Giáo án Đại số khối 6 - Tuần 25

I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :

 -Kiến thức :Hiểu và vận dụng được quy tắc để so sánh hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu , nhận biết được phân số âm , phân số dương

 -Kỹ năng : Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh

 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận

II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , phấn màu -HS : Xem trước bài mới

III/ Tiến trình bài dạy :

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1147Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 6 - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25 – Tiết 77 – Ngày soạn : 27 / 2 / 11
SO SÁNH PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :
	-Kiến thức :Hiểu và vận dụng được quy tắc để so sánh hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu , nhận biết được phân số âm , phân số dương
	-Kỹ năng : Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh
 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận 
II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , phấn màu -HS : Xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
3p
HĐ1 Kiểm tra : So sánh . Giải thích vì sao ?
10p
+HĐ2 : So sánh hai phân số cùng mẫu :
-Yêu cầu hs so sánh : 
-Tương tự , cho hs so sánh : 
-Trong hai phân số có cùng mẫu dương , phân số nào lớn hơn ?
-Cho hs giải ?1/22
-Cho hs giải BT cho thêm để khắc sâu quy tắc 
-Lưu ý hs : chỉ so sánh khi hai phân số có cùng mẫu dương
-So sánh : 
-So sánh : 
-Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu dương
-Giải ?1/22
-Giải BT cho thêm của GV
-Ghi nhớ : Chỉ so sánh hai phân số khi chúng có cùng mẫu dương
1/ So sánh hai phân số cùng mẫu : 
a/ Ví dụ :
 vì -3 < -1
 vì 2 > -4
b/ Quy tắc : Sgk / 22
?1/22:Điền lần lượt các dấu : ; > ; <
+BT cho thêm : So sánh 
Vì -1 > -2 nên hay 
20p
+HĐ3 : So sánh hai phân số không cùng mẫu :
-Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ? 
-Làm thé nào để hai phân số đã cho có cùng mẫu ?
-Vậy muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta là như thế nào?
-Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc vài lần 
-Cho hs giải ?2 và ?3/23
-Lưu ý hs : qua ?3 ta có tính chất bắc cầu như sau : và thì ( Tương tự , ta có quan hệ < )
-Phân số có tử và mẫu cùng dấu thì lớn hơn 0 hay nhỏ hơn 0 ?
-Phân số có tử và mẫu khác dấu thì lớn hơn 0 hay nhỏ hơn 0 ?
-Ta gọi là các phân số dương còn là các phân số âm 
-Vậy thế nào là phân số dương ? Phân số âm ? 
-Viết 
-QĐMS các phân số 
-So sánh hai phân số 
-So sánh hai phân số 
-So sánh hai phân số 
-Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu 
-Giải ?2 và ?3 / 23
-Tìm hiểu tính chất bắc cầu trong quan hệ thứ tự
sau khi giải ?3
-Dựa vào gợi ý của GV để nêu nhận xét thế nào là phân số dương , phân số âm
2/ So sánh hai phân số không cùng mẫu:
a/ So sánh : 
 Giải :
 ; BCNN ( 4 ; 5 ) = 20
 ; 
Vì -15 > -16 nên 
hay . Vậy 
b/ Quy tắc : Sgk / 23
?2/23 : 
Câu a:; BCNN ( 12 ; 18 ) = 36
;
Vì -33 > -34 nên 
hay . Vậy 
Câu b : ; ( HS giải )
?3/23 :
 mà nên 
 mà nên 
 mà nên 
 mà nên 
+Nhận xét : Sgk / 23 
10p
*Hoạt động 4 : Củng cố :
+Yêu cầu hs nhắc lại các quy tắc
+Hướng dẫn BT 37 / 23 / sgk :
Câu a : Cho hs tự giải
Câu b : QĐMS trước khi điền số vào chỗ trống 
+Hướng dẫn BT 38/23/sgk :
- dài hơn hay ngắn hơn ?
-Vì sao dài hơn ?
+Hướng dẫn Bt 39/24/sgk :
-Môn bóng nào được nhiều bạn ưa thích nhất ? Vì sao ?
-Điền số vào chỗ trống ở câu a
-QĐMS ở câu b rồi mới điền số vào chỗ trống 
Câu a :
-So sánh 
-Trả lời
Giải các câu b ; c ; d
-So sánh các phân số rồi trả lời
BT37/23/sgk : 
a/ 
b/ Vì 
nên 
BT38/23/sgk :
a/ dài hơn 
HS tự giải câu b ; c ;d
BT39/24/sgk :
Môn bóng đá được nhiều bạn ưa thích nhất ( HS tự giải thích )
2p
HĐ5 Hướng dẫn về nhà :
	-Học bài
	-Giải các bài tập 40 ; 41 / 24 / sgk và các bài tập 54 ; 55 ; 57 / 10 ; 11 / sbt
	-Xem trước bài : Phép cộng phân số 
* Rút kinh nghiệm : 
Tiết 78 – Ngày soạn : 27 / 2 / 11
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :
-Kiến thức : Hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu 
-Kỹ năng : Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng
-Thái độ : Có ý thức nh /xét đ điểm của các p số để cộng nhanh và đúng ( Có thể r/ gọn p số trước khi cộng )
