Giáo án dạy Tuần 27 - Lớp 5

TUẦN 27

Ngày thứ 1:

TOÁN(TIẾT 131 )

 LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU :

 1. Kiến thức:

 củng cố về khái niệm vận tốc.

 2. Kĩ năng:

 thực hành tính vận tốc theo các đơn vị khác nhau.

3.Thái độ:

 Biết ứng dụng kiến thức bài học vào thực tế.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

1. GV: Bảng phụ

2. HS: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU

1. Ổn định lớp: Cho HS hát tập thể

2.Kiểm tra bài cũ:

- Y/c HS nhắc lại cách tính vận tốc

- GV nhận xét ,củng cố

3. Bài mới

3.1.Giới thiệu bài

Trong tiết học này chúng ta cùng làm các bài toán luyện tập về tính vận tốc

3.2 Hướng dẫn HS làm bài tập

Bài 1

- gọi 1 hs đọc yêu cầu bài toán?

- hỏi: muốn tính vận tốc ta làm thế nào?

- yêu cầu 1 hs làm vào bảng phụ; hs còn lại làm vào vở.

- chữa bài:

+ gọi hs nhận xét bài của bạn

+ gv nhận xét, chữa bài.

 

docx 50 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 807Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Tuần 27 - Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hạt 
- Gv kiểm tra việc HS đó gieo hạt ở nhà như thế nào ?
- GV yờu cầu HS giới thiệu về cỏch gieo hạt của mỡnh :
 Tờn hạt được gieo?
 Số hạt được gieo?
 Số ngày gieo hạt?
 Cỏch gieo hạt?
 kết quả gieo hạt?
- HS trỡnh bày sản phẩm và giới thiệu trước lớp 
- GV đưa ra 4 cốc ươm hạt của mỡnh cú ghi rừ cỏc điều kiện ươm hạt 
Cốc 1: Đất khụ
Cốc 2: Đất ẩm. nhịờt độn bỡnh thường
Cốc 3: Đặt ở dưới búng đốn
Cốc 4: Đặt vào tủ lạnh 
- Yờu cầu 4 HS lờn quan sỏt và nờu nhận xột 
Qua thớ nghiệm về 4 cốc gieo hạt vừa rồi em cú nhận xột gỡ?
Kết luận : Điều kiện để hạt nảy mầm là cú độ ẩm và nhiệt độ thớch hợp tức là nhiệt độ khụng quỏ lạnh hoặc quỏ núng..
1
- HS nghe, 
Làm việc theo nhúm
- Cỏc nhúm HS thực hiện yờu cầu
- HS cỏc nhúm quan sỏt hỡnh, đọc thụng tin và thảo luận làm bài tập.
- Đại diện từng nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung:
- Bài 1: HS chỉ vào hỡnh vẽ đõu là vỏ, phụi và chất dinh dưỡng.
- Bài 2: 2 – b; 3 – a; 4 – e; 5 – c;
 6 – d
- HS lắng nghe.
- HS quan sỏt 
Hỡnh a: hạt mướp khi bắt đầu gieo 
Hỡnh b: Sau vài ngày rễ mầm mọc nhiều thõn mầm chui lờn khỏi mặt đất với 2 lỏ mầm
Hỡnh c: Hai lỏ mầm chưa rụng cõy 
 đó bắt đầu đõm chồi, mọc lờn 
 nhiều lỏ mới
Hỡnh d: Cõy mướp đó bắt đầu ra hoa 
 và kết quả
Hỡnh e: Cõy mướp phỏt triển mạnh 
 quả mướp lớn và thu hoạch.
Hỡnh g: Quả mướp già khụng thể ăn 
 được nữa , trong ruột cú rất 
 nhiờự hạt
Hỡnh h: hạt mướp khi quả mướp đó già ....
- Hs trỡnh bày sản phẩm 
- HS giới thiệu 
- 4 HS lờn quan sat và nhận xột 
Cốc 1: hạt khụng nảy mầm 
Cốc 2: hạt nảy mầm bỡnh thường
Cốc 3: hạt khụng nảy mầm 
Cốc 4: hạt khụng nảy mầm 
- Hs nghe 
4.Củng cố: 
- Nhắc lại kiến thức đó học.
- GV tổng kết tiết học,
2
- HS nhắc lại
5. Dặn dũ: 
Chuẩn bị bài Cõy con cú thể mọc lờn từ bộ phận của cõy mẹ.
1
Hs nghe 
