Giáo án Giáo dục công dân lớp 9 - Tiết 24: Kiểm tra một tiết

I/ Mục tiêu bài học.

 1/ Kiến thức:

 Kiểm tra kiến thức các em qua các bài học trọng tâm đầu học kì II: 12, 13, 14.

 GVqua bài kiểm tra nắm được lực học của HS từ đó đánh giá, có biện pháp giảng dạy tốt hơn để các em có đủ kiến thức cho cuối học kì II.

 3/ Kĩ năng:

 Hình thành tư duy lôgic, khả năng, cách trình bày, giải quyết tình huống trong bài tập đúng yêu cầu.

2/ Thái độ:

 Có thái độ làm bài nghiêm túc, trung thực trong làm bài để hiểu rõ thực lực của bản thân.Thực hiện nghiêm qui chế thi cử thể hiện tính công bằng.

II/ Chuẩn bị.

GV: Thông báo thời gian kiểm tra, giới hạn bài học cho HS học ôn, ra đề.

HS: Tự ôn tập các bài 12,13,14

III. Các bước lên lớp.

1. Ổn định tổ chức.

Kiểm tra sĩ số học sinh.

 

doc 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1487Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giáo dục công dân lớp 9 - Tiết 24: Kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Tiết 24
Ngày soạn: 14/2/2014
Ngày dạy: 
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I/ Mục tiêu bài học.
 1/ Kiến thức: 
 Kiểm tra kiến thức các em qua các bài học trọng tâm đầu học kì II: 12, 13, 14.
 GVqua bài kiểm tra nắm được lực học của HS từ đó đánh giá, có biện pháp giảng dạy tốt hơn để các em có đủ kiến thức cho cuối học kì II.
 3/ Kĩ năng: 
 Hình thành tư duy lôgic, khả năng, cách trình bày, giải quyết tình huống trong bài tập đúng yêu cầu.
2/ Thái độ: 
 Có thái độ làm bài nghiêm túc, trung thực trong làm bài để hiểu rõ thực lực của bản thân.Thực hiện nghiêm qui chế thi cử thể hiện tính công bằng.
II/ Chuẩn bị.
GV: Thông báo thời gian kiểm tra, giới hạn bài học cho HS học ôn, ra đề.
HS: Tự ôn tập các bài 12,13,14
III. Các bước lên lớp.
1. Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ.(không)
3. Giảng bài mới.
ĐỀ 1 TIẾT
Đề kiểm tra GDCD 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Mục tiêu đề kiểm tra.
Đánh giá quá trình nhận thức của học sinh.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
	Hình thức: TNKQ và tự luận.
Cách tổ chức kỉểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Nội dung kiểm tra
(chương hoặc phần )
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Quyền và nghĩa vụ của CD trong hôn nhân.
Biết quy định về hôn nhân.
Câu/ điểm/ 
3/1,5đ
Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế của CD.
Biết các quy định về kinh doanh.
Hiểu ý nghĩa.
Giải quyết tình huống .
Câu/ điểm/ 
2/1
1/2
1/2
Quyền và nghĩa vụ lao động của CD.
Hiểu được biểu hiện của lao động
Liên hệ đến bản thân
Câu/ điểm
3/1,5đ
1/2đ
Tổng
5/2,5=25%
3/1,5=15%
2/4=40%
½=20%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ.
A/ Phần trắc nghiệm (4đ).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu những câu trả lời mà em cho là đung nhất.
Câu 1.Trường hợp nào sau đây đúng với quy định về hôn nhân:
a. Cha mẹ có quyền quyết định về hôn nhân của con. 
b. Kết hôn khi nam nữ tự nguyện trên cơ sở tình yêu chân chính.
c. Nên yêu sớm để tìm hiểu nhau được nhiều hơn, 
d. Lấy vợ, lấy chồng con nhà giàu mới hạnh phúc. 
Câu 2. Quyền nào sau đây đúng với quyền Lao động của công dân:
a. Quyền được thuê mướn lao động. b. Quyền sở hữu tài sản.
