức (10 phút)
- Mục đích: Củng cố 7 hđt, tạo không khí thoải mái, tự tin.
- Phương pháp: vấn đáp
- Phương tiện, tư liệu: SGK, bảng phụ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Yêu cầu HS đọc đề bài
GV: Sử dụng bảng nhóm cho hS hoạt động nhóm
Chia lớp thành 4 nhóm
Có thể thay các chữ cái cho các nhóm khác nhau
? Nêu phương pháp c/m đẳng thức?
C1: BĐ vế trái
C2: BĐ vế phải
C3: BĐ cả 2 vế
Thông thường ta chọn cách biến đổi vế phức tạp về đơn giản
GV: Đây cũng là hđt về quan hệ giữa 2 hđt lập phương của 1 tổng và tổng hai lập phương
Bài 37 ( SGK/T17)
- Đọc đề bài
HS hoạt động 4 nhóm rồi treo kết quả lên bảng
HS tự nhận xét chấm chéo, cho điểm
Bài 31( SGK/T16)
C/m đẳng thức
a) a3 + b3 = ( a + b)3 - 3ab( a + b)
BĐ vế phải: ( a + b)3 - 3ab( a + b)
= a3 + b3 + 3a2b + 3ab2- 3a2b -3ab2
= a3 + b3
Sau khi BĐ VP=VT Vậy đẳng thức được c/m
V.4. Củng cố: 5 phút
Hoạt động 5: Củng cố
- Mục đích: Củng cố toàn bài
- Phương pháp: vấn đáp
- Phương tiện, tư liệu: SGK, bảng phụ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? Hãy nhắc lại các hđt
? Các dạng bài tập vận dụng 7 hđt đã làm trong giờ học?
GV: Lưu ý cho HS các lỗi thường mắc
Trả lời các câu hỏi của GV
	V.5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (2 phút) 
- Về nhà học thuộc 7 hđt
- Xem lại cách giải các bài tập đã làm
- Làm các bài tập còn lại SGK/T16,17Làm bài tập SBT
- Soạn Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
VII. Tài liệu tham khảo:
- SGK, SGV, SBT, Sách thiết kế bài giảng

Tài liệu đính kèm:

  • docdai 8 tiet 8.doc