TOÁN
TIẾT 6: TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( CÓ NHỚ MỘT LẦN )
I. MỤC TIÊU :
1. Mục tiêu chung:
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc ở hàng trăm).
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép trừ).
Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ.
- HS luyện nhiều loại toán trừ các số có ba chữ số(có nhớ một lần)
2. Mục tiêu riêng:
Qua hướng dẫn của giáo viên và bạn HS Tài
- Biết cách thực hiện 2 phép tính bài 1; 2 phép tính bài 2 trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc ở hàng trăm).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
rò? Những cử chỉ nào của “cô giáo”Bé làm em thích thú? Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng yêu của đám “học trò - Nêu nội dung bài? 4)Luyện đọc lại: 10’ - Đọc toàn bài. -Luyện đọc đoạn 1: Bé kẹp lại tóc,thả ống quần xuống,lấy cái nón của má đội lên đầu.Nó cố bắt chước dáng đi khoan thai của cô giáo khi cô bước vào lớp.Mấy đứa nhỏ làm y hệt đám học trò,đứng cả dậy,khúc khích cười chào cô. - Thi đọc bài. C .Củng cố – dặn dò: 2’ - Nh÷ng ai thÝch trë thµnh c« gi¸o? -LuyÖn ®äc ë nhµ vµ chuÈn bÞ bµi sau. - Cả lớp hat một bài -2 HS lÇn lît ®äc thuéc vµ tr¶ lêi c©u hái. -HS quan s¸t tranh. -Theo dõi - Đọc từ - Đọc đoạn BÐ vµ em:HiÓn,Anh,Thanh C¸c b¹n lµ chÞ em trong mét nhµ ®ang ch¬i trß c« gi¸o, b¹n BÐ lµ chÞ lín ®ãng vai c« gi¸o, c¸c em lµ häc trß Đọc theo nhãm bàn 2 người, trao ®æi vÒ c¸ch ®äc, GV theo dâi, hướng dẫn. -C¸c nhãm ®äc nèi tiÕp tõng ®o¹n - 4HS thi ®äc diÔn c¶m ®o¹n 1. -2HS thi ®äc c¶ bµi,b×nh chän ngêi ®äc hay. - Hát - Theo dõi -Quan sát tranh -Theo dõi - Đọc từ -Đọc nhóm - Theo dõi nhắc lại. - Trả lời - Đọc cặp với bạn - Theo dõi --------------------------------------------------- TỰ NHIÊN Xà HỘI (tiết 3) VỆ SINH HÔ HẤP I.MỤC TIÊU: 1. Mục tiêu chung: - Biết giữ vệ sinh hô hấp, ích lợi tập thở vào buổi sáng. - Kể ra được những việc nên làm, không nên làm để bảo vệ cơ quan hô hấp. - HS có ý thức giữ sạch sẽ mũi và họng. 2. Mục tiêu riêng: Qua bài học học sinh Tài biết. Biết giữ vệ sinh hô hấp, ích lợi tập thở vào buổi sáng. II- CÁC KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Kĩ năng tư duy phê phán: Tư duy phân tích, phê phán những việc làm gây hại cho cơ quan hô hấp. Kĩ năng làm chủ bản thân: Khuyến khích sự tự tin, lòng tự trọng của bản thân khi thực hiện những việc làm có lợi cho cơ quan hô hấp - Kĩ năng giao tiếp: Tự tin, giao tiếp có hiệu quả để thuyết phục người thân không hút thuốc lá, thuốc lào ở nơi công cộng nhất là nơi có trẻ em. III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - ƯDCNTT VI- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS HS Tài A- Kiểm tra bài cũ: 5’ B- Bài mới: 25’ Giới thiệu bài: 1’ a/ Hoạt động 1: Thảo luận nhóm *Mục tiêu: Nêu lợi ích của việc thở sâu buổi sáng. * Cách tiến hành Bước 1: Làm việc theo nhóm - Thực hiện động tác hít thở sâu 10 lần - GV cho HS quan sát các hình 1,2,3 (trang 8 SGK) thảo luận và trả lời các câu hỏi: Bước 2: Làm việc cả lớp ? Tập thể dục buổi sáng có lợi ích gì ? Hằng ngày chúng ta nên làm gì để giữ sạh mũi họng b/ Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp * Mục tiêu: Kể ra được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp. * Cách tiến hành: Bước 1: Làm việc theo cặp - GV cho quan sát hình ? Bạn HS đang làm gì ? Theo em việc làm đó có lợi gì ? Hàng ngày em làm gì để giữ sạch mũi, họng ? Các nhân vật trong tranh đang làm gì ? ? Theo em việc đó có nên làm hay không nên làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan hô hấp ? Vì sao ? Bước 2: làm việc cả lớp - GV gọi một số HS lên trình bày kết quả phân tích hình vẽ( Mỗi cặp HS chỉ phân tích một hình) - GV kết luận, chốt nd bài C/ Củng cố dặn dò: 5’ - Nhận xét giờ học - Liên hệ: Khi tham gia quét don, làm vệ sinh nhà, sân, lớp học phải đeo khẩu trang để bảo vệ cơ quan hô hấp. - HS đứng, tay chống hông, hai chân rộng, thực hiện động tác hít vào, thở ra theo GV. - HS quan sát tranh1,2,3 - Tập thể dục buổi sáng có lợi cho sức khỏe vì không khí buổi sáng trong lành ít bụi - Hít thở buổi sáng cho nở phổi - Cần lau sạch mũi và xúc miệng bằng nước muối loãng. - 1 HS, HS khác nhận xét. - 1 số HS trả lời. - HS tự do phát biểu theo việc mình đã làm. - 2 HS ngồi cạnh nhau cùng quan sát hình vẽ ở trang 9 và nói tên các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp. - HS trình bày kết quả phân tích hình vẽ - Các HS khác bổ sung. Thực hiện theo bạn Theo dõi nêu nhận xét Trả lời Theo dõi ________________________________________ CHÍNH TẢ - NGHE VIẾT Tiết 3 :AI CÓ LỖI ? I. MỤC TIÊU: 1. Mục tiêu chung: - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . - Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch / uyu ( BT 2 ) . - Làm đúng BT (3) a 2. Mục tiêu riêng: - Nghe - viết đúng một câu đầu bài CT. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: bảng phụ . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Tài A/Kiểm tra bài cũ: (5’) -Viết từ khó: ngọt ngào, ngao ngán, chìm nổi, hiền lành, cái liềm. B/Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) -GV giới thiệu bài,ghi tên bài. 2.Hướng dẫn HS nghe,viết: - GV đọc một lần đoạn 3 a)Hướng dẫn HS chuẩn bị: (6’) *Đọc bài và nhận xét văn bản: -Nêu nội dung đoạn 3? -Tên bài viết ở vị trí nào? -Đoạn 3 gồm mấy câu? -Cuối mỗi câu có dấu gì? -Những chữ nào trong đoạn 3 được viết hoa? -Nhận xét về cách viết tên riêng người nước ngoài? -Những chữ nào dễ viết sai? *Luyện viết nháp từ khó: Cô - rét - ti, khuỷu tay, cơn giận, sứt chỉ. b) GV đọc,HS viết bài vào vở: (12’) -GV đọc mỗi câu 3 lần và theo dõi,uốn nắn HS. - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi c)Chấm, chữa bài (.3’) -GV chấm 5 bài nhận xét từng bài: chữ viết, nội dung, cách trình bày. 3.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: (9’) Bài 1: Tìm các từ ngữ chứa tiếng : a)Có vần uêch: nguệch ngoạc, rỗng tuếch, tuệch toạc, bộc tuệch,. Bài 2 :Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: *Sẻ dùng khi chia những thứ không nhìn thấy: tình cảm, Xẻ: Chia những thứ cụ thể nhìn thấy được. C/Củng cố, dặn dò: (2’) DÆn HS luyÖn tËp thªm ë nhµ ®Ó kh¾c phôc lçi chÝnh t¶ cßn m¾c trong bµi viÕt. -GV đọc từ, cả lớp viết nháp. Chữa bài trên bảng. - Hai HS đọc lại đoạn viết. -HS trả lời câu hỏi. En-ri-cô ân hận khi bình tĩnh lại.Nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ can đảm - viết giữa trang vở - 5 câu) - dấu chấm - chữ đầu câu, đầu đoạn, tên riêng: Cô- rét-ti - viết hoa chữ cái đầu tiên,đặt dấu gạch nối giữa các chữ. -HS nêu và tập viết chữ ghi tiếng khó hoặc