Giáo án Đại số lớp 8 - Tiết học 28: Phép cộng các phân thức đại số

I/ MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.

 2. Kĩ năng:

- Biết cách trình bày quy trình thực hiện một phép tính cộng.

- Tìm mẫu thức chung

- Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo thứ tự.

+ Tổng đã cho

+ Tổng đã cho với mẫu đã được phân tích thành nhân tử.

+ Tổng các phân thức đã quy đồng mẫu thức.

+ Cộng các tử thức, giữ nguyên mẫu thức.

+ Rút gọn nếu có thể.

 

doc 7 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 850Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 8 - Tiết học 28: Phép cộng các phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG
KHỐI LỚP: 8 - Môn: Đại số
Tiết theo PPCT: 28
Trường: Đoàn Thị Điểm
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Họ tên giáo viên: Trần Thị Hà
Mobil: 0167 576 1898
I/ MỤC TIÊU 
Kiến thức:
- HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.
 2. Kĩ năng: 
- Biết cách trình bày quy trình thực hiện một phép tính cộng.
- Tìm mẫu thức chung
- Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo thứ tự.
Tổng đã cho 
Tổng đã cho với mẫu đã được phân tích thành nhân tử.
Tổng các phân thức đã quy đồng mẫu thức.
Cộng các tử thức, giữ nguyên mẫu thức.
Rút gọn nếu có thể.
 	3. Tư duy: 
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, 
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác;
	 4. Thái độ 
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người 
II. CÂU HỎI QUAN TRỌNG.
1, Nêu qui tắc cộng các phân số.
2, Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
3, Nêu các bước qui đồng mẫu thức các phân thức.
4, Phát biểu qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu, hai phân thức khác mẫu.
5, Phép cộng các phân thức có tính chất gì? 
III.ĐÁNH GIÁ
 + Sau khi chuẩn bị ở nhà có thể lên bảng tóm tắt và trình bày tương đối đủ những yêu cầu của cô giáo.
 + Làm tốt những công việc cô giáo yêu cầu : Trả lời được những câu hỏi từng phần, sinh hoạt nhóm tích cực, hiệu quả, lên bảng làm được khá tốt những phần việc được giao.
 + Ghi được bài theo cách ghi của sơ đồ tư duy và từ đó cuối giờ trả lời ngay được câu hỏi “ nhắc lại nội dung chính của giờ học”
 + Làm tốt các bài tập củng cố.
 - Liệt kê các hình thức đánh giá: Cho điểm vào sổ điểm lớp, được phản hồi ngay trên bài tập tại lớp.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: - Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập.
- Máy tính, máy chiếu Projector.
HS: Vở ghi, SGK, SBT; Thước kẻ, bút chì, bút màu, bút dạ tóm tắt kiến thức bằng sơ đồ tư duy
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 V.1. Ổn định lớp:1 phút
 V.2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- Qui đồng mẫu các phân thức sau: , 
 2HS lên bảng, mỗi HS làm 1 câu. Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b
 V.3. Giảng bài mới
Hoạt động 1: 
Giới thiệu bài (1 phút)
- Mục đích: GV giới thiệu vào bài mới
- Phương pháp: vấn đáp, 
- Phương tiện, tư liệu: SGK.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GV: Ta đã biết phân thức là gì và các tính chất cơ bản của phân thức đại số,..., bắt đầu từ bài này ta sẽ học các quy tắc tính trên các phân thức đại số. Đầu tiên là quy tắc cộng.
HS: Lắng nghe
Hoạt động 2: 
Cộng hai phân thức cùng mẫu thức (12 phút)