*********************************************************************************
Ngày thứ 3:
Ngày soạn: 13 / 3 / 2016 
Ngày giảng: Thứ tư ,16 / 3 /2016
TOÁN( TIẾT 133 )
LUYỆN TẬP
MỤC TIấU:
Giỳp học sinh 
 1.Kiến thức:
- Luyện tập về tớnh quóng đường trong toỏn chuyển động đều 
 2. Kĩ năng
 - Rốn kĩ năng làm tớnh 
 3. Thỏi độ :
 - Gd hs yờu thớch mụn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn
 2. Học sinh : Sgk, vở ghi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Tg
Hoạt động của hoc sinh
1. ễn định tổ chức:
1
- Lớp hỏt
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gv gọi 2 nhắc lại quy tắc và cụng thức tớnh quóng đường 
- Gv nhõn xột và tuyờn dương 
3-5
Hs nhắc lại 
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
Trong tiết học toỏn này chỳng ta cựng làm cỏc bài toỏn luyện tập về tớnh quóng đường 
- Gv ghi tờn bài lờn bảng.
3.2 Nội dung 
Bài 1: 
-Gọi hs đọc yc của bài và hỏi: Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? 
-GV cho HS tự làm bài. Sau đú, thống nhất kết quả.
 Bài 2: Gọi HS đọc đề.
- GV hướng dẫn HS tớnh thời gian đi của ụ tụ .
- Muốn tớnh gian ụ tụ đi được, ta làm như thế nào?
- Muốn tớnh quóng đường ta làm như thế nào ?
- HS tự làm bài. Sau đú, 
GV chữa bài.
* Bài 3: 
- Gv đọc yc của bài 
-Em cú nhận xột gỡ về đơn vị vận tốc bay của ong mật và thời gian bay mà bài toỏn cho ?
-Vậy phải đổi cỏc số đo theo đơn vị nào thỡ thống nhất ? 
, GV cho HS tự giải bài toỏn rồi chữa bài.
- Gv nhận xột và tuyờn dương 
* Bài 4: 
- Gv gọi hs đọc yc của bài 
GV giải thớch Kăng –gu-ru vừa chạy vừa nhảy cú thể được từ 3m đến 4m một bước. 
-Gv cho hs thảo luận theo nhúm 
- Yc 1 nhúm lờn bảng trỡnh bày 
- Nhúm khỏc nhận xột 
- Gv nhận xột và chốt kết quả đỳng 
1
- Hs nghe
-Hs nờu : Bài toỏn yc chỳng ta tớnh quóng đường với đơn vị là Km rồi viết vào ụ trống 
- HS Làm bài 
v
32,5km/giờ
210 m/phỳt
36 km/giớ
t
4 giờ
7 phỳt
40 phỳt
s
130 km
1,47 km
24km
- HS đọc đề.
- HS tỡm hiểu đề.
+ Ta lấy thời gian đến B trừ cho thời gian bắt đầu đi từ A.
+ Ta lấy vận tốc nhõn với thời gian vừa tỡm được.
- HS làm vở:
Bài giải
Thời gian ụ tụ đi từ A đến B là:
12 giờ 15 phỳt – 7 giờ 30 phỳt = 4 giờ 45 phỳt = 4,75 giờ
Độ dài quóng đường AB là:
46 x 4,75 = 218,5 (km)
Đỏp số: 218,5 km
Hs đọc yc của bài 
- Hs : Đơn vị chưa giốn nhau, vận tốc bay của ong mật tớnh theo đợn vị km/giờ nhưng thời gian bay lại tớnh theo đơn vị phỳt 
- hs nờu 
- HS làm vào vở, 1HS khỏ giỏi lờn bảng giải.
Bài giải
15 phỳt = 0,25 giờ
Quóng đường ong mật bay được trong 15 phỳt là:
8 x 0,25 = 2 (km)
Đỏp số: 2 km
- Hs đọc yc 
- HS thảo luận nhúm 4 và đại diện nhúm thi đua.
Bài giải
1 phỳt 15 giõy = 75 giõy
Quóng đường Kăng-gu-ru di chuyển được trong 1 phỳt 15 giõy là:
14 x 75 = 1050 (m)
Đỏp số: 1050 m
4. Củng cố:
- Hụm nay học bài gỡ?
- Gv nhận xột tiết học.
3
- Hs trả lời 
- Hs nghe
5. Dăn dũ:
- Gv yc hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau Thời gian .
1
- Hs nghe