dễ lẫn ra nháp, 2HS viết bảng. -phân tích cách viết một số chữ dễ lẫn để chữa lỗi trong bài. - HS viết bài - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở - Tổ chức thi đua chơi tiếp sức theo 2 nhóm. -Nhận xét số lượng từ, chính tả, phát âm, chữa bài. -HS làm bài vào vở -GV nhận xét tiết học. - Viết từ - Nghe và đọc thầm theo. - Theo dõi - Viết từ khó -Viết bài vào vở - Theo dõi Ngày soạn: 10/9/2017 Ngày giảng : Thứ tư ngày 13 tháng 9 năm 2017 TOÁN Tiết 8: ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN I. MỤC TIÊU : 1. Mục tiêu chung: - Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5. - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức. - Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn (có một phép nhân). 2. Mục tiêu riêng với HS Tài: - Thuộc được một số công thức trong các bảng nhân 2, 3, 4, 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ,phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HĐ của giáo viên HĐ của học sinh HS Tài A. Giới thiệu bài: 2’ B. Thực hành:36 Bài 1. Tính nhẩm: (9’) *Giới thiệu nhân nhẩm với số tròn trăm: 200 x 2 = ? Nhẩm: 2 trăm x 2 = 4 trăm; viết: 200 x = 400 Bài 2: Tính 7’ 4x3 +10 = 12 + 10 = 22 Bài 3:9’ Tóm tắt: Mỗi hàng : 5 người 8 hàng : người? Bài 4:(10’) Tính chu vi hình vuông ABCD có kích thước ghi trên hìnhvẽ: cách 1: Chu vi hình vuông ABCD là: 200+200+200+200= 800 ( cm ) Đáp số : 800cm cách 2: Chu vi hình vuông ABCD là: 200 x 4 = 800 ( cm ) Đáp số : 800cm C/ Củng cố,dặn dò: 2’ - NhËn xÐt tiÕt häc. -Chữa miệng phần a). -HS nhận xétchung các phép tính phần b 200 x 4 = 800 300 x 2 = 600 200 x 2 = 400 300 x 3 = 900 Chữa bài trờn bảng phụ -Đọc đề bài. Bài giải: Có tất cả số người ngồi họp là : 5 x 8 = 40 ( người ) Đáp số: 40 người Cả lớp làm bài. - 1 HS làm bài trên bảng. - Nhận xét, chữa bài, nêu cách giải khác và giải thích. -Chọn cách giải hay, gọn. - Tập tính theo các bạn. - Theo dõi - Đọc đề _____________________________________________ TẬP VIẾT(tiết 2) ÔN CHỮ HOA: Ă,  I. MỤC TIÊU: 1. Mục tiêu chung. - Viết đúng chữ hoa Ă ( 1 dòng )  , L ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Âu Lạc ( 1 dòng ) và câu ứng dụng : Ă quả ... mà trồng ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ 2. Mục tiêu riêng. - Viết đúng chữ hoa Ă ( 1 dòng )  , L ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Âu Lạc ( 1 dòng ) và câu ứng dụng : Ă quả ... mà trồng ( 1 lần ). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Mẫu chữ hoa Ă,Â,L;phấn màu, bảng phụ viết tên riêng và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li. - HS : bảng con III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Tài *ổn định tổ chức: Cả lớp hát một bài hát A/Kiểm tra bài cũ:5’ - Nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước. - Viết bảng: Vừ A Dính,Anh em. B/ Bài mới: 1/Giới thiệu bài:2’ 2/Hứơng dẫn HS viết trên bảng con: 10’ a)Luyện viết chữ hoa: *Nêu các chữ hoa có trong tên riêng?(Ă,Â,L) *Chữ Ă, có điểm gì giống và khác chữ A?(Viết như viết chữ A nhưng có thêm dấu phụ) *Các dấu phụ trông như thế nào? *Cách viết từng chữ: *Tập viết từng chữ: Ă, Â, L trên bảng con. b)HS viết từ ứng dụng(tên riêng): *Đọc từ ứng dụng: tên riêng Âu Lạc. - GV Viết mẫu hướng dẫn cách nối nét *Tập viết tên riêng trên bảng con. c) Luyện viết câu ứng dụng: .