II/ Chuẩn bị :-GV : Thước thẳng ,phấn màu -HS : Xem trước bài mới 
III/ Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
3p
HĐ1 Kiểm tra : Muốn s/sánh 2 ph/số không cùng mẫu ta làm như tnào ? 
Aùp dụng : So sánh 
10p
+HĐ2 : Cộng hai phân số cùng mẫu :
-Mỗi tổng sau : bằng bao nhiêu ?
-Muốn cộng hai phân số cùng mẫu dương ta làm như thế nào ?
-Vậy với a , b , m Z , m > 0 thì = ? 
-Cho hs giải ?1 và ?2 / 25
-Tính các tổng sau theo nhóm : 
-Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu dương
-Viết được công thức minh họa quy tắc như sau :
Với a , b , m Z , m > 0 thì
-Giải ?1 và ?2/5
1/ Cộng hai phân số cùng mẫu :
a/ Ví dụ :
 ; 
b/ Quy tắc : ( Sgk / 25 ) - Với a , b , m Z và m > 0 thì : 
?1/25 : 
Câu a : 
Câu b : 
Câu c : 
?2/25 :
Vì a , b Z thì a + b = 
VD : -2 + 3 = 
15p
+HĐ3 : Cộng hai phân số không cùng mẫu :
-Muốn tính tổng ta làm như thế nào ?
-Vậy muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào ?
-Cho hs giải ?3/26
-Gọi 3 hs cùng lúc lên bảng giải
-Nhận xét , sửa sai nếu có
-Tính tổng theo nhóm
-Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu
-Giải ?3/26
-Ba hs cùng lúc lên bảng giải
-Lớp nhận xét
2/ Cộng hai phân số không cùng mẫu :
a/ Ví dụ : BCNN ( 3 ; 5 ) =15
b/ Quy tắc : Sgk / 26
?3/26 :
Câu a : 
Câu b : 
Câu c :
14p
*HĐ4 : Củng cố :
+Yêu cầu hs nhắc lại các quy tắc cộng phân số
+Hướng dẫn BT 42/26/sgk
-Cho cả lớp giải 
-Gọi 4 hs cùng lúc lên bảng giải
+Hướng dẫn BT43/26/sgk
-Các phân số đã cho ở mỗi tổng đã tối giản chưa?
-Muốn tính tổng ta phải làm gì ?
-Nhắc lại các quy tắc cộng phân số
-Cả lớp giải
-Bốn hs cùng lúc lên bảng giải
-Lớp nhận xét
-Rút gọn các phân số trong mỗi tổng
-Tính mỗi tổng sau khi rút gọn
BT42/26/sgk :
a/
b/ 
c/ 
d/ 
BT43/26/sgk :
a/ 
b/ 
( HS giải câu c , d )
2p
HĐ5 Hướng dẫn về nhà :
	-Học bài
	-Giải các bài tập 44 ; 45 ; 46 / 26 ; 27/ sgk
	-Chuẩn bị các bài tập 62 ; 63 ; 65 / 12 ; 13 / sbt để tiết sau luyện tập
* Rút kinh nghiệm :
Tiết 79 – Ngày soạn : 27 /2/ 11
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :
	-Rèn kĩ năng một số dạng bài tập về cộng phân số
	-Khắc sâu kiến thức về QĐMS nhiều phân số
	-Có ý thức liên hệ thực tế qua bài tập
II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , phấn màu -HS : Bài tập về nhà
III/ Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
5p
HĐ1 Kiểm tra : - Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu , khác mẫu
	Aùp dụng : Tính 
HĐ2 : Luyện tập 
15p
+Sửa BT44/26/sgk :
-Gọi 4 hs cùng lúc lên bảng giải
-Nhận xét 
-Sửa sai nếu có
+Sửa Bt45/26/sgk :
Câu b : 
-Muốn tìm x ta làm thế nào? 
-Từ x = ? 
+Sửa BT46/27/sgk : 
-Muốn tìm được giá trị của x ta làm thế nào ?
-Bốn bạn cùng lúc lên bảng sửa
-Tính rồi mới điền dấu
-Lớp nhận xét
Câu a : tìm x bằngcách tính tổng 
Câu b :
-Tìm x từ hệ thức 
-Tính tổng để tìm giá trị của x
A/ Sửa bài tập :
BT44/26/sgk :
a/ Điền vào ô trống dấu =
b/ Điền vào ô trống dấu <
c/ Điền vào ô trống dấu >
d/ Điền vào ô trống dấu <
BT45/26/sgk :
a/ x = = = 
b/ 
 x = 1
BT46/27/sgk :
x = . Giá trị của x là 
23p
+Hướng dẫn BT 62/12/sbt :
-Quy luật giải của mỗi câu là gì ?
-Cho cả lớp giải
-Gọi 2 hs lên bảng giải
-Nhận xét
-Sửa sai nếu có
+Hướng dẫn BT63/12/sbt :
-Mỗi giờ , mỗi người làm được bao nhiêu phần công việc ?
-Vậy mỗi giờ cả hai người làm được bao nhiêu phần công việc ? 
+Hướng dẫn BT65/13/sbt :
-Theo yêu cầu của đề bài thì phân số được viết như thế nào ? 
-Tìm hiểu quy luật giải ở mỗi câu
-Cả lớp giải
-Hai bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét
-Tìm khối lượng công việc một người làm trong 1 giờ
-Tìm khối lượng công việc hai người làm trong 1 giờ
-Trả lời bài toán
-Viết theo yêu cầu của đề bài
B/ Luyện tập :
BT62/12/sbt : 
a/
0
1
b/ 
-1
 BT63/12/sbt : Giải :
Mỗi giờ người thứ nhất làm được : 
 1 : 4 = ( Công việc )
Mỗi giờ người thứ hai làm được : 
 1 : 3 = ( Công việc )
Mỗi giờ cả hai người làm được : 
 ( Công việc ) 
BT65/13/sbt :
2p
HĐ3 Hướng dẫn về nhà : 
	-Xem lại các bài tập đã giải
	-Giải các bài tập 60 ; 01 ; 64 / 12 / sbt
	-Xem trước bài : Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
* Rút kinh nghiệm : 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 25.doc