***************************************************************************************
TẬP ĐỌC ( TIẾ 54 )
ĐẤT NƯỚC
I : MỤC TIấU:
Giỳp học sinh 
 1. Kiến thức:
 Hiểu nội dung bài : - Bài thơ thể hiện niềm vui , niềm tự hào về đất nước tự do , tỡnh yờu tha thiết của đất nước , với truyền thống bất khuất của dõn tộc
 2. Kĩ năng
	- Đọc trụi chảy toàn bài , ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu , giữa cỏc cụm từ, dũng thơ, khổ thơ , nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả 
 3. Thỏi độ :
 - Gd hs yờu thớch mụn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn
 2. Học sinh : Sgk, vở ghi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Tg
Hoạt động của hoc sinh
1. ễn định tổ chức:
1
- Lớp hỏt
2.Kiểm tra bài cũ:
GV yờu cầu 2 HS đọc lại bài Tranh làng Hồ và trả lời cỏc cõu hỏi:
- Hóy kể tờn một số bức tranh làng Hồ lấy đề tài trong cuộc sống hằng ngày của làng quờ Việt Nam. ?
- Vỡ sao tỏc giả biết ơn những nghệ sĩ dõn gian làng Hồ ? 
Gv nhận xột và tuyờn dương 
3-5
2 HS đọc và trả lời: 
- Tranh vẽ lợn gà, chuột ếch, cõy dừa, tranh tố nữ.
- Vỡ những nghệ sĩ dõn gian làng Hồ đó vẽ những bức tranh rất đẹp, rất sinh động, lành mạnh, húm hỉnh và vui tươi. / Vỡ họ đó đem vào tranh những cảnh vật “càng ngắm càng thấy đậm đà, lành mạnh, húm hỉnh và vui tươi.
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
Hụm nay, cỏc em sẽ học một bài thơ rất nổi tiếng – bài Đất nước của Nguyễn Đỡnh Thi. Qua bài thơ này, cỏc em sẽ hiểu thờm truyền thống vẻ vang của đất nước ta, dõn tộc ta.
- Gv ghi tờn bài lờn bảng.
3.2 Nội dung 
a) Luyện đọc: 
- GV yờu cầu:
+ Một HS giỏi đọc bài thơ.
- Lượt 1: HS đọc nối tiếp và phỏt õm từ khú.
- GV cho HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ.
- GV hướng dẫn HS đọc đỳng cỏc từ ngữ: chớm lạnh, hơi may, ngoảnh lại, rừng tre, phấp phới; nghỉ hơi đỳng giữa cỏc dũng thơ.
- Lượt 2: HS đọc nối tiếp và phỏt õm từ khú.
+ Một HS đọc phần chỳ thớch và giải nghĩa sau bài (hơi may, chưa bao giờ khuất,).
- GV cho HS luyện đọc theo cặp.
- GV gọi một, hai HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm bài thơ - giọng đọc phự hợp với cảm xỳc được thể hiện ở từng khổ thơ - giọng trầm lắng, cảm hứng ca ngợi, tự hào về đất nước.
b) Tỡm hiểu bài:
GV hỏi: 
- Những ngày thu đẹp và thu buồn dược tả trong những chi tiết nào ?
- Nờu 1 hỡnh ảnh đẹp và vui về mựa thu mới khổ thơ thứ 3 
- 
- Nờu 1, 2 cõu thơ núi lờn lũng tự hào về đất nước tự do, về truyền thống bất khuất của dõn tộc trong khổ thơ thứ tư và năm 
-Yc hs nờu nội ung chớnh của bài ?
- Gv ghi nội dung chớnh lờn bảng 
c) Đọc diễn cảm và HTL bài thơ:
- GV cho một tốp HS tiếp nối nhau luyện đọc diễn cảm từng khổ thơ. 
-GV hướng dẫn HS đọc thể hiện đỳng với nội dung từng khổ thơ.
- GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm khổ thơ 3 và 4. 
- GV yờu cầu HS đọc nhẩm thuộc từng khổ, cả bài thơ.
- GV cho HS thi HTL từng khổ, cả bài thơ.
- Gv nhận xột và tuyờn dương 
1
- Hs nghe
- 1 HS giỏi đọc, cả lớp theo dừi trong SGK.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dừi trong SGK.
- HS đọc tiếp nối.
Hs đọc 
- HS đọc phần chỳ thớch.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe và chỳ ý giọng đọc của GV.
+ Những ngày thu đó xa đẹp: sỏng mỏt trong, giú thổi mựa thu hương cốm mới; buồn: sỏng chớm lạnh, những phố dài xao xỏc hơi may, thềm nắng, lỏ rơi đầy, người ra đi đầu khụng ngoảnh lại.
+ Hỡnh ảnh mựa thu mới rất đẹp: rừng tre phấp phới; trời thu thay ỏo mới, trời thu trong biếc. Vui: rừng tre phấp phới, trời thu núi cười thiết tha.
+ Lũng tự hào về đất nước tự do được thể hiện qua những từ ngữ được lặp lại: Trời xanh đõy, nỳi rừng đõy, của chỳng ta, của chỳng ta
+: Nước của những người chưa bao giờ khuất (những người dũng cảm, chưa bao giờ chịu khuất phục / những người bất tử, sống mói với thời gian); qua hỡnh ảnh: Đờm đờm rỡ rầm trong tiếng đất. Những buổi ngày xưa vọng núi về (tiếng của ụng cha từ nghỡn năm lịch sử vọng về nhắn nhủ chỏu con)
- Bài thơ thể hiện niềm vui , niềm tự hào về đất nước tự do , tỡnh yờu tha thiết của đất nước , với truyền thống bất khuất của dõn tộc .
- Hs nối tiếp đọc diễn cảm.
- Hs luyện đọc 
Hs thi đọc 
4. Củng cố:
- Hụm nay học bài gỡ?
- Gv nhận xột tiết học.
3
- Hs trả lời 
- Hs nghe
5. Dăn dũ:
- Gv yc hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau .
1
- Hs nghe
***********************************************************************************************
 TẬP LÀM VĂN (TIẾT 53 )
ễN TẬP VỀ TẢ CÂY CỐI
I.MỤC TIấU 
1. Kiến thức: 
 Củng cố kiến thức về văn tả cõy cối: Cấu tạo của bài văn miờu tả cõy cối, trỡnh tự miờu tả. Những giỏc quan sử dụng để quan sỏt. Những biện phỏp tu từ được sử dụng trong bài văn.
2. Kĩ năng:
 Nõng cao kĩ năng bài làm văn tả cõy cối.
3.Thỏi độ:
 Yờu thớch mụn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. GV: Bảng phụ
2.HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Tg
(ph)
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp: Cho HS hỏt tập thể
1
2.Kiểm tra bài cũ:
- 2HS lần lượt đọc đoạn văn hoặc bài văn về nhà cỏc em đó viết lại sau tiết Tập làm văn tuần trước.
- Nhận xột bài làm của HS 
5
2 HS đọc bài văn.
3. Bài mới
3.1.Giới thiệu bài: 
Năm lớp 4, cỏc em đó học về văn miờu tả cõy cối. Trong tiết học này, cỏc em sẽ ụn tập để khắc sõu kiến thức về văn tả cõy cối để tiết sau, cỏc em sẽ luyện viết một bài văn tả cõy cối hoàn chỉnh.
1
HS nghe
3.2. Hướng dẫn thực hành
* HĐ1: Cho HS làm BT1 
- Cho HS đọc yờu cầu + đọc bài Cõy chuối mẹ + đọc 3 cõu hỏi a, b, c.
- GV nhắc lại yờu cầu.
- Cho HS làm bài: GV dỏn lờn bảng tờ phiếu ghi những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả cõy cối.
- GV phỏt phiếu cho một vài HS làm bài.
- Cho HS trỡnh bày kết quả.
- GV nhận xột, bổ sung, chốt lại lời giải.
- GV nhấn mạnh: Tỏc giả đó nhõn húa cõy chuối bằng cỏch gắn cho cõy chuối những từ ngữ:
. Chỉ đặc điểm, phẩm chất của người: đĩnh đạc, thành mẹ, hơn hớn, bận, khẽ khàng.
. Chỉ hoạt động của người: đỏnh động cho mọi người biết, đưa, đành để mặc.
. Chỉ những bộ phận đặc trưng của người: cổ, nỏch.
Bài 2 
- Cho HS đọc yờu cầu của BT.
- GV nhắc lại yờu cầu.
- GV: Khi tả, cỏc em cú thể chọn cỏch miờu tả quan sỏt rồi tả chi tiết hoặc tả sự biến đổi của bộ phận đú theo thời gian.
- GV giới thiệu tranh ảnh hoặc vật thật
GV kiểm tra HS đó quan sỏt một bộ phận của cõy để chuẩn bị viết đoạn văn theo lời dặn như thế nào. 
- GV mời một vài HS núi cỏc em chọn tả bộ phận nào của cõy.
- GV yờu cầu cả lớp suy nghĩ, viết đoạn văn.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trỡnh bày kết quả bài làm.
- GV nhận xột và khen những HS viết được đoạn văn hay
30
- 2 HS nối tiếp nhau đọc.
- 1 HS đọc.
- 1 HS làm bài cỏ nhõn hoặc trao đổi theo cặp.
- Những HS làm bài vào phiếu lờn dỏn trờn bảng lớp.
a/ Cõy chuối trong bài được tả theo từng thời kỡ phỏt triển của cõy: cõy chuối con cõy chuối to cõy chuối mẹ.
- Cũn cú thể tả cõy chuối theo trỡnh tự: Tả từ bao quỏt đến chi tiết từng bộ phận.
b/ Cõy chuối đó được tả theo ấn tượng của thị giỏc- thấy hỡnh dỏng của cõy, lỏ, hoa....
- Cũn cú thể quan sỏt cõy cối bằng xỳc giỏc, thớnh giỏc, vị giỏc, khứu giỏc...
c/ Hỡnh ảnh so sỏnh trong bài:
- Tàu lỏ nhỏ xanh lơ, dài như lưỡi mỏc....
- Cỏc tàu lỏ ngả ra....như những cỏi quạt lớn.
- Cỏi hoa thập thũ, hoe heo đỏ như một mầm lửa non.
+ Hỡnh ảnh nhõn hoỏ trong bài:
- Nú đó là cõy chuối to, đĩnh đạc.
- Chưa được bao lõu, nú đó nhanh chúng thành mẹ.
- Cổ cõy chuối mẹ trũn gập lại.
- Vài chiếc lỏ....đỏnh động cho mọi người biết....
- Cỏc cõy con cứ lớn nhanh hơn hớn.
- Khi cõy mẹ bận đơm hoa....
- Lẽ nào nú đành để mặc.... để giập một hay hau đứa con đứng sỏt nỏch nú.
- Cõy chuối mẹ khẽ khàng ngả hoa....
- Hs đọc 
-Cả lớp quan sỏt tranh, ảnh, vật thật về một số loài cõy, hoa, quả và chuẩn bị làm bài.
-Một vài HS phỏt biểu
- Hs viết 
HS làm vở.
- Một số HS đọc, cỏc HS khỏc lắng nghe và nhận xột.
4.Củng cố: 
- Nhận xột giờ học 
2
HS nờu.
5. Dặn dũ
- GV yờu cầu những HS viết đoạn văn tả một bộ phận của cõy chưa đạt về nhà hoàn chỉnh lại đoạn văn; cả lớp chuẩn bị cho tiết viết bài văn tả cõy cối tiếp theo (đọc trước 5 đề, chọn một đề, quan sỏt trước một loài cõy).
Chuẩn bị bài Kiểm tra viết.
1
Hs nghe 
 *************** *************************************************
ĐỊA LÍ (TIẾT 27 )
CHÂU MĨ
I.MỤC TIấU 
1. Kiến thức:
- Xỏc định và mụ tả sơ lược được vị trớ địa lớ và giới hạn của chõu Mĩ trờn quả địa cầu .hoặc trờn bản đồ thế giới
- Cú một số hiểu biết về thiờn nhiờn của chõu Mĩ và nờu được chỳng thuộc khu vực nào của chõu Mĩ
 2. Kĩ năng:
 Nờu tờn và chỉ được trờn lược đồ vị trớ một số dóy nỳi và đồng bằng lớn ở chõu Mĩ
3.Thỏi độ: 
 Tỡm hiểu địa lớ Chõu Mĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. GV: Bản đồ địa lớ tự nhiờn thế giới 
 Lược đồ cỏc chõu lục và đại dương 
 Cỏc hỡnh minh hoạ trong SGK
2.HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Tg
(ph)
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp: Cho HS hỏt tập thể
1
2.Kiểm tra bài cũ:
- GV hỏi:
- Kinh tế chõu Phi cú đặc điểm gỡ khỏc so với cỏc chõu lục đó học?
- Đời sống người dõn chõu Phi cũn cú những khú khăn gỡ? Vỡ sao?
- Kể tờn và chỉ trờn bản đồ cỏc nước cú nền kinh tế phỏt triển hơn cả ở chõu Phi.
 - GV nhận xột ,củng cố
5
- 2 HS lờn bảng trả lời, HS dưới lớp theo dừi và nhận xột.
- Kinh tế chậm phỏt triển, chỉ tập trung vào trồng cõy cụng nghiệp nhiệt đới và khai thỏc khoỏng sản để xuất khẩu.
- Khú khăn: thiếu ăn, thiếu mặc, nhiều bệnh dịch nguy hiển (bệnh AIDS, cỏc bệnh truyền nhiễm,). Nguyờn nhõn: kinh tế chậm phỏt triển, ớt chỳ ý việc trồng cõy lương thực.
- Cỏc nước cú nền kinh tế phỏt triển hơn cả ở chõu Phi là Cộng hũa Nam Phi, An-giờ-ri và Ai Cập.
3. Bài mới
3.1.Giới thiệu bài: 
Chõu Mĩ cú những đặc điểm gỡ về vị trớ, giới hạn, về tự nhiờn. Bài học hụm nay sẽ giỳp chỳng ta tỡm được cõu trả lời.
1
- HS nghe 
3.2 Phỏt triển cỏc hoạt động
* Hoạt động 1: Vị trớ địa lớ và giới hạn chõu mĩ
- GV đưa ra quả địa cầu, lớp quan sỏt để tỡm ra ranh giới giữa 2 bỏn cõu đụng và bỏn cầu tõy?
- Yờu cầu xem hỡnh 1 SGK trang 103 , lược đồ cỏc chõu lục và cỏc đại dương trờn thế giới tỡm chõu mĩ và cỏc chõu lục , đại dương tiếp giỏp với chõu mĩ, cỏc bộ phận của chõu mĩ?
- Yờu cầu lờn bảng chỉ nờu vị trớ chõu mĩ.
- Yờu cầu mở SGK trang 104 , đọc bảng số liệu thống kờ về diện tớch và dõn số cỏc chõu lục trờn thế giới , cho biết chõu mĩ cú diện tớch là bao nhiờu triệu km2
Kết luận : Chõu mĩ là lục địa duy nhất nằm ở bỏn cầu tõy bao gồm bắc mĩ , Trung mĩ, Nam mĩ, chõu mĩ cú diện tớch là 42 triệu km2 đứng thứ 2 trong cỏc chõu lục trờn thế giới 
* Hoạt động 2: Thiờn nhiờn chõu mĩ
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm 
- Quan sỏt cỏc ảnh trong hỡnh 2 , lược đồ cho biết ảnh đú được chụp ở đõu? sau đú điền vào bảng thống kờ sau 
30
- HS quan sỏt và thảo luận 
- HS xem SGK
- HS lờn chỉ vị trớ chõu mĩ: Chõu ĩ nằm ở bỏn cầu Tõy và là chõu lục duy nhất nằm ở bỏn cầu này; Chõu mĩ bao gồm phần lục địa bắc Mĩ, Trung Mĩ, nam Mĩ và cỏc đảo, quần đảo nhỏ
Phớa đụng giỏp với đại tõy dương , phớa bắc giỏp với bắc băng dương , phớa tõy giỏp với Thỏi bỡnh dương 
- HS đọc bảng số liệu và tỡm diện tớch chõu mĩ.: Chõu mĩ cú diện tớch là 42 triệu km2 đứng thứ 2 trờn thế giới sau chõu ỏ.
Ảnh minh hoạ
Vị trớ
Mụ tả đặc điểm thiờn nhiờn
a. Nỳi An đột
Phớa tõy nam Mĩ
Đõy là dóy nỳi cao , đồ sộ chạy dọc theo bờ biển phớa tõy của Nam mĩ , trờn đỉnh nỳi quanh năm cú tuyết phủ 
b. Đồng bằng trung tõm (Hoa Kỡ)
nằm ở bắc Mĩ
đõy là vựng đồng bằng rộng lớn bằng phẳng do sụng mi-xi xi pi bồi đắp đất đai màu mỡ ...
c. Thỏc Ni-a-ga-ra
Nằm ở bắc Mĩ
ở vựng này sụng ngũi tạo ra cỏc thỏc nước đẹp như thỏc Ni -a-ga-ra đổ vào cỏc hồ lớn, Hồ nước Mi-si-gõn , hồ thượng ...
d. Sụng A-ma-dụn( Bra -xin)
Nam Mĩ
Đõy là con sụng lớn nhất thế giới bồi đắp nờ đồng bằng a-ma-dụn , rừng rậm A-ma- dụn là cỏnh rừng lớn nhất thế giới....
e. Hoang mạc A-ta-ca-ma( chi lờ)
Bờ tõy dóy An độc (Nam mĩ)
Cảnh chỉ cú nỳi và cỏt , khụng cú động thực vật
g. bói biển ở vựng Ca-ri-bờ
Trung Mĩ
Bói biển đẹp thuận lợi cho ngành du lịch biển 
* Hoạt động 3: Địa hỡnh chõu Mĩ
- Treo lược đồ tự nhiờn chõu mĩ để hs mụ tả địa hỡnh chõu Mĩ 
- Địa hỡnh chõu Mĩ cú độ cao bao nhiờu? độ cao địa hỡnh cú thay đổi thế nào từ tõy sang đụng?
? Kể tờn và vị trớ của:
+ cỏc dóy nỳi lớn
+ Cỏc đồng bằng lớn
+ Cỏc cao nguyờn lớn
GV nhận xột và kết luận: Địa hỡnh chõu Mĩ thay đổi từ tõy sang đụng: Dọc bờ biển phớa tõy là 2 dóy nỳi cao và đồ sộ Coúc-đi-e và An-đột; ở giữa là những đồng bằng lớn: đồng bằng Trung tõm và đồng bằng A-ma-dụn; phớa đụng là cỏc nỳi thấp và cao nguyờn: A-pa-lỏt và Bra-xin.
 Hoạt động 4: Khớ hậu chõu Mĩ:
-Hỏi:
+ Lónh thổ chõu mĩ trải dài trờn cỏc đới khớ hậu nào? 
 +Hóy chỉ trờn lược đồ từng đới khớ hậu trờn?
 +Nờu tỏc dụng của rừng A -ma -dụn đối với khớ hậu của chõu Mĩ?
Kết luận : : Chõu Mĩ cú vị trớ trải dài trờn cả 2 bỏn cầu Bắc và Nam, vỡ thế chõu Mĩ cú đủ cỏc đới khớ hậu từ nhiệt đới, ụn đới đến hàn đới. Rừng rậm A-ma-dụn là vựng rừng rậm nhiệt đới lớn nhất thế giới.
 HS quan sỏt 
- Địa hỡnh chõu Mĩ cao ở phớa tõy thấp dần khi vào đến trung tõm và cao dần ở phớa đụng cỏc dóy nỳi lớn đều tập chung ở phớa tõy , miền tõy của Bắc Mĩ cú dóy Cooc- đi -e lớn và đồ sộ ....
- Cỏc dóy nỳi lớn: dóy Cooc -đi -e , dóy An độc 
- Cỏc đồng bằng: trung tõm hoa kỡ, đồng bằng a-ma dụn
- Cỏc cao nguyờn: cú độ cao từ 500 đến 2000m : Bra-xin, cao nguyờn guy-an, Dóy a -pa-lat...
- Lónh thổ chõu mĩ trải dài trờn tất cả cỏc đới khớ hậu hàn đới, ụn đới, nhiệt đới
- Khớ hõu hàn đới giỏ lạnh ở vựng giỏp bắc băng dương 
Qua vũng cực bắc xuống phớa nam , khu vực bắc Mĩ cú khớ hậu ụn đới
Trung Mĩ, Nam Mĩ nằm ở hai bờn đường xớch đạo cú khớ hậu nhiệt đới
- Đõy là khu rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới , làm trong lành và dịu mỏt khớ hậu nhịờt đới của nam Mĩ , điều tiết nước sụng ngũi, nơi đõy được vớ như là lỏ phổi xanh của trỏi đất .
Hs nghe 
4.Củng cố: 
- Gọi HS nờu lại nội dung bài đọc
- GV tổng kết tiết học.
2
- HS nhắc lại
5. Dặn dũ:
-GV nhận xột tiết học và dặn HS về nhà xem phần dõn cư và một số đặc điểm kinh tế chớnh của chõu Mĩ.
Chuẩn bị tiết 2. 
1
Hs nghe 
 ************************************************************
Ngày thứ 4:
Ngày soạn: 14 /3 / 2016 
Ngày giảng: Thư năm, 17 / 3 /2016
TOÁN (TIẾT 134 )
 THỜI GIAN
I.MỤC TIấU 
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
 Hình thành cách tính thời gian của một chuyển động.
2. Kĩ năng:
 Thực hành tính thời gian của một chuyển động.
3.Thỏi độ: 
 Yờu thớch học Toỏn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. GV: Bảng phụ
2.HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Tg
(ph)
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp: Cho HS hỏt tập thể
1
2.Kiểm tra bài cũ:
-GV nờu yờu cầu ,gọi HS nờu miệng cỏch giải 
v=10km/giờ, t=12phút, s=?
- GV nhận xột ,chốt kết quả
3
- 1 HS lờn bảng chữa bài, HS dưới lớp theo dừi và nhận xột.
3. Bài mới
3.1.Giới thiệu bài: 
Trong tiết học toỏn này chỳng ta cựng tỡm cỏch tớnh thời gian của một chuyển động 
1
HS nghe 
3.2.Hướng dẫn giải bài toỏn mẫu:
a) Bài toán 1:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.Cả lớp tự giải.
- Hỏi:Đề bài hỏi gì ?
- Hỏi:Vận tốc 42,5km/giờ cho biết điều gì?
- Hỏi:Vậy để biết ôtô đi quãng đường 170 km trong mấy giờ ta làm thế nào?
-Yêu cầu 1 HS (trung bình)lên viết phần bài giải;HS lớp viết ra nháp.
- Hỏi:để tính thời gian đi của ôtô ta làm như thế nào?
-GV ghi theo trả lời của HS :
 170 : 42,5 = 4 (giờ)
 s : v = t 
- Hỏi:Dựa vào cách làm trên hãy nêu cách tính thời gian của chuyển động?
GV ghi bảng và giải thích về kí hiệu:
t = s : v
- Yêu cầu HS ghi vở;gọi vài HS nhắc lại.
b)Bài toán 2:
-GV nêu BT ;yêu cầu 1 HS đọc lại đề bài.
-Yêu cầu HS dựa vào công thức vừa tìm được ,giải BT.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài; HS dới lớp làm ra nháp.
- Gọi HS nhận xét bài bạn, GV nhận xét
GV gọi một số HS nhắc lại cỏch tớnh thời gian, nờu cụng thức tớnh thời gian.
- GV viết sơ đồ lờn bảng
v = s : t
 s = v x t t = s : v 
 15
- HS đọc đề bài.
-Thời gian ôtô đi quãng đường đó .
- 1 giờ ôtô đi được quãng đường là 42,5km.
-Lấy 170 : 42,5 = 4 (giờ )
Bài giải:
Thời gian ôtô đi là:
170 : 42,5 = 4 (giờ )
Đáp số : 4 (giờ )
-Lấy quãng đường chia cho vận tốc của ôtô.
-Muốn tính thời gian ta lấy quãng đường chia cho vận tốc.
 t = s : v
-HS ghi vở và nhắc lại.
-HS đọc 
-HS làm bài
 Bài giải
 Thời gian đi của ca nụ là : 
: 36 = 1 giờ 10 phỳt
 Đỏp số: 1 giờ 10 phỳt
-HS nhận xét 
- Muốn tớnh thời gian ta lấy quóng đường chia cho vận tốc: t = s : v
3.4.Thực hành
Bài 1
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở theo cách đó.
+Gọi HS đọc bài làm của mình,các HS khác nhận xét và chữa bài vào vở.
+GV nhận xét.
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài,tóm tắt đề.
- Yêu cầu 2 HS trung bình lên bảng giải,ở dới lớp tự làm bài vào vở.
Gv nhận xột 
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS gạch 1 gạch dới yếu tố đã cho trong đề bài,2 gách dới yếu tố cần tìm.
- Hỏi: Đề bài hỏi gì?
-Yêu cầu HS làm bảng phụ;Hs còn lại làm vào vở.
-Chữa bài:
+Gọi HS đọc bài làm và giải thíchcách làm cảu mình.
+HS nhận xét và chữa bài vào vở.
+ GV nhận xét, đánh giá.
- Yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa 3 đại lượng :vận tốc ,quãng đường ,thời gian và nêu quy tắc tính?
-GV chốt lại:
 s= v x t v = s : t t = s : v
 s : quãng đường(ki-lô-mét)
 v: Vận tốc (km/giờ;m/phút;m/giây)
 t : thời gian (giờ;phút;giây)
Đây là 3 BT điển hình về chuyển động đều (ứng với 3 công thức tính).
18
Bài 1:

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an Tuan 27 Lop 5_12201420.docx