*Tập viết trên bảng con các chữ : Ăn khoai,Ăn quả. 3/Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết:12’ +Viết chữ Ă: 1dòng cỡ nhỏ. +Viết chữ  và L: 1dòng cỡ nhỏ. +Viết tên riêng: 2 dòng cỡ nhỏ. 4/ Chấm,chữa bài:5’ GV chấm 5 bài, nêu nhận xét, rút kinh nghiệm. C/ Củng cố,dặn dò:2’ - NX tiết học. - Dặn HS luyện tập thêm -2HS viết bảng lớp,cả lớp viết bảng con. -HS đọc tên riêng và trả lời. -Cả lớp viết bảng con 2lượt, -Cả lớp viết bảng con 1lượt Đọc câu ứng dụng: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng -HS mở vở Cả lớp viết bài - Hỏt - Viết bảng con - Đọc theo dừi trả lời - Viết bảng con Viết bảng con Đọc thầm - Viết bài vào vở _____________________________________________ TIẾNG ANH (GVC) _____________________________________________ TIẾNG ANH (GVC) _____________________________________________ Ngày soạn:11/9/2017 Ngày giảng : Thứ năm ngày 14 tháng 9 năm 2017 TOÁN (tiết 9) ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA I. MỤC TIÊU : 1. Mục tiêu chung: - Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5). - Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết). 2. Mục tiêu riêng: - HS Tài thuộc một số phép tính trong các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Tài *Ổn định tổ chức: A. Giới thiệu bài:3’ Một học sinh nêu một phép nhân bất kì trong các bảng nhân đã học và chỉ định một học sinh bất kỳ nêu phép tính chia tương ứng. Ví dụ: 3 x 6 = 18 / 18 : 3 = 6 B. Thực hành:30’ Bài 1:Tính nhẩm: 2 x6 = 12 3x 7 =21 4 x 8 = 32 5 x 9 = 45 12 : 2 = 6 21: 3 = 7 32 : 4 = 8 45 : 5 = 9 12 : 6 = 2 21 :7 = 3 32 : 8 = 4 45 : 9 = 5 Bài 2: Tính (nhẩm theo mẫu) *Giới thiệu chia nhẩm với số bị chia là số tròn trăm: 200 : 2 = ? Nhẩm: 2 trăm chia cho 2 được1 trăm; viết: 200 : 2 = 100 Lưu ý:Nêu miệng cách nhẩm , chỉ ghi kết quả. 600 : 3 = 200 800 : 4 = 200 400 : 2 = 200 600 : 2 = 300 800 : 2 = 400 500 : 5 = 100 -Muốn chia một số tròn trăm cho một số(phép chia hết) ta làm như thế nào? Bài 3: Tóm tắt: 4hộp : 24cái cốc 1 hộp:cái cốc? Bài 4: Mỗi số trong hình tròn là kết quả của phép tính nào ? - GV nhận xét. Củng cố – Dặn dò:2’ - Ôn kỹ các bảng nhân, chia đã học - Cả lớp làm bài. -Chữa miệng, -HS nêu cách nhẩm. Ta lấy chữ số hàng trăm chia cho số đó,được bao nhiêu ta viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải của kết quả vừa tìm) -Đọc đề bài. Bài giải: Số cốc trong mỗi hộp là: 24 : 4= 6 (cái cốc) Đáp số : 4 cái cốc - Đọc yêu cầu - Làm bài - Chữa bài - NHận xét - Theo dõi - Làm bài vào vở 2 – 3 phép tính. - Theo dõi chữa bài Theo dõi - Làm bài vào vở 2-3 phép tính ____________________________________________ ÂM NHẠC (GVC) ____________________________________________ LUYỆN TỪ VÀ CÂU (tiết 2) Tiết 2:TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI - ÔN TẬP CÂU: AI LÀ GÌ? I. MỤC TIÊU: 1. Mục tiêu chung: - Tìm được 1 vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của BT1 - Tìm hiểu được các bộ phận câu trả lời câu hỏi ( Cái gì , con gì ) ? là gì ? ( BT2 ) . - Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm ( BT3) . 2.Mục tiêu riêng: - HS Tài tìm được 1 vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của BT1. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK và bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HĐ của GV A/Kiểm tra bài cũ:5’ -Nêu một ví dụ về phép so sánh và chỉ rõ các sự vật được so sánh với nhau. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn HS làm bài tập:26’. Bài 1: Tìm các từ : Chỉ trẻ em thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng, trẻ con, trẻ em, trẻ thơ,trẻ nhỏ Chỉ tính nết của trẻ em ngoan ngoãn, lễ phép, ngây thơ, hiền lành,. Chỉ ình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn với trẻ em yêu thương, yêu quý, chăm sóc, nâng niu,quan tâm,lo lắng Bài 2: Tìm các bộ phận của câu: Trả lời câu hỏi “Ai(cái gì, con gì)”? Trả lời câu hỏi “Làm gì”? Ai/cái gì/con gì? là gì? Thiếu nhi là măng non của đất nước. Chúng em là học sinh tiểu học. Chích bông là bạn của trẻ em. Bài 3: Đặt câu hỏi cho câc bộ phận câu được in đậm: a)Cây tre là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam. b)Thiếu nhi là những chủ nhân tương lai của Tổ quốc. c)Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh là tổ chức tập hợp và rèn luyện thiếu niên Việt Nam. C/Củng cố, dặn dò:3’ -Đặt câu theo mẫu câu vừa học. -Nhận xét tiết học. HĐ của HS -3HS nêu ví dụ - HS mở vở - 2 HS đọc yêu cầu . - Cả lớp làm bài. - Chữa bài:thi tiếp sức giữa 2 tổ,kết luận tổ thắng cuộc. - Cả lớp đọc đáp án. - 2 HS đọc yêu cầu . - 1 HS lên bảng làm mẫu câu 1. - Cả lớp làm bài. - 2 HS làm trên bảng giấy, dán lên bảng. -Chữa bài. - 2 HS đọc yêu cầu . -Xác định sự khác nhau về yêu cầu giữa bài 2 và 3. -Cả lớp làm bài,chữa miệng. HS Tài - Theo dõi. - HS làm bài vào vở - Theo dõi ____________________________________________________ THỦ CÔNG (Bài 1) GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI (TIẾT 2) I.MỤC TIÊU: 1.Mục tiêu chung: -HS biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói. -Gấp được tàu thuỷ hai ống khói . Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Tàu thủy tương đối cân đổi. -HS khéo tay: Gấp được tàu thủy hai ống khói . Các nếp gấp thẳng, phẳng. Tàu thủy cân đối. 2.Mục tiêu riêng: Qua hướng dẫn của GV và bạn-HS Tài biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói. -Gấp được tàu thuỷ hai ống khói . Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II.CHUẨN BỊ: - Một chiếc tàu thủy có hai ống khói đã gấp sẵn - Tranh quy trình gấp tàu thủy hai ống khói . - Giấy nháp , giấy thủ công , bút màu , kéo thủ công III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của Gv HĐ của HS HS Tài 1. Kiểm tra bài cũ:(5') -Giáo viên kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: (25') 1. Giới thiệu bài -Bài học hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục thực hành cách gấp tàu thủy hai ống khói . 2. Bài mới * Hoạt động 3 : HS thực hành gấp tàu thủy hai ống khói - GV gọi HS lên thao tác lại cách gấp tàu thủy hai ống khói - GV cho HS quan sát và nhắc lại quy trình gấp tàu thủy hai ống khói theo các bước sau: + Bước 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vuông. + Bước 2: Gấp lấy điểm giữa và hai đường dấu gấp giữa hình vuông. + Bước 3: Gấp thành tàu thủy hai ống khói thủy thật so với tàu thủy gấp bằng giấy . vuông . - GV quan sát đến từng bàn uốn nắn cho những em gấp chưa đúng, giúp đỡ nhứng em còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm - GV tổ chức cho HS trình bày sản phẩm - GV đánh giá kết quả thực hành của HS III. Củng cố dặn dò - 2HS nêu nội dung bài học -Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ để tiết thủ công -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học * Yêu cầu HS cần thu gom giấy rác sau khi làm, biết tiết kiệm giấy. -Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình . -2HS nhắc lại cách gấp tàu thủy hai ống khói đã học ở tiết trước. - HS thao tác - Cả lớp thực hành gấp - Các tổ trình bày sản phẩm lên bàn - Lớp và GV nhận xét các sản phẩm - Thực hiện - Đưa đồ dùng cho bạn KT -Theo dõi - Theo dõi - Thực hành gấp - Trình bày sản phẩm theo tổ _______________________________________ CHÍNH TẢ NGHE VIẾT (tiết 4) CÔ GIÁO TÍ HON I. MỤC TIÊU 1. Mục tiêu chung: -Nghe - viết đùng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài băn xuôi . - Làm đúng BT(2) a / b 2. Mục tiêu riêng: -Nghe - viết đúng một đến hai câu của bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Phấn màu, bảng phụ. III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS Tài A.Kiểm tra bài cũ:5’ -Viết từ khó: nguệch ngoạc, khuỷu tay, xấu hổ, cá sấu, sông sâu, xâu kim. B.Bài mới:1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Hướng dẫn HS nghe,viết:20’ a)Hướng dẫn HS chuẩn bị: *Đọc bài và nhận xét văn bản: -Nêu nội dung đoạn 1? -Tên bài viết ở vị trí nào? -Đoạn 1 gồm mấy câu? -Cuối mỗi câu có dấu gì? -Những chữ nào trong đoạn 3 được viết hoa -Những chữ nào dễ viết sai? *Luyện viết nháp từ khó: bắt chước, khoan thai, khúc khích. b) GV đọc, HS viết bài vào vở: -GV đọc mỗi câu 3 lần và theo dõi, uốn nắn HS. - GV đọc lại -GV chấm 5 bài để nhận xét từng bài: chữ viết, nộidung, cách trình bày. c)Chấm, chữa bài. -GV chấm 5 bài để nhận xét từng bài: chữ viết, nộidung, cách trình bày. 3.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:7’ a)Bài 1: Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng dưới đây: + xét : xét xử, xem xét, xét duyệt, xét hỏi, + sét: sấm sét, lưỡi tầm sét, đất sét. + sào: cái sào, sào ruộng, + xào: xào rau, xào xáo, + xinh: xinh xắn, xinh đẹp , xinh xinh + sinh: sinh sản, ngày sinh nhật, sinh sống, sinh hoạt lớp C/Củng cố, dặn dò:3’ DÆn HS luyÖn tËp thªm ë nhµ ®Ó kh¾c phôc lçi chÝnh t¶ cßn m¾c trong bµi viÕt. Cả lớp viết nháp. Chữa bài trên bảng. Bé đóng vai cô giáo,các em của bé đóng vai học trò viết giữa trang vở 5 câu dấu chấm chữ đầu câu,đầu đoạn,tên riêng:Bé -HS nêu và tập viết chữ ghi tiếng khó hoặc dễ lẫn ra nháp, 2HS viết bảng. HS viết bài HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở -HS cả lớp làm bài vào vở. - Tổ chức thi đua chơi tiếp sức theo 2 nhóm. -Nhận xét số lượng từ, chữa bài. -Công bố nhóm thắng cuộc. - Viết từ - Theo dõi - Viết bài vào vở - Chữa lỗi - Theo dõi _______________________________________ HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP MỜI BẠN ĐẾN THĂM TRƯỜNG TÔI I.MỤC TIÊU: - HS biết giới thiệu về trường ,lớp của mình - HS biết tự hào về mái trường của mình, đồng thời có ý thức giữ gìn và bảo vệ trường lớp II.QUY MÔ HOẠT ĐỘNG -Tổ chức theo quy mô lớp. III.