- Mục đích: HS nắm vững và vận dụng được quy tắc vào bài tập
- Phương pháp: vấn đáp, hoạt động nhóm
- Phương tiện, tư liệu: SGK.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Em hãy nhắc lại quy tắc cộng 2 p/số cùng mẫu?
Tương tự em hãy phát biểu quy tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu. Yêu cầu 2 HS nhắc lại
GV cho HS tự nghiên cứu VD1.SGK.44
GV Tổng của 2 phân thức là một phân thức như thế nào?
 GV lưu ý HS rút gọn phân thức nếu có thể
Cho HS hoạt động nhóm dưới hình thức chơi trò chơi 
Cách chơi: 2 đội mỗi đội có 4 em , mỗi em làm 1 câu lần lượt từ em thứ nhất làm xong đưa phấn cho em thứ 2 làm,...
HS1 trả lời
2 HS nhắc lại quy tắc.
Qui tắc SGK/44
HS nghiên cứu VD1.SGK.44 và nêu rõ cách cộng
HS:Là 1 phân thức có tử là tổng các tử mẫu giữ nguyên
HS các nhóm lần lượt lên bảng trình bày.
Lớp nhận xét bổ sung( nếu cần)
Em làm sau có thể sửa sai cho em làm trước đội nào làm đúng và nhanh là đội đó chiến thắng 
Thực hiện phép cộng
 a) c) 
 b) d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
Hoạt động 3: 
Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.(15 phút)
- Mục đích: Biết cách trình bày quy trình thực hiện một phép tính cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.
- Phương pháp: vấn đáp, quan sát
- Phương tiện, tư liệu:SGK.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Muốn cộng 2 phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế nào?
GV cho HS làm ?2.SGK.45?
(Nếu HS không rút gọn kết quả GV nên lưu ý để HS rút gọn đến kết quả cuối cùng)
Muốn cộng 2 phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm thê nào?
Cho HS nhắc lại quy tắc?
GV Kết quả phép cộng 2 phân thức được gọi là tổng của 2 phân thức ấy.
GV đưa VD2 lên màn hình
GV cho HS vận dụng làm?3 và bài tập: Làm tính cộng
a, , b) 
 Theo em để tính tổng của 3 phân thức: 
ta làm thế nào cho hơn nhanh?
GV Phép cộng các phân thức cũng có tính chất giao hoán và kết hợp
GV cho HS đọc phần chú ý.SGK.45.
Ta cần quy đồng mẫu thức các phân thức rồi áp dụng quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu.
1 HS lên bảng , lớp làm vở
* ?2.SGK.45
3 HS nhắc lại quy tắc cộng 2 phân thức có mẫu thức khác nhau.
Qui tắc (SGK.45).
HS nghiên cứu VD2SGK
2 HS lên bảng. Lớp chữa nhận xét ,bổ sung
Làm ?4: Tính tổng của 3 phân thức: 
HS đọc phần chú ý.SGK.45.
V.4. Củng cố: (9 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GV: Yêu cầu HS nhắc lại 2 quy tắc vừa học 
GV cho HS Làm bài .22.SGK.46.
GV: Lưu ý: Để làm xuất hiện mẫu thức chung có khi phải áp dụng quy tắc đổi dấu
2HS phát biểu 2 qui tắc
HS: - Chú ý rút gọn kết quả 
 - Lưu ý phải đổi dấu để tìm MC cho đơn giản
Hai HS lên bảng 
b) 
B.22.SGK.46
a) 
V.5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà : (3P)
Nắm vững 2 quy tắc và chú ý.
Biết vận dụng quy tắc để giải bài tập. Chú ý áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần thiết để có mẫu thức chung hợp lý nhất. Chú ý rút gọn kết quả (nếu có)
BTVN: 21; 23; 24.SGK.46.
Đọc phần “Có thể em chưa biết”
Gợi ý: B. 24: Đọc kỹ bài toán rồi diễn đạt bằng bài toán học theo CT: S = v.t => 
Tiết sau Luyện tập.
V.6. Rút kinh nghiệm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1).Sách giáo khoa toán 8
2). Sách bài tập toán 8
3). Sách giáo viên toán 8

Tài liệu đính kèm:

  • docdai 8 tiet 28.doc