c. Quyền sử dụng đất. d. Quyền được học tập. 
Câu 3: Theo qui định của pháp luật nam nữ được kết hôn khi bao nhiêu tuổi?
a. Nam 18 tuổi b. Nữ 18 tuổi 
c. Nam 20 tuổi, nữ 18 tuổi d. . Nam, nữ đều 18 tuổi.
Câu 4: Một trong các cơ sở sau đây, cơ sở nào là cơ sở xây dựng hôn nhân gia đình hạnh phúc.
a. Tình yêu chân chính b. Tình yêu mù quáng
c. Tình yêu vụ lợi. d. Tình yêu áp đặt.
Câu 5: Theo qui định của pháp luật cấm sử dụng người lao động ở độ tuổi là bao nhiêu?
a.Dưới 18 tuổi. b. Dưới 17 tuổi. c. Dưới 16 tuổi. d. Dưới 15 tuổi. 
Câu 6: Anh Hoàng là giám đốc công ty còn chị Hòa là quản lý công nhân của công ty đó. Hỏi giữa anh Hoàng và chị Hòa ai là người sử dụng lao động.
a. Anh Tuấn b. Anh Hoàng c. Chị Hòa d. Chị Hòa và anh Tuấn. 
Câu 7: Theo điều 7 luật thuế tiêu thụ đặc biệt năm 2005, mặt hàng nào bị đánh thuế là 70%. 
a Rượu 40 độ b. Ô tô 5 chổ ngồi c. Thuốc lá d. Vàng mã.
Câu 8. Hãy đánh dấu X vào ô đúng hoặc sai để xác định các nhận định sau:
a. Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ, trao đổi hàng hóa nhằm sinh lợi. 
 đúng; sai.
b. Người sử dụng lao động bắt buộc phải đủ 20 tuổi trở lên. đúng; sai.
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2đ) Để trở thành người lao động tốt, công dân có ích cho xã hội, ngay từ bây giờ em cần phải làm gì?
Câu 2: (2đ) Tại sao công dân phải có nghĩa vụ đóng thuế kinh doanh? 
Câu 3 ( 2đ ): Tình huống: Trong giấy phép kinh doanh của cửa hàng nhà mình, bà M đăng kí mặt hàng kinh doanh là nước giải khát và các loại bánh kẹo. Khi cơ quan chức năng đi kiểm tra thì phát hiện cửa hàng nhà bà M có kinh doanh thêm Karaoke và ăn uống.
 HỎI: Theo em, việc làm của bà M đúng hay sai? Vì sao? 
Nếu đúng (hoặc sai) thì cơ quan chức năng sẽ có biện pháp gì đối với bà M? 
V. HƯỚNG DẪN CHẤM. 
 A. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
 Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
C
A
D
B
D
D
 B/ Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1: Để trở thành công dân tốt ngay từ bây giờ em phải học tập tốt, tham gia lao động giúp đỡ cha mẹ theo sức của mình, tham gia các hoạt động xã hội
Câu 2: - Thuế là một phần thu nhập mà công dân và các tổ chức kinh tế có nghĩa vụ giao nộp vào ngân sách nhà nước để nhà nước chi tiêu cho những công việc chung. 1đ)
 - Thuế có tác dụng bình ổn thị trường, điều chỉnh cơ cấu kinh tế, góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo đúng định hướng của nhà nước. 1đ)
Câu 3: Giải quyết tình huống.
 Việc làm cảu bà M là sai. Vì trong giấy phép kinh doanh của Bà M không đăng kí kinh doanh Karaoke và ăn uống (chỉ đăng kí kinh doanh nước giải khát và bánh kẹo) (1 đ)
 - Việc làm của Bà M là vi phạm pháp luật về kinh doanh, cụ thể là kinh doanh những mặt hàng không đăng kí. Do đó cơ quan chức năng có thể áp dụng các biện pháp xử lí: cảnh cáo (hoặc phạt hành chính (phạt tiền)) và cấm không cho Bà M tiếp tục kinh daonh những mặt hàng không đăng kí nữa. Nếu Bà M còn tái phạm thì bà M sẽ bị tước giấy phép kinh doanh. (1 đ).
IV/ Tổng kết, đánh giá bài kiểm tra.
Lớp/ điểm
9-10
8,75- 7
6,75- 5
4,75- 3,5
Dưới 3,5
TSHS/ lớp
9A
9B
Tổng
4. Củng cố.
5. Hướng dẫn về nhà.
V/ Rút kinh nghiệm.
Nhận xét
Kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 25 GDCD 9 Tiết 26.doc