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN -Các tư liệu về trường ,lớp , thầy cô và HS của trường -ảnh chụp quang cảnh trường ,lớp trong những ngày lễ hội hay sinh hoạt tập thể -Kịch bản Mời bạn đến thăm trường tôi IV.CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH: Bước 1:Chuẩn bị -Trước 1 tuần GV phổ biến để HS nắm được kế hoạch hoạt động,cung cấp cho HS 1 số tư liệu về trường ,lớp , thầy cô và HS của trường ,yêu cầu HS chuẩn bị nội dung giới thiệu về mái trường, thầy cô và bạn bè -HS đọc tư liệu GV cung cấp ,sưu tầm,tìm hiểu thêm các thông tin có liên quan và chuẩn bị thi hùng biện -Đăng kí dự thi với GV,Ban tổ chức -Nhóm kịch của lớp chuẩn bị tiểu phẩm Mời bạn đến thăm trường tôi Bước 2:Thi giới thiệu Mời bạn đến thăm trường tôi -HS hát tập thể 1 bài hát về nhà trường hoặc bài hát truyền thống của trường -GV/ người dẫn chương trình giới thiệu ý nghĩa yêu cầu của cuộc thi -Giới thiệu Ban giám khảo -Lần lượt giới thiệu các thí sinh lên trình bày.Mỗi bài trình bày không quá 5 phút.Yêu cầu phải nêu được nét đặc trung của trường mình,các thành tíchd nổi bật về từng mặt.tình cảm yêu quý của các em với trường lớp.. -Cuối mỗi phần trình bày của HS ,Ban giám khảo hoặc khán giả có thể đặt câu hỏi cho thí sinh trả lời Bước 3: Tổng kết trao giải - Ban giám khảo công bố kết quả -Trao giải cho thí sinh có phần giới thiệu hay nhất -GV NX chung và nhắc nhở HS phải biết tự hào về mái trường của mình, đồng thời có ý thức giữ gìn và bảo vệ trường lớp -------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn :12/9/2017 Ngày giảng : Thứ 6 ngày 15 tháng 9 năm 2016 TOÁN Tiết 10:LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp HS : 1. Mục tiêu chung: - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia. - Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép nhân). 2. Mục tiêu riêng: - Qua hướng dẫn của Gv và bạn HS Tài biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia. (làm được bài 1 a). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV. Bảng phụ, phấn màu, các miếng bìa khác màu (bài 4) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Tài 1. Kiểm tra bài cũ:5’ Giải bài toán theo tóm tắt sau: 5 ghế : một bàn ăn 35 ghế: bàn ăn? 2. Bài mới: A. Giới thiệu bài: 2’ B. Thực hành: Bài 1: Tính:5’ * 4 x 7 + 222 = 28 + 222 ; = 250 *40 : 4 + 405 = 8 + 405 = 413 *200 x 2 : 2 = 400 : 2 = 200 (Nhân chia trước, cộng trừ sau) Bài 2:5’ Khoanh vào 1/3 số con vịt? Đáp án: Hình a) - 3 con Hình b) - 5 con Bài 3:8’ - Yêu cầu Hs đọc đề bài. - Bài toàn cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu Hs tự làm. - Chữa bài. Chôt đáp án. - Bài toán này có gì khác với các bài toán đã học? Bài 4:4’ Xếp 4 hình tam giác thành hình cái mũ. - Tổ chức Hs thi xếp hình. Tổ nào có nhiều bạn xếp đúng nhất là tổ đó thắng. Bài 5:4’ C. Củng: cố- dặn dò: 2’ - NhËn xÐt tiÕt häc. - 1 Hs làm trên bảng lớp. - Cả lớp làm vào nháp. - Cả lớp làm bài. -3 HS làm bài trên bảng. -Chữa bài, nêu thứ tự thực hiện dãy tính ở mỗi phần. - Đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài. -1 HS làm bài trên bảng. - Chữa bài, đếm số con vịt rồi khoanh. -Đọc đề bài. - Hs phát biểu. -Xác định yêu cầu. - Cả lớp làm bài. - Đọc đề bài. - Cả lớp làm bài. - Chữa miệng. - Xếp hình - Làm bài vào vở phần a có điều chỉnh 4x1+222=4+222 = 226 - Theo dõi chữa bài - Theo dõi bạn - Theo dõi chữa bài - Xếp hình _____________________________________________ TỰ NHIÊN Xà HỘI (tiết 4) PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP I.MỤC TIÊU 1. Mục tiêu chung: HS kể được các
Tài liệu đính kèm: