Địa lí
Tiết 20: CHÂU Á ( t.t )
I . MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Nêu được đặc điểm về dân cư , nêu tên một số hoạt sđộng khinh tế của người dân châu Á và ý nghĩa ( ích lợi ) của những hoạt động này .
2. Kỹ năng :
- Dựa vào lược đồ , bản đồ , nhận biết được sự phân bố của một số hoạt động sản xuất của người dân châu Á .
3. Thái độ :
- Giáo dục HS ham thích học hỏi môn Địa lí .
II. CHUẨN BỊ :
· GV : Bản đồ tự nhiên châu Á , các nước châu Á .
· HS : SGK , VBT .
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Địa lí Tiết 20: CHÂU Á ( t.t ) I . MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Nêu được đặc điểm về dân cư , nêu tên một số hoạt sđộng khinh tế của người dân châu Á và ý nghĩa ( ích lợi ) của những hoạt động này . 2. Kỹ năng : - Dựa vào lược đồ , bản đồ , nhận biết được sự phân bố của một số hoạt động sản xuất của người dân châu Á . 3. Thái độ : - Giáo dục HS ham thích học hỏi môn Địa lí . II. CHUẨN BỊ : GV : Bản đồ tự nhiên châu Á , các nước châu Á . HS : SGK , VBT . III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH P.PHÁP 1. Khởi động : (1’) 2. Bài cũ : (4’) Châu Á - Dựa vào quả địa cầu , cho biết vị trí , giới hạn của châu Á ? - Kể tên một cảnh quan thiên nhiên châu Á ? - Chỉ trên bản đồ những dãy núi , đồng bắng lớn ở châu Á ? - GV nhận xét . 3. Bài mới : (24’) Châu Á ( t.t ) Hoạt động 1 : Người dân ở châu Á Mục tiêu : HS biết đặc điểm dân số , dân cư châu Á . - Yêu cầu HS đọc bảng số liệu về dân số các châu lục . - Yêu cầu HS thảo luận , so sánh số dân châu Á với các châu lục khác . - GV nhận xét – chốt ý . - Đa số dân cư châu Aù thuộc chủng tộc nào ? - Họ sống chủ yếu ở đâu ? - Yêu cầu quan sát H.4 / SGK so sánh trang phục , màu da của người dân Đông Á và Nam Á . - Vì sao màu da của họ khác nhau ? - GV nhận xét – chốt ý . Hoạt động 2 : Hoạt động kinh tế . Mục tiêu : HS nắm được kinh tế châu Á . - Yêu cầu HS quan sát H.5 nêu 1 số hoạt động sản xuất của người châu Á - Nêu tên 1 số hoạt động sản xuất của châu á ? - Nhận xét sự phân bố của chúng ở 1 số khu vực , quốc gia . - Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở vùng châu thổ nhiệt đới ? - Ngành sản xuất chung của họ là gì ? - GV chốt ý Hoạt động 3 : Khu vục Đông Nam Á . Mục tiêu : HS xác định được khu vực Đông Nam Á - Yêu cầu HS quan sát H.3 bà 17 – 18 - Xác định vị trí khu vực Đông Nám Á - Đọc tên 11 quốc gia trong khu vực ? - Với khu vực có đường XĐ chạy qua thì Đông Nam Á có khí hậu gì ? Phát triển loại rừng nào chủ yếu ? - GV chốt ý . 4.Củng cố : (5’) - Yêu cầu HS đọc nội dung ghi nhớ . - Giáo dục tư tưởng . 5. Tổng kết – dặn dò : (1’) - Xem lại bài . - Chuẩn bị : Các nước láng giềng của Việt Nam . - Nhận xét tiết học . - Hát - HS lần lượt trả lời . - Lớp nhận xét Hoạt động nhóm – Lớp - HS đọc bảng số liệu và thảo luận . - Số dân châu Á gấp 4 lần số dân châu Mỹ , châu Phi . Gấp hơn 5 lần số dân châu Aâu ;gấp hơn 117 lần số dân châu Đại Dương . - chủng tộc da vàng . - vùng đồng bằng châu thổ màu mỡ . - HS quan sát và nêu - ...vì sống ở khu vực khác nhau nên trang phục và hình dáng của họ khác nhau . - Lớp nhận xét . Hoạt động lớp - HS quan sát H.5 - trồng lúa mì . lúa gạo, nuôi trâu bò,khai thác dầu mỏ,sản xuất ô tô - Lúa gạo trồng nhiều : TQ , ĐNÁ ,Aán Độ . + Lúa mì và bông trồng nhiều : TQ , Aán Độ - cây cần nhiều nước , nhiệt độ, công chăm sóc - Ngành nông nghiệp là ngành chính . - Lớp nhận xét . Hoạt động lớp - HS quan sát H.3 - HS chỉ vị trí khu vực ĐNÁ . - Việt Nam , Lào , Campuchia,Thái Lan , Malaixia, Inđônexia, Singapo, ,Mianma,Brunay,Philippin, Đông Timo - Lớp nhận xét . - 2 HS đọc nội dung bài học . Trực quan Thảo luận Trình bày KT Khăn phủ bàn HCM Trực quan Đàm thoại Trực quan Thực hành Đàm